Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 12: Phương trình bậc hai, định lý Viet
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 12: Phương trình bậc hai, định lý Viet", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 12: Phương trình bậc hai, định lý Viet

CHUYÊN ĐỀ 12: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VIET A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Cho phương trình bậc hai : ax2 bx c 0 a 0 * b b Có hai nghiệm x ; x 1 2a 2 2a Suy ra : b b 2b b x x 1 2 2a 2a a c x x 1 2 a b c Vậy đặt : Tổng nghiệm là S: S x x , tích nghiệm là P x x 1 2 a 1 2 a Cách giải phương trình bậc hai: ax2 bx c 0 a 0 , b2 4ac b b *Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x ; x 1 2a 2 2a b *Nếu 0 phương trình có nghiệm kép x x 1 2 2a *Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm *Các hệ thức thường gặp 2 2 2 2 2 2 gx1 x2 x1 2x1x2 x2 2x1x2 x1 x2 2x1x2 S P 2 2 gx1 x2 x1 x2 4x1x2 S 4P 2 2 gx2 x1 x1 x2 4x1x2 S 4P 2 2 2 2 gx1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 . x1 x2 4x1x2 S. S 4P 2 gx3 x3 x x x2 x x x2 x x . x x 3x x S. S 2 3P 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 gx4 x4 x2 x2 x2 x2 2x2 x2 x x 2x x 2x2 x2 S 2 2P2 2P2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. (cứ 10 bài giải 1 lần) Đề bài từ bài 001 đến bài 010 Bài 1. . Cho phương trình: x2 2(3 m)x 4 m2 0 (x là ẩn, m là tham số) (1). (1) x2 4x 5 0 (2) Phương trình (2) là phương trình bậc hai có a – b + c = 1 – (–4) + (–5) = 0 nên (2) có hai nghiệm 5 x 1; x 5. 1 2 1 Vậy tập nghiệm của (1) là {–1;5}. b. * Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ⇔ ∆’ = (3 – m)2 + (4 + m2) > 0 ⇔ 2m2 – 6m + 13 > 0 2 3 9 17 ⇔ 2 x 2. x 0 2 4 2 2 3 17 ⇔ 2 x 0 (luôn đúng ∀x) 2 2 2 Do đó (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Vi–ét x1 + x2 = 2(3 – m); x1x2 = –4 – m *Ta có: 2 2 2 | x1 | | x2 | 6 | x1 | | x2 | 36 x1 x2 2 | x1 |.| x2 | 36 2 (x1 x2 ) 2x1x2 2 | x1x2 | 36 2(3 m)2 2( m2 4) 2 | m2 4 | 36 4(3 m)2 2( m2 4) 2(m2 4) 36 (do m2 4 0m | m2 4 | m2 4) 2 3 m 3 m 0 (3 m) 9 . 3 m 3 m 6 Vậy m ∈ {0;6} là giá trị cần tìm. Bài 2. a. Với m = 3 ta được phương trình x2 – 6x + 8 = 0 Tính được ∆’ = 1 Kết luận được phương trình (1) có hai nghiệm x1 = 2; x2 = 4. b. Khẳng định được phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt : 2 x1 = 2; x2 = m + 1 khi m ≠ 1 và m ≠ -1 Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 thì m2 + 1 > 1 m ≠ 0. Kết luận: Với m ≠ -1; m ≠ 0 và m ≠ 1 thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Bài 3. x2 (5m 1)x 6m2 2x 0 a)Ta có [ (5m 1)]2 4(6m2 2m) 25m2 10m 1 24m2 8m m2 2m 1 (m 1)2 0m x1 x2 2m 1 Theo hệ thức Vi-et ta có: 2 x1x2 m 1 2 2 2 Ta có: P x1 x2 x1 x2 2x1x2 2 2 2 2m 1 2 m 1 2m 4m 3 2 m2 2.m.1 1 1 3 2 m 1 2 1 1, m Dấu " "xảy ra khi m 1 0 m 1(tm) Vậy Pmin 1 khi m 1 Bài 6. 2 a) m 5 4.1. 2m 6 m 5 2 4. 2m 6 m2 10m 25 8m 24 m2 2m 1 m 1 2 0;m Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm b) Với mọi m,phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Vi-et b S x x m 5 1 2 a c P x x 2m 6 1 2 a 2 2 Ta có: x1 x2 35 2 x1 x2 2x1x2 35 m 5 2 2. 2m 6 35 m2 10m 25 4m 12 35 0 m 3 31 m2 6m 22 0 m 3 31 Vậy m 3 31; 3 31 Bài 7. a) Phương trình (1) có nghiệm: ' 0 1 m 2 0 3 m 0 m 3 Vậy phương trình (1) có nghiệm khi m 3 a) m 1 2 4.1. m 2 m 1 2 4. m 2 m2 2m 1 4m 8 m2 2m 9 m2 2m 1 8 m 1 2 8 0 với mọi m b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức Viet: b S x x m 1 1 2 a c P x x m 2 1 2 a c) Ta có 2 2 2 2 2 A x1 x2 6x1x2 x1 x2 8x1x2 m 1 8 m 2 m 2m 1 8m 16 m2 6m 17 m 3 2 8 8 m Dấu " "xảy ra khi và chỉ khi m 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là MinA 8 m 3 Đề bài từ bài 011 đến bài 020 Bài 11.Cho phương trình x2 2 m 1 x 4m 0(x là ẩn số, m là tham số) a) Giải phương trình với m 1 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Bài 12. Cho phương trình x2 2x m2 1 0 (m là tham số) a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa x1 3x2 Bài 13.Cho phương trình: x2 m 2 x m 1 0(m là tham số) a) Chứng minh: Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m 2 2 b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có x1 x2 13 x1x2 Bài 14. Cho phương trình x2 x m 2 0 (với m là tham số, x là ẩn số) a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm 3 3 b) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x1x2 x1 x2 10 Bài 15. Cho phương trình x2 4x m 3 0(x là ẩn) a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 2 2 2 2 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 x2 x1 x2 51 Bài 16. Cho phương trình : x2 2 m 3 x m2 3m 1 0(x là ẩn số, m là tham số) a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm với mọi m b) Tìm m để A x1 x2 1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất Bài 17. Cho phương trình bậc hai có ẩn x: x2 2mx 2m 1 0 (1) b S x x 2 1 2 a c m2 1 P x x m2 1 1 2 a 1 c) Ta có: x1 x2 2(cmt)và x1 3x2 nên ta có hệ phương trình sau : x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 3 (*) x1 3x2 x1 3x2 0 x1 3x2 0 2x2 2 x2 1 2 Thay * vào biểu thức x1x2 m 1ta được: 3 .1 m2 1 m 2 Vậy m 2 là các giá trị cần tìm Bài 13. a) Ta có m 2 2 4.1. m 1 m2 4m 4 4m 4 m2 8 0,với mọi m Vì 0,với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m b) Với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Viet b m 2 S x1 x2 (m 2) a 1 c m 1 P x x m 1 1 2 a 1 Theo đề bài, ta có: 2 2 2 2 x1 x2 13 x1x2 x1 x2 2x1x2 13 x1x2 0 x1 x2 3x1x2 13 0 2 2 m 2 3 m 1 13 0 m 2 3 m 1 13 0 2 2 m1 2 m 4m 4 3m 3 13 0 m m 6 0 m2 3 Bài 14. a) Ta có 12 4.1 m 2 1 4m 8 9 4m 9 Để phương trình có nghiệm 0 9 4m 0 4m 9 m 4 9 Vậy m thì phương trình có nghiệm 4 9 b) Với m thì phương trình trên có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức Vi-et: 4 1 2 8 Để phương trình luôn có nghiệm với mọi m ' 0 9m 8 0 m 9 8 Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m 9 8 b) Theo câu a, với mọi m thì phương trình luôn luôn có nghiệm thỏa hệ thức Viet: 9 b 2 m 3 S x1 x2 2 m 3 a 1 c m2 3m 1 P x x m2 3m 1 1 2 a 1 Ta có: A x1 x2 1 x2 x1x2 x1 x2 x1x2 x1 x2 2 2 2 2 1 27 m 3m 1 2 m 3 m 3m 1 2m 6 m m 7 m m 4 4 2 1 27 27 m m 2 4 4 1 Dấu " "xảy ra khi và chỉ khi m 2 27 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A: MinA m 4 2 Bài 17. a) Ta có: ' m 2 1. 2m 1 m2 2m 1 m 1 2 0 m Do ' 0 m nên phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m b) Theo câu a, với mọi m phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức Viet: b S x x 2m 1 2 a c P x x 2m 1 1 2 a Ta có: A 2 x2 x2 5x x 2 x x 2 2x x 5x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 x1 x2 4x1x2 5x1x2 2 x1 x2 9x1x2 2 2m 9. 2m 1 8m 18m 9 Do A 27 nên thỏa: 8m2 18m 9 27 8m2 18m 18 0
File đính kèm:
on_tap_toan_9_chuyen_de_12_phuong_trinh_bac_hai_dinh_ly_viet.docx