Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 11: Phép chia hết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 11: Phép chia hết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 11: Phép chia hết

CHUYÊN ĐỀ 11: PHÉP CHIA HẾT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. ĐỊNH NGHĨA PHÉP CHIA Cho 2 số nguyên a và b trong đó b 0 ta luôn tìm được hai số nguyên q và r duy nhất sao cho a bq r 0 r b Trong đó a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư Khi a chia cho b có thể xảy ra b số dư, r 0;1;2;.....; b Đặc biệt r 0 a bq, khi đó ta nói a chia hết cho b hay b chia hết a Ký hiệu ab, hay b \ a Vậy ab có số nguyên q sao cho a bq Các tính chất : 1) Với a 0 aa 2) Nếu ab và bc ac B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Ví dụ 1. CMR n2 3n 5121 với n ¥ Giả sử tồn tại n ¥ sao cho n2 3n 5121 4n2 12n 20121 (vì n,121 1) 2n 3 2 11121 (1) 2n 3 2 11 Vì 11 là số nguyên tố 2n 311 2n 3 2 121 (2) Từ (1) và (2) 11121 vô lý Vậy n2 3n 5121 4n 1 Ví dụ 2: CMR : 22 711với n ¥ Ta có: 24 6 mod10 24n 1 2 mod10 24n 1 10q 2 q ¥ 4n 1 22 210q 2 Theo định lý Fermat ta có: 210 1 mod11 210q 1 mod11 BÀI GIẢI TỪ BÀI 01 ĐẾN BÀI 10 Bài 1. Với n 1 m 1 m 1 8 (vì m 1;m 1 là hai số chẵn liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 8) k k 1 Giả sử với n k ta có m2 12k 2 ta phải chứng minh : m2 12k 3 (pp quy nạp) k k k Thật vậy m2 12k 2 m2 1 2k 2.q q ¢ m2 2k 2.q 1 k 1 k 2 2 Có m2 1 m2 1 2k 2.q 1 1 2k 4.q2 2k 3.q 2k 3. 2k 1q2 q 2k 3 n Vậy m2 12n 2 với mọi n 1 Bài 2. Có 2222 4(mod7) 22225555 55552222 4 5555 45555 mod7 1111 Lại có: 4 5555 42222 45555 42222 42222. 43333 1 42222. 43 1 1111 Vì 43 64 1 mod7 43 1 0(mod7) 22225555 55552222 0(mod7) Vậy 22225555 55552222 7 Bài 3. Theo định lý Fermat ta có: 310 1(mod11); 210 1(mod11) Ta tìm dư trong phép chia là 24n 1 và 34n 1 cho 10 Có: 24n 1 2.16n 2 mod10 24n 1 10q 2 q ¥ Có 34n 1 3.81n 3(mod10) 34n 1 10k 3 k ¥ 4n 1 4n 1 Ta có: 32 33 5 310q 2 210k 3 32.310q 23.210k 5 1 0 1(mod2) 0(mod2) mà 2,11 1 4n 1 4n 1 Vậy 32 33 522 với mọi n ¥ Bài 4.Ta có: n3 11n n3 n 12n n n2 1 12n n n 1 n 1 12n Vì n,n 1,n 1là 3 số nguyên liên tiếp n n 1 n 1 6và 12n6 Vậy n3 11n6 16a 17b11 Bài 5. Có 11 là số nguyên tố mà 16a 17b 17a 16b 11 1 17a 16b11 A k 1 16k 1 15 k 1 1 16.16k 15k 16 16k 15k 1 15.16k 15 16k 15k 1 15.15m A k 225m Mà A(k)225 (giả thiết quy nạp) và 225m225 Vậy A n 225 n Bài 10.Ta cần chứng minh aaa........a3 1 3n so a Với n 1ta có: aaa......a 111a3 k Giả sử (1) đúng với n k tức là aaa.......a3 3k so a Ta chứng minh (1) đúng với n k 1tức là phải chứng minh: k 1 k 1 k k k k aaa.....a3 ta có: 3 3.3 3 3 3 3k 1 so a 2.3k 3k Có aa.....a a ....a.a ....a.a ....a aa...a.10 aa.....a.10 a ....a k k k k 3k 1 so a 3 3 3 3 2.3k 3k k 1 aa.....a. 10 10 1 3 3k ĐÁP ÁN TỪ BÀI 11 ĐẾN BÀI 20 Bài 11.Gọi số đã cho là a Ta có: a và 5a khi chia cho 9 có cùng một số dư 5a a9 4a9 mà 4,9 1 a9 dfcm Bài 12.Ta thấy 1111111119 có 72 63 9 Có 111....111 111111111 10 10 ...... 10 1 81 so1 Mà tổng 1072 1063 ...... 109 1có tổng các chữ số bằng 99 72 63 9 10 10 ...... 10 19 . Vậy 1111.....11181(dfcm) 81 so1 Bài 13. Gọi ab là số có 2 chữ số. Theo bài ra ta có: ab 10a b 2ab 1 ab2 b 0;2;4;6;8 Thay vào (1) suy ra a 3,b 6 Bài 14.Có 1980 22.32.5.11, vì 2 chữ số tận cùng của a là 80 chia hết cho 4 và 5 Nên A4và 5 Tổng các chữ số hàng lẻ 1 2 3 ..... 7 .10 8 279 Tổng các chữ số hàng chẵn 9 0 1 ..... 9 .6 0 279 Có 279 279 5589 A9 ;279 279 011 A11 Vậy A1980 Bài 15. Tổng của 2 số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ nên không chia hết cho 2 Có 46 số tự nhiên liên tiếp nên có 23 cặp số mỗi cặp có tổng là 1 số lẻ nên tổng 23 cặp không chia hết cho 2. Vậy tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 46. Bài 16.Có: 111....1122....222 11..111100....02 100 so1 100 so 2 100 so1 99 so0 Mà 1000....02 3.333....34 99 so0 99 so3 11...1122....22 33....3333....34(dfcm) 100 so1 100 so 2 100 so3 99 so3 Bài 17. Ta có n 1;n;n 1là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3 3 n 1 n n 1 9 2 9 n 1 9 mà A9 dfcm 18n9 ĐỀ BÀI TỪ BÀI 21 ĐẾN BÀI 30 Từ bài 26, mục pp3: xét tập hợp số dư trong phép chia Bài 21.Chứng minh rằng: n4 6n3 11n2 6n24 n ¢ Bài 22.Chứng minh rằng: a)n n 1 2n 1 6 b)n5 5n3 4n120 n ¥ Bài 23.Chứng minh rằng , với mọi n lẻ thì: a)n2 4n 38 b)n3 3n2 n 348 c)n12 n8 n4 1512 Bài 24. Với p là số nguyên tố p>3. Chứng minh rằng: p2 124 Bài 25.Chứng minh rằng : Trong 1900 số tự nhiên liên tiếp có 1 chữ số có tổng các chữ số chia hết cho 27 Phương pháp 3: xét tập hợp số dư trong phép chia Bài 26.Chứng minh rằng : Với mọi n ¥ thì A n n 2n 7 7n 7 6 2n n Bài 27.CMR: Nếu n3thì A n 3 3 113với mọi n ¥ Bài 28.Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n 17 Phản chứng Bài 29.Chứng minh rằng: n2 1n n ¥ * Bài 30.Có tồn tại n ¥ sao cho n2 n 249không ĐÁP ÁN TỪ BÀI 21 ĐẾN BÀI 30 Bài 21. n4 6n3 6n 11n2 n n3 6n2 6 11n n n 1 n 2 n 3 24 Bài 22. Bài 26. Ta thấy 1trong 2 thừa số n và 7n 1là số chẵn. Với n ¥ A n 2 Ta chứng minh A n 3 Lấy n chia cho 3 ta được n 3k 1 k ¥ . Với r 0;1;2 r 0 n 3k n3 A n 3 r 1 n 3k 1 2n 7 6k 93 A n 3 r 2 n 3k 2 7n 1 21k 153 A n 3 A n 3 Mà 2,3 1 A n 6n ¥ Bài 27. Vì n3 n 3k r k ¥ ;r 1;2;3 2 3k r 3k r A n 3 3 1 32r 36k 1 3r 32k 1 32r 3r 1 2k Ta thấy : 36k 1 33 1 33 1 M 26M 26 33k 1 33 1 N 26N13 Với r 1 32n 3n 1 32 3 113 32n 3n 113 Với r 2 32n 3n 1 34 32 1 9113 32n 3n 113 2n n Vậy với n3thì A n 3 3 113 n ¥ Bài 28. Lấy n chia cho 3ta có n 3k 1 k ¥ ;r 0;1;2 Với r 0 n 3k 2n 1 23k 1 8k 1 8 1 M 7M 7 Với r 1 n 3k 1 2n 1 28k 1 1 2.23k 1 2 23k 1 1 Mà 23k 17 2n 1chia cho 7 dư 1 Với r 2 n 3k 2 2n 1 23k 2 1 4 23k 1 3 Mà 23k 17 2n 1chia cho 7 dư 3 Vậy 23k 17 n 3k k ¥ Bài 29. Bài 40.CMR: Trong 1900 số tự nhiên liên tiếp có 1 số có tổng các chữ số chia hết cho 27 ĐÁP ÁN TỪ BÀI 31 ĐẾN BÀI 40 Bài 31. Giả sử tồn tại n2 n 19 n n 2 n 1 33 1 n 23 Vì 3 là số nguyên tố n 2 n 1 9 n 13 Từ (1) và (2) suy ra 39vô lý Bài 32. Giả sử n ¥ để 4n2 4n 18289 2n 1 2 17172 2n 1 17 2n 1 17 17là số nguyên tố 2n 1 17 2n 1 289 17289 vô lý. Bài 33. Ta thấy 52n 1.22n 1.5n 1 3n 1.22n 12 Mặt khác 52n 1.22n 1.5n 1 3n 1.22n 1 2n 52n 1.10 9.6n 1 Vì 25 6 mod19 5n 1 6n 1(mod19) 25n 1.10 9.6n 1 6n 1.19 mod19 0(mod19) Bài 34. Đặt A 3p 2 p 1(p lẻ) Dễ dàng chứng minh A2và A3 A6 Nếu p 7 A 37 27 149 A7 p Nếu p 7 p,7 1. Theo định lý Fermat ta có: A 3p 3 2 p 2 p Đặt p 3q r q N,r 1,2 A 33q 1 3 23q r 2 q 3r.27q 2r.8q 1 7k 3r 1 2r 1 k ¥ Với r 1,q phải chẵn, vì p lẻ A 7k 9 4 1 7k 14 Vậy A7 mà A p, p,7 1 A7 p a)n2 4n 3 n 1 n 3 8 b)n3 3n2 n 3 n2 n 3 n 3 n 1 n 1 n 3 2k 4 2k 2 .2k (n 2k 1,k ¥ ) 8k k 1 k 2 48 c)n12 n8 n4 1 n8 n4 1 n4 1 n4 1 n8 1 2 2 2 n4 1 n4 1 n2 1 n2 1 n4 1 2 16 k k 1 2 n2 1 n4 1 2 2 2 4 n 1 2 Với n 2k 1 n 1và n 1là những số chẵn 4 n 12 n12 n8 n4 1 24.22.22.1.21 n12 n8 n4 1512 Bài 39. Có p2 1 p 1 p 1 vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 p 1 p 1 8, và p 3k 1hoặc p 3k 2 k ¥ p 1 p 1 3. Vậy p2 124 Bài 40. Giả sử 1900số tự nhiên liên tiếp là n;n 1;n 2;.....;n 1989(1) Trong 1000 số tự nhiên liên tiếp n;n 1;n 2;.....;n 999 Có 1 số chia hết cho 1000,giả sử n0 , khi đó n0 có tận cùng là 3 chữ số 0. Giả sử tổng các chữ số của n0 là s, khi đó 27 số n0 ;n0 9;n0 19;n0 29;; n0 99;n0 199;.....n0 899 2 Có tổng các chữ số lần lượt là s;s 1;......;s 26, có 1 số chia hết cho 27 *Chú ý: n 899 n 999 899 n 1989 các số ở (2) nằm trong dãy (1) ĐỀ BÀI TỪ BÀI 41 ĐẾN BÀI 50 Bài 41.CMR n2 3n 5121với mọi n ¥ Bài 42.CMR với mọi n ¥ Thì A n n 2n 7 7n 7 chia hết cho 6 Bài 43.Chứng minh rằng nn n2 n 1 n 1 2 n 1 Bài 44.Cho 3 số nguyên dương a,b,c thỏa mãn a2 b2 c2 .Chứng minh rằng abc60
File đính kèm:
on_tap_toan_9_chuyen_de_11_phep_chia_het.docx