Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 5: Chuyên đề Đường tròn, hình oxy
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 5: Chuyên đề Đường tròn, hình oxy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 5: Chuyên đề Đường tròn, hình oxy
CHUYÊN ĐỀ 4 ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Phương trình đường tròn.
Phương trình đường tròn (C) tâm I a; b , bán kính R là :()()x a2 y b 2 R 2
Dạng khai triển của (C) là : x22 y2 ax 2 by c 0 với c a2 b 2 R 2
Phương trình x22 y2 ax 2 by c 0 với điều kiện a22 b c 0, là phương trình đường
tròn tâm bán kính R a22 b c
2. Phương trình tiếp tuyến :
Cho đường tròn (C) : ()()x a2 y b 2 R 2
Tiếp tuyến của (C) tại điểm M x0 ; y 0 là đường thẳng đi qua M và vuông góc với IM
2
nên phương trình : : (x00 a )( x a ) ( y a )( y a ) R
: ax by c 0 là tiếp tuyến của (C) d( I , ) R
Đường tròn (C) : ()()x a2 y b 2 R 2 có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là
x a R . Ngoài hai tiếp tuyến này các tiếp tuyến còn lại đều có dạng : y kx m
Câu 1: Đường tròn tâm I a; b và bán kính R có dạng:
A. x a 22 y b R2 . B. x a 22 y b R2 .
C. x a 22 y b R2 . D. x a 22 y b R2 .
Câu 2: Đường tròn tâm và bán kính có phương trình được viết lại thành
x22 y 2 ax 2 by c 0. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?
A. c a2 b 2 R 2 . B. c a2 b 2 R 2 . C. c a2 b 2 R 2 . D. c R2 a 2 b 2 .
A. a2 b 2 c 2 0 . B. a2 b 2 c 2 0. C. a22 b c 0 . D. a22 b c 0.
Câu 3: Cho đường tròn có phương trình C : x22 y 2 ax 2 by c 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường tròn có tâm là .
B. Đường tròn có bán kính là R a22 b c .
C. .
C. Tâm của đường tròn là I a; b .
Câu 4: Cho đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C có tâm I , bán kính tại điểm M , khẳng định nào
sau đây sai?
A. dR I ; . B. d I ; IM 0 .
d
C. I ; 1. D. IM không vuông góc với .
R
Câu 5: Cho điêm M x00; y thuộc đường tròn tâm . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm là
A. x0 a x x 0 y 0 b y y 0 0 . B. x0 a x x 0 y 0 b y y 0 0 .
C. x0 a x x 0 y 0 b y y 0 0 . D. x0 a x x 0 y 0 b y y 0 0 .
A. 2;1 B. (3; 2) C. () 1;3 D. (4; 1)
Câu 20: Một đường tròn có tâm I 1;3 tiếp xúc với đường thẳng :3xy 4 0 . Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu ?
3
A. B.1 C.3 . D.15.
5
Câu 21: Đường tròn C : (xy 2)22 ( 1) 25không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A.Đường thẳng đi qua điểm 2;6 và điểm 45;50 .
B.Đường thẳng có phương trình y – 4 0 .
C.Đường thẳng đi qua điểm và điểm 19;33 .
D.Đường thẳng có phương trình x 80.
Câu 22: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm ABO 2;0, 0;6, 0;0 ?
A. x22 y 3 y 8 0. B. x22 y 2 x 6 y 1 0.
C. x22 y 2 x 3 y 0. D. x22 y 2 x 6 y 0 .
Câu 23: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4; 2) .
A. x22 y 2 x 6 y 0 . B. x22 y 4 x 7 y 8 0 .
C. x22 y 6 x 2 y 9 0 . D. x22 y 2 x 20 0.
2 2 2 2
Câu 24: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C1 : x y 4 và C2 : x 10 y 16 1.
A.Cắt nhau. B.Không cắt nhau. C.Tiếp xúc ngoài. D.Tiếp xúc trong.
22 22
Câu 25: Tìm giao điểm đường tròn C1 : xy 5 và C2 : x y 4 x 8 y 15 0
A. 1;2 và 2; 3 . B. . C. và 3; 2 . D. và .
Câu 26: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?
A. x22 y 2 x 10 y 0 . B. x22 y 6 x 5 y 9 0 .
C. x22 y 10 y 1 0. D. xy22 50 .
Câu 27: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A. B. x22 y 6 x 5 y 1 0
C. x22 y 20 x . D. .
Câu 28: Tâm đường tròn x22 y 10 x 1 0 cách trục bao nhiêu ?
A. 5 . B. 0 . C.10. D.5 .
Câu 29: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0, A a ;0, B 0; b .
A. x22 y 20 ax by . B. x22 y ax by xy 0 .
22 22
C. x y ax by 0 . D. x y ay by 0 .
Câu 30: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 43x y m 0 tiếp xúc với đường tròn
C : xy22 90 .
A. m 3. B. m 3 và .
C. . D. m 15 và m 15 .
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm Aa 0; , Bb ;0 ,Cb ;0 với a 0, b 0.Viết
phương trình đường tròn C tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC
tại C .
242 242
22 bb 22 bb
A. x y b 2 . B. x y b 2 .
aa aa
242 242
22 bb 22 bb
C. x y b 2 . D. x y b 2 .
aa aa
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường tròn hai đường tròn C : x22 y – 2 x – 2 y 1 0,
('):C x22 y 4–5 x 0 cùng đi qua M 1;0 . Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai
đường tròn CC ,' lần lượt tại A , sao cho MA 2 MB .
A. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 . B. d: 6 x y 6 0 hoặc .
C. d: 6 x y 6 0 hoặc . D. d: 6 x y 6 0 hoặc .
22
Câu 44: Trong hệ tọa độ , cho hai đường tròn có phương trình C1 : x y 4 y 5 0 và
22
C2 : x y 6 x 8 y 16 0. Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của C1 và C2 .
A. 2 2 3 5 xy 2 3 5 4 0 hoặc 2x 1 0.
B. 2 2 3 5 xy 2 3 5 4 0 hoặc .
C. hoặc 2 2 3 5 xy 2 3 5 4 0 .
D. hoặc 6xy 8 1 0 .
22
Câu 45: Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: C1 : x 5 y 12 225 và
22
C2 : x 1 y 2 25.
14 10 7 175 10 7 14 10 7 175 10 7
A. d:0 x y hoặc d:0 x y .
21 21 21 21
14 10 7 175 10 7
B. d:0 x y hoặc .
21 21
14 10 7 175 10 7
C. hoặc d:0 x y .
21 21
14 10 7 175 10 7 14 10 7 175 10 7
D. d:0 x y hoặc d:0 x y .
21 21 21 21
.
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường tròn C : x22 y 2 x 8 y 8 0 . Viết phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng d:3 x y 2 0 và cắt đường tròn theo một dây cung
có độ dài bằng 6 .
3 5. 2 1 14
Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng nên R d I, .
152 2 26
Câu 9: Chọn C.
0 0 4 2
Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng nên R d I,4 .
1122
Câu 10: Đường tròn x22 y 50 y có bán kính bằng bao nhiêu ?
5 25
A. 5 B. 25 . C. D. .
2 2
Lời giải
Chọn C.
2
2 2 5 2 25 5
x y 50 y x y có bán kính R .
24 2
Câu 11: Chọn C.
Ta có x22 y 4 x 6 y 12 0 x 2 22 y 3 25 .
Chú ý: Phương trình x22 y 2 ax 2 by c 0là phương trình của 1 đường tròn khi và chỉ khi
a22 b c 0 .
Câu 12: Chọn D.
Gọi I a; b để I là tâm đường tròn đi qua ba điểm ABC 0;4, 2;4, 4;0 thì
2 2 2 2
IA IB a 4 b 2 a 4 b a 1
IA IC2222 b 1
a 44 b a b
Vậy tâm I 1;1
Câu 13: Chọn D.
Gọi để là tâm đường tròn đi qua ba điểm ABC 0;4, 3;4, 3;0 thì
2 2 2 2 3
IA IB a 4 b 3 a 4 b a
IA IB IC R 2
IA IC a22 43 b22 a b
b 2
2
352
Vậy tâm , bán kính R IA 42
22
Câu 14: Chọn A.
22
22 1 1 7
Ta có x y x y4 0 x y 0.
2 2 2
Câu 15: Chọn D.
Gọi
Do là tâm đường tròn đi qua ba điểm ABC 0;5 , 3;4 ,( 4; 3) nên
File đính kèm:
on_tap_chuyen_de_toan_hinh_10_chuong_2_bai_5_chuyen_de_duong.pdf

