Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 4: Chuyên đề Góc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 4: Chuyên đề Góc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 4: Chuyên đề Góc
CHUYÊN ĐỀ 3 GÓC 1. Khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng : a) Công thức tính khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng : Cho đường thẳng :0ax by c và điểm M x00; y . Khi đó khoảng cách từ M đến ()được tính bởi ax by c công thức: dM( ,( )) 00. ab22 b) Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng. Cho đường thẳng :0ax by c và M xMMNN;,; y N x y . Khi đó: - M, N cùng phía với axMMNN by c ax by c 0 - M, N khác phía với axMMNN by c ax by c 0 Chú ý: Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng : 1:0a 1 x b 1 y c 1 và 2:0a 2 x b 2 y c 2 là: a x b y c a x b y c 1 1 1 2 2 2 . 2 2 2 2 a1 b 1 a 2 b 2 2. Góc giữa hai đường thẳng: a) Định nghĩa: Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng và , hay đơn giản là góc giữa và . Khi song song hoặc trùng với , ta quy ước góc giữa chúng bằng 00 . b) Công thức xác định góc giữa hai đường thẳng. Góc xác định hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình và a1 a 2 b 1 b 2 được xác định bởi công thức cos ; . 12 2 2 2 2 a1 b 1 a 2 b 2 Câu 1: Góc giữa hai đường thẳng 1:0a 1 x b 1 y c 1 và 2:0a 2 x b 2 y c 2 được xác định theo công thức: a a b b a a b b A. cos , 1 2 1 2 . B. cos , 1 2 1 2 . 12 2 2 2 2 12 2 2 2 2 a1 b 1. a 2 b 2 a1 b 1. a 2 b 2 a a b b a a b b c c C. cos , 1 2 1 2 . D. cos , 1 2 1 2 1 2 .. 12 2 2 2 2 12 ab22 a1 b 1 a 1 b 1 xt 2 Câu 2: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10xy 5 1 0và 2 : . yt 1 3 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 5 Câu 3: Tìm côsin góc giữa đường thẳng : xy 2 2 0và : xy 0 . 2 3 A. B. 2. C. . D. . 3 3 Câu 16: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 :xy 2 3 0 và 2 : 2xy 3 0 . A. 30xy và xy 30. B. và xy 3 6 0 . C. và xy 3 6 0 . D. 3xy 6 0 và xy 3 6 0 . Câu 17: Cho hai đường thẳng d12:2 x 4 y 30; d :3 x y 170 . Số đo góc giữa d1 và d2 là 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 18: Cho đường thẳng d:3 x 4 y 5 0 và 2 điểm A 1;3 , B 2; m . Định m để A và B nằm cùng phía đối với d . 1 1 A. m 0. B. m . C. m 1. D. m . 4 4 Câu 19: Cho ABC với ABC 1;3, ()() 2;4, 1;5 và đường thẳng d: 2 x 3 y 6 0 . Đường thẳng cắt cạnh nào của ? A. Cạnh AC . B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB . D. Cạnh BC . Câu 20: Cho hai đường thẳng 1 :xy 5 0 và 2 :y 10 . Góc giữa 1 và Δ2 là A. 30 . B. 45. C. 88 57'52''. D. 1 13'8'' . Câu 21: Cho tam giác ABC có ABC 0;1 , 2;0 , 2; 5 . Tính diện tích S của tam giác 5 7 A. S . B. S 5. C. S 7 . D. S . 2 2 x m2 t Câu 22: Cho đoạn thẳng với AB 1;2 ,( 3 ; 4) và đường thẳng d : . Định để cắt đoạn yt 1 thẳng . A. m 3 . B. m 3. C. m 3. D. Không có nào. Câu 23: Đường thẳng ax by 3 0, a , b đi qua điểm M 1;1 và tạo với đường thẳng :3xy 7 0 một góc . Khi đó ab bằng A. 6. B. 4. C. 3. D. 1. 1 Câu 24: Cho d:3 x y 0 và d': mx y 1 0 . Tìm để cos dd , ' 10 4 3 A. m 0. B. m hoặc . C. m hoặc . D. m 3 . 3 4 Câu 25: Cho tam giác có A 0;1 , B 2;0 , C 2;5 . Tính diện tích của tam giác 3 A. S 3. B. . C. . D. S . 2 Câu 26: Có hai giá trị mm12, để đường thẳng x my 30 hợp với đường thẳng xy 0 một góc 60 . Tổng mm12 bằng: A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4 . C. (3 5)xy 2(2 5) 145 0 và (3 5)xy 2(2 5) 145 0 . D. (3 5)xy 2(2 5) 145 0 và (3 5)xy 2(2 5) 145 0. Câu 36: Đường thẳng bx ay 3 0, a , b đi qua điểm M 1;1 và tạo với đường thẳng :3xy 7 0 một góc 45 . Khi đó 25ab bằng A. 8. B. 8. C. 1. D. 1. xt 23 Câu 37: Viết phương trình đường thẳng qua B 1;2 tạo với đường thẳng d : một góc 60. yt 2 A. 645 24 x 3 y 645 30 0; 645 24 x 3 y 645 30 0. B. 645 24 x 3 y 645 30 0; 645 24 x 3 y 645 30 0. C. 645 24 x 3 y 645 30 0; 645 24 x 3 y 645 30 0. D. 645 24 x 3 y 645 30 0; 645 24 x 3 y 645 30 0. Câu 38: Cho đoạn thẳng AB với A 1;2 , B 3;4 và đường thẳng : 4x 7 y m 0 . Tìm m để và đường thẳng tạo với nhau góc . A. m 1. B. m 1;2 . C. m . D. không tồn tại . Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng 1 :xy 2 6 0 và 2 :xy 3 9 0 . Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi 1 và 2 . A. 2 1 xy 2 2 3 6 2 9 0. B. 2 1 xy 2 2 3 6 2 9 0. C. 2 1 xy 2 2 3 6 2 9 0. D. 2 1 xy 2 2 3 6 2 9 0. Câu 40: Lập phương trình đi qua A 2;1 và tạo với đường thẳng d: 2 x 3 y 4 0 một góc 45 . A. 5x y 11 0; x 5 y 3 0. B. 5x y 11 0; x 5 y 3 0. C. 5x y 11 0; x 5 y 3 0. D. 5x 2 y 120;2 x 5 y 10. Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: d12: x y 1, d : x 3 y 3 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng đối xứng với qua đường thẳng . A. d:3 x y 1 0 . B. d:3 x y 1 0. C. d:3 x y 1 0. D. d:3 x y 1 0 . Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho hai đường thẳng d1 : 2 x y 2 0 và d2 : 2 x 4 y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng qua điểm P 3;1 cùng với , tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao điểm của và . d:3 x y 10 0 d:3 x y 10 0 d: 2 x y 7 0 d:3 x y 10 0 A. . B. . C. . D. . d: x 3 y 0 d: x 3 y 0 d: x 2 y 1 0 d: x 3 y 0 Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho tam giác cân PRQ , biết phương trình cạnh đáy PQ: 2 x 3 y 5 0, cạnh bên PR: x y 1 0. Tìm phương trình cạnh bên RQ biết rằng nó đi qua điểm D 1;1 A. RQ:17 x 7 y 24 0 . B. RQ:17 x 7 y 24 0 . C. RQ:17 x 7 y 24 0 . D. RQ:17 x 7 y 24 0 .
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_hinh_10_chuong_2_bai_4_chuyen_de_goc.pdf