Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 3: Chuyên đề Khoảng cách
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 3: Chuyên đề Khoảng cách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 3: Chuyên đề Khoảng cách
CHUYÊN ĐỀ 2 KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng : a) Công thức tính khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng : Cho đường thẳng :0ax by c và điểm M x00; y . Khi đó khoảng cách từ M đến ()được tính bởi ax by c công thức: dM( ,( )) 00. ab22 b) Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng. Cho đường thẳng :0ax by c và M xMMNN;,; y N x y . Khi đó: - M, N cùng phía với axMMNN by c ax by c 0 - M, N khác phía với axMMNN by c ax by c 0 Chú ý: Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng : 1:0a 1 x b 1 y c 1 và 2:0a 2 x b 2 y c 2 là: a x b y c a x b y c 1 1 1 2 2 2 . 2 2 2 2 a1 b 1 a 2 b 2 2. Góc giữa hai đường thẳng: a) Định nghĩa: Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng và , hay đơn giản là góc giữa và . Khi song song hoặc trùng với , ta quy ước góc giữa chúng bằng 00 . b) Công thức xác định góc giữa hai đường thẳng. Góc xác định hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình và a1 a 2 b 1 b 2 được xác định bởi công thức cos ; . 12 2 2 2 2 a1 b 1 a 2 b 2 22 Câu 1: Cho điểm M x00; y và đường thẳng :0ax by c với ab 0 . Khi đó khoảng cách d M ; là ax00 by c ax00 by c A. d M ; . B. d M ; . abc2 2 2 abc2 2 2 ax00 by c ax00 by c C. d M ; . D. d M ; . ab22 ab22 xt 23 Câu 2: Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng : là yt 1 16 A. 5 . B. . C. 10 . D. . 10 5 Câu 3: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng :3xy 2 13 0 là 13 28 A. . B. 2 . C. . D. 2 13 . 2 13 Câu 4: Khoảng cách từ điểm M 0;1 đến đường thẳng :5xy 12 1 0 là Câu 15: Cho đường thẳng : 7xy 10 15 0 . Trong các điểm M 1; 3 , N 0;4 , P 8;0 , Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất? A. N . B. M . C. P . D. Q . Câu 16: Tính diện tích tam giác ABC biết A 2; 1 , B 1;2 , C 2; 4 3 3 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 37 2 Câu 17: Tính diện tích tam giác biết A 3;2 , B 0;1 , C 1;5 11 11 A. . B. 17 . C. 11. D. . 17 2 Câu 18: Tính diện tích tam giác biết A 3; 4 , C 3;1 , B 1;5 A. 10. B. 5 . C. 26 . D. 25. Câu 19: Tính chiều cao tương ứng với cạnh BC của tam giác biết A 1;2 , C 4;0 , B 0;3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 : 7xy 3 0 và 2 : 7xy 12 0 là 9 32 A. . B. 9 . C. . D. 15. 50 2 Câu 21: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 :3xy 4 0 và 2 : 6xy 8 101 0 là A. 1,01. B. 101 . C. 10,1. D. 101. Câu 22: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 :5xy 7 4 0 và 2 :5xy 7 6 0 là 4 6 2 10 A. . B. . C. . D. . 74 74 74 74 Câu 23: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 , . Tìm tọa độ điểm thuộc Ox sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng AB bằng 1 7 A. M ;0 và M 1;0 . B. M 13;0 . 2 C. M 4;0 . D. M 2;0 . Câu 24: Cho hai điểm A 2;3 , B 1;4 . Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B ? A. xy 10 . B. xy 20. C. 2xy 2 10 0 . D. xy 100 0 . Câu 25: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 3;0 , B 0; 4 . Tìm tọa độ điểm thuộc Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 A. M 0;1 . B. M 0;0 và M 0; 8 . Câu 35: Bán kính của đường tròn tâm I(2;2) và tiếp xúc với đường thẳng :3xy 4 1 0 là: 3 A. 15. B. . C. 5 . D. 3 . 5 xy 11 Câu 36: Đường thẳng nào sau đây song song và cách đường thẳng một khoảng bằng 10 ? 31 xt 23 A. 3xy 6 0 . B. xy 3 6 0 . C. . D. xy 3 6 0 . yt 1 Câu 37: Đường thẳng :5xy 3 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 7,5. B. . C. . D. . Câu 38: Cho đường thẳng :xy 2 0 và các điểm O 0;0 , A 2;0 . Ttìm điểm O đối xứng với O qua . A. O 2;2 . B. O 1;1 . C. O 2; 2 . D. O 2;0 . 5 Câu 39: Tìm tập hợp các điểm có tỉ số các khoảng cách đến hai đường thẳng sau bằng : d:5 x 12 y 4 0 13 và : 4xy 3 10 0 . A. xy 9 14 0 và 3xy 5 6 0 . B. 9xy 5 6 0 và 9xy 14 0 C. xy 9 14 0 và 9xy 9 6 0 D. xy 9 14 0, 9xy 15 6 0 Câu 40: Cho 3 đường thẳng 1 :xy 3 0 , 2 :xy 4 0, 3 :xy 2 0 Biết điểm M nằm trên đường thẳng 3 sao cho khoảng cách từ đến 1 bằng hai lần khoảng cách từ đến 2 . Khi đó tọa độ điểm là: A. M 2; 1 và M 22;11 . B. M 22; 11 . C. . D. M 2;1 và . Câu 41: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 2;2 , B 5;1 . Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng :xy 2 8 0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 . 76 18 A. C 12;10 vàC ; . B. C 12;10 . 55 1 41 C. C 4;2 . D. C ; . 5 10 Câu 42: Cho đường thẳng và các điểm , . Trên , tìm điểm sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất. 4 10 4 10 24 A. M ; . B. M 1;1 . C. M ; . D. M ; . 33 33 33 Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCDcó phương trình 2 cạnh là: 2xy 3 5 0 , 3xy 2 7 0 và đỉnh A 2; 3 . Tính diện tích hình chữ nhật đó. 126 126 A. . B. . C. 2 . D. 12. 13 26 Câu 5: Chọn B. Ta có ddd ABC;;; 2, với : 2xy 6 21 0 . Câu 6: Chọn B. Giả sử Mm ;0 . 3mm 6 3 3 1 Ta có: d M,, d M m . 124 9 4 9 2 1 Vậy M ;0 2 . Câu 7: Chọn A. Đường thẳng có phương trình tổng quát là: 4xy 3 2 0. 82 Vậy dM ,2 . 16 9 Câu 8: Chọn C. 3 4 17 Ta có: dM ,2 . 16 9 Câu 9: Chọn A. 31 2 Ta có: dM , . 16 9 5 Câu 10: Chọn B. 343 Ta có: dM ,2 . 16 9 Câu 11: Chọn A. xy :1 8xy 6 48 0 68 48 Ta có: d O, 4,8. 64 36 Câu 12: Chọn B. 3 1 4 3 10 Ta có: dM , . 19 5 Câu 13: Chọn C. 5 Ta có: dO ,1 . 16 9 Câu 14: Chọn C. Gọi là M trung điểm của đoạn AB M 0;0 . Đường trung trực của đoạn thẳng đi qua điểm và có vtpt AB 2;4 nên có phương trình là: xy 20 Câu 15: Chọn B. 3sin 3 2 sin Ta có: dM ,6 . 1
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_hinh_10_chuong_2_bai_3_chuyen_de_khoan.pdf