Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 2: Phương trình đường thẳng
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 2: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 2 Bài 2: Phương trình đường thẳng
CHUYÊN ĐỀ 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng : a. Định nghĩa : Cho đường thẳng . Vectơ n 0 gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của nếu giá của n vuông góc với . Nhận xét : - Nếu là VTPT của thì kn k 0 cũng là VTPT của . b. Phương trình tổng quát của đường thẳng Cho đường thẳng đi qua M0(;) x 0 y 0 và có VTPT n(;) a b . Khi đó M(;) x y MM0 n MMn 0. 0 axx ( 0 ) byy ( 0 ) 0 ax by c0 ( c ax00 by ) (1) (1) gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng . Chú ý : - Nếu đường thẳng :ax by c 0 thì n(;) a b là VTPT của . c) Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát song song hoặc trùng với trục Ox:0 by c song song hoặc trùng với trục Oy:0 ax c đi qua gốc tọa độ :0ax by xy đi qua hai điểm A a;0 , B 0; b : 1 với ab 0 ab Phương trình đường thẳng có hệ số góc k là y kx m với k tan , là góc hợp bởi tia Mt của ở phía trên trục Ox và tia Mx 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Cho hai đường thẳng daxbyc1: 1 1 1 0; daxbyc 2 : 2 2 2 0 ab11 d1 cắt d2 khi và chỉ khi 0 ab22 ab11 bc11 ca11 dd12// khi và chỉ khi 0 và 0, hoặc và 0 ab22 bc22 ca22 a1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1 dd12 khi và chỉ khi 0 a2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 Chú ý: Với trường hợp a2. b 2 . c 2 0 khi đó aa + Nếu 12 thì hai đường thẳng cắt nhau. bb12 a a c + Nếu 1 2 1 thì hai đường thẳng song song nhau. b1 b 2 c 2 Câu 4: Đường thẳng d có vecto pháp tuyến n a; b . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. u1 b; a là vecto chỉ phương của . B. u2 b; a là vecto chỉ phương của . C. n ka; kb k R là vecto pháp tuyến của . b D. có hệ số góc kb 0 . a Câu 5: Đường thẳng đi qua A 1;2 , nhận n 2; 4 làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là: A. xy 2 4 0 B. xy 40 C. xy 2 4 0 D. xy 2 5 0 Câu 6: Cho đường thẳng (d): 2xy 3 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? A. n1 3;2 . B. n2 4; 6 . C. n3 2; 3 . D. n4 2;3 . Câu 7: Cho đường thẳng d :3 x 7 y 15 0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. u 7;3 là vecto chỉ phương của . 3 B. có hệ số góc k . 7 C. không đi qua góc tọa độ. 1 D. đi qua hai điểm M ;2 và N 5;0 . 3 Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm AB 2;4 ; 6;1 là: A. 3xy 4 10 0. B. 3xy 4 22 0. C. 3xy 4 8 0. D. 3xy 4 22 0 Câu 9: Cho đường thẳng d :3 x 5 y 15 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d). 5 xy 3 xt xt 5 A. 1. B. yx 3 C. tR D. 3 tR . 53 5 y 5 yt Câu 10: Cho đường thẳng d : x 2 y 1 0. Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với thì có phương trình A. xy 2 3 0 B. xy 2 5 0 C. xy 2 3 0 D. xy 2 1 0 Câu 11: Cho ba điểm ABC 1;2, 5;4, 1;4 . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình A. 3xy 4 8 0 B. 3xy 4 11 0 C. 6xy 8 11 0 D. 8xy 6 13 0 Câu 12: Cho hai đường thẳng d12 : mx y m 1 , d : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi : A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 13: Cho hai điểm AB 4;0 , 0;5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? 3 1 1 A. t . B. t . C. t . D. t 2 2 2 2 Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2;3 và vuông góc với đường thẳng d :3 x 4 y 1 0 là xt 24 xt 23 xt 23 xt 54 A. B. C. D. yt 33 yt 34 yt 34 yt 63 Câu 24: Cho ABC có ABC 2;1; 4;5; 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH . A. 3xy 7 1 0 B. 7xy 3 13 0 C. 3xy 7 13 0 D. 7xy 3 11 0 Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 2;1 và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2 1 xy 2 1 0. A. 1 2 xy 2 1 1 2 2 0 B. xy 3 2 2 3 2 0 C. 1 2 xy 2 1 1 0 D. xy 3 2 2 2 0 Câu 26: Cho đường thẳng d đi qua điểm M 1;3 và có vecto chỉ phương a 1; 2 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của ? xt 1 xy 13 A. B. . C. 2xy 5 0. D. yx 2 5. yt 3 2 . 12 Câu 27: Cho tam giác ABC có ABC 2;3, 1;2, 5;4. Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số x 2 xt 24 xt 2 x 2 A. B. C. D. 3 2t . yt 3 2 . yt 2 3 . yt 3 2 . xt 23 Câu 28: Cho d : . Điểm nào sau đây không thuộc d ? yt 54 A. A 5;3 . B. B 2;5 . C. C 1;9 . D. D 8; 3 . xt 23 Câu 29: Cho d : . Hỏi có bao nhiêu điểm Md cách A 9;1 một đoạn bằng 5. yt 3. A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 30: Cho hai điểm AB 2;3 ; 4; 1 . viết phương trình trung trực đoạn AB. A. xy 1 0. B. 2xy 3 1 0. C. 2xy 3 5 0. D. 3xy 2 1 0. Câu 31: Cho hai đường thẳng d12 : mx y m 1 , d : x my 2 song song nhau khi và chỉ khi A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 41: Cho ba điểm ABC 1;1 ; 2;0 ; 3;4 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC, . A. 4x y 3 0;2 x 3 y 1 0 B. 4x y 3 0;2 x 3 y 1 0 C. 4x y 3 0;2 x 3 y 1 0 D. x y 0;2 x 3 y 1 0 Câu 42: Cho hai điểm P 6;1 và Q 3; 2 và đường thẳng : 2xy 1 0. Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP MQ nhỏ nhất. A. M (0; 1) B. M (2;3) C. M (1;1) D. M (3;5) Câu 43: Cho ABC có A 4; 2 . Đường cao BH: 2 x y 4 0 và đường cao CK: x y 3 0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A A. 4xy 5 6 0 B. 4xy 5 26 0 C. 4xy 3 10 0 D. 4xy 3 22 0 Câu 44: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. xy 10 xy 10 xy 10 A. B. C. xy 1 0. D. xy 5 0. xy 5 0. xy 5 0. Câu 45: Cho hai điểm P 1;6 và Q 3; 4 và đường thẳng . Tọa độ điểm N thuộc sao cho NP NQ lớn nhất. A. N( 9; 19) B. N( 1; 3) C. N(1;1) D. N(3;5) xt 1 Câu 46: Cho hai điểm A 1;2 , B 3;1 và đường thẳng : . Tọa độ điểm C thuộc để tam giác yt 2 ACB cân tại . 7 13 7 13 7 13 13 7 A. ; B. ; C. ; D. ; 66 66 66 66 Câu 47: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: ABxy:7 40; BHxy :2 40; AHxy : 20 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A. 7xy 2 0. B. 7xy 0. C. xy 7 2 0. D. xy 7 2 0. Câu 48: Cho tam giác ABC có C 1;2 , đường cao BH: x y 2 0 , đường phân giác trong AN: 2 x y 5 0 . Tọa độ điểm là 47 47 47 47 A. A ; B. A ; C. A ; D. A ; 33 33 33 33 Câu 49: Cho tam giác biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB:5 x 2 y 6 0, phương trình cạnh AC: 4 x 7 y 21 0. Phương trình cạnh BC là A. 4xy 2 1 0 B. xy 2 14 0 C. xy 2 14 0 D. xy 2 14 0 Lời giải
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_hinh_10_chuong_2_bai_2_phuong_trinh_du.pdf