Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 1 Bài 4: Tích của hai vector với một số
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 1 Bài 4: Tích của hai vector với một số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 1 Bài 4: Tích của hai vector với một số
CHUYÊN ĐỀ 4 TÍCH CỦA HAI VECTO VỚI MỘT SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa: Tích của vectơ a với số thực k 0 là một vectơ, kí hiệu là ka , cùng hướng với cùng hướng với nếu k 0 , ngược hướng với nếu k 0 và có độ dài bằng ka Quy ước: 00a và k00 2. Tính chất : i) (k m ) a ka ma ii) k ( a b ) ka kb k 0 iii)k ( ma ) ( km ) a iv) ka 0 a 0 v) 1a a , ( 1) a a 3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương b cùng phương (a 0 ) khi và chỉ khi có số k thỏa b ka Điều kiện cần và đủ để ABC,, thẳng hàng là có số k sao cho AB kAC 4. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Cho a không cùng phương b . Với mọi vectơ x luôn được biểu diễn x ma nb với mn, là các số thực duy nhất. Câu 1: Chọn phát biểu sai? A. Ba điểm phân biệt ABC, , thẳng hàng khi và chỉ khi AB kBC , k 0. B. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi AC kBC , k 0 . C. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi AB k AC , k 0 . D. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi AB = k AC . Câu 2: 2 2 1 A. 2GM . B. GM . C. AM . D. AM . 3 3 2 Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai: A. GA 20 GM . B. OA OB OC 3 OG , với mọi điểmO . C. GA GB GC 0. D. AM 2 MG . Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ AB AC AD là A. AC . B. 2AC . C. 3AC . D. 5AC . Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3 MP . Điểm được xác định đúng trong hình vẽnào sau đây: 1 1 1 A. BA BC . B. BA BC . C. BA BC . D. BA BC . 2 3 3 Câu 15: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. DA DB 20 DC . B. DA DC 20 DB . C. DA DB 20 CD . D. DC DB 20 DA . Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB 30 IA . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 17: Cho tam giác có DM, lần lượt là trung điểm của AB, CD . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MC 20 MB . B. MA MB MC MD 0 . C. MC MA MB 0 . D. MC MA 20 BM . Câu 18: Cho vectơ b 0, a 2 b , c a b . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai vectơ b v à c bằng nhau. B. Hai vectơ ngược hướng. C. Hai vectơ b và c cùng phương. D. Hai vectơ b v à c đối nhau. Câu 19: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. OB OD2 OB . B. AC 2 AO . C. CB CD CA. D. DB 2 BO. Câu 20: Cho hình vuông cạnh a 2 . Tính S 2AD DB ? A. Aa 2 . B. Aa . C. Aa 3 . D. Aa 2 . Câu 21: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: A. 2AI 3 AB 0. B. 3BI 2 BA 0 . C. 2IA 3 IB 0. D. 2BI 3 BA 0 . I A B Câu 22: Cho tam giác ABC và Ithỏa IA 3 IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 1 1 A. CI CA3 CB . B. CI 3 CB CA . C. CI CA3 CB . D. CI 3 CB CA. 2 2 Câu 23: Phát biểu nào là sai? A. Nếu AB AC thì AB AC . B. AB CD thì ABCD,,, thẳng hàng. C. Nếu 3AB 7 AC 0 thì ABC,, thẳng hàng. D. AB CD DC BA. Câu 24: Cho hai tam giác và ABC lần lượt có trọng tâm là G và G . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 3GG ' AA ' BB ' CC ' . B. 3GG ' AB ' BC ' CA ' . (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là BA 2 AC (2) Điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn là CB CA (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là PQ 2 PM Trong các câu trên, thì: A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai. C. Chỉ có câu (3) sai. D. Không có câu nào sai. Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi là điểm trên cạnh sao cho MB 3 MA. Khi đó, biễu diễn AM theo AB và AC là: 1 13 A. AM AB3 AC . B. AM AB AC . 4 44 11 11 C. AM AB AC . D. AM AB AC . 46 26 Câu 36: Cho tam giác có thuộc cạnh BC sao cho CM 2 MB và I là trung điểm của . Đẳng thức nào sau đây đúng? 11 11 A. IM AB AC . B. IM AB AC . 63 63 11 11 C. IM AB AC . D. IM AB AC . 33 36 Câu 37: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 A. abvà ab 2 . B. ab và ab . 2 2 2 1 11 1 D. ab 2 và ab . D. 3abvà ab100 . 2 22 2 Câu 38: Cho tam giác có N thuộc cạnh sao cho BN 2 NC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 21 12 A. AN AB AC . B. AN AB AC . 33 33 12 12 C. AN AB AC . D. AN AB AC 33 33 Câu 39: Cho hai điểm cố định AB, ; gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả: MA MB MA MB là: A. Đường tròn đường kính . B. Trung trực của . C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Nửa đường tròn đường kính . Câu 40: Tam giác vuông tại A, AB AC 2 . Độ dài vectơ 4AB AC bằng: A. 17 . B. 2 15 . C. 5. D. 2 17 . Câu 41: Cho tam giác có thuộc cạnh sao cho AM 3 MB .Đẳng thức nào sau đây đúng? 13 73 A. CM CA CB . B. CM CA CB . 44 44 44 42 C. AB AN CM . D. AB AN CM . 33 33 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D. Ta có ba điểm phân biệt ABC, , thẳng hàng khi và chỉ khi kk , 0 sao cho . Câu 2: Chọn C. A G C B M 2 Ta có GA AM 3 2 Mặtkhác GA và AM ngược hướng GA AM . 3 Câu 3: Chọn D. AB = k AC Ta có AM 3 MG Mặtkhác và MG ngược hướng AM 3 MG . Câu 4: Chọn B. Do hình bình hành . Ta có AB AC AD AB AD AC 2 AC . Câu 5: Chọn C. ABCD Ta có nên MN 3 MP và MN và MP ngược hướng. ChọnC. Câu 6: Cho ba điểm phân biệt. Điều kiện cầnMN và đủ 3đ MPể ba điểm đó thẳng hàng là A. M:0 MA MB MC . B. M: MA MC MB. C. AC AB BC . D. k R: AB k AC. Lời giải Chọn D.
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_hinh_10_chuong_1_bai_4_tich_cua_hai_ve.pdf