Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 1, Bài 3: Hiệu của hai vector
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 1, Bài 3: Hiệu của hai vector", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Hình 10 - Chương 1, Bài 3: Hiệu của hai vector
CHUYÊN ĐỀ 3 HIỆU CỦA HAI VECTO A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tổng hai vectơ a) Định nghĩa: Cho hai vectơ ab; . Từ điểm A tùy ý vẽ AB a rồi từ B vẽ BC b khi đó vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ . Kí hiệu AC a b (Hình 1.9) b) Tính chất : B + Giao hoán : a b b a a b + Kết hợp : ()()a b c a b c A ab C + Tính chất vectơ – không: a0 a , a Hình 1.9 2. Hiệu hai vectơ a) Vectơ đối của một vectơ. Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng và cúng độ dài với vectơ Kí hiệu a Như vậy a a0, a và AB BA b) Định nghĩa hiệu hai vectơ: Hiệu của hai vectơ a và b là tổng của vectơ và vectơ đối của vectơ . Kí hiệu là a b a b 3. Các quy tắc: Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : AB BC AC Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có : OB OA AB Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm AAA12, ,..., n thì AAAAAAAA1 2 2 3... n 1 n 1 n Câu 1. Cho 4 điểm bất kì ABCO,,, . Đẳng thức nào sau đây đúng? A.OA OB BA. B. AB OB OA. C. AB AC BC . D.OA CA CO . Câu 2. Cho hai điểm phân biệt AB, . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA IB . B. AI BI . C. IA IB . D. IA IB . Câu 3. Cho ba điểm phân biệt ABC,, . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. AB BC CA. B. AB CA CB . C.CA BA BC . D. AB AC BC . Câu 4. Chọn khẳng định sai: A. Nếu là trung điểm đoạn thì IA IB 0. B. Nếu là trung điểm đoạn thì AI BI AB . C. Nếu là trung điểm đoạn thì AI IB 0 . D. Nếu là trung điểm đoạn thì IA BI 0 . Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ? Câu 18. Cho các điểm phân biệt ABCD, , , . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB CD BC DA. B. AC BD CB AD. C. AC DB CB DA. D. AB AD DC BC . Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là: 23a a 3 A. a . B. . C. 2a . D. . 3 3 3 3 Câu 20. Chỉ ra vectơ tổng MN QP RN PN QR trong các vectơ sau: A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN . Câu 21. Cho hình bình hành ABCDvà điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. MA MB MC MD . B. MA MD MC MB. C. AM MB CM MD . D. MA MC MB MD . Câu 22. Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AC BD BC DA. B. AC BD CB DA. C. AC BD CB AD. D. AC BD BC AD . Câu 23. Cho tam giác có MND, , lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của vectơ DN là: A. AM, MB , ND . B. MA, MB , ND . C. MB, AM . D. AM, BM , ND . Câu 24. Cho hình bình hành có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai: A. AO BO BC . B. AO DC OB. C. AO BO DC . D. AO BO CD . Câu 25. Cho các điểm phân biệt ABC, , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB BC AC . B. AB CB CA. C. AB BC CA. D. AB CA CB . Câu 26. Cho tam giác đều có cạnh bằng , H là trung điểm cạnh BC . Vectơ CH HC có độ dài là: 3a a 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 Câu 27. Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB DB là: A.u 0 . B.u AD. C.u CD . D.u AC . Câu 28. Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. AB BC AC . B.CA AB BC . C. BA AC BC . D. AB AC CB . Câu 29. Cho phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là: A. AB AC BC . B.CA BA BC . C. AB CA CB . D. AC BC CA . Câu 30. Chọn kết quả sai: A. BA AB 0. B.CA CB BA . C.CA AC AB . D. MN NX MX . Câu 31. Kết quả bài toán tính : AB CD AD là: A. CB . B. 2 BD . C. 0 . D. AD . Câu 32. Cho hình bình hành có tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AO BO BD . B. AO AC BO. C. AO BO CD . D. AB AC DA. A. AB CB AC . B. GA GB GC 0. C. AB CB AC . D. GA BG CG 0 . Câu 46. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành. B. là trọng tâm tam giác . C. là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành. D. thuộc trung trực của AB . Câu 47. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. IA CI 0 B. AB DC C. AC BD D. AB DA AC Câu 48. Cho ba lực F1 MA,, F 2 MB F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho 0 biết cường độ của FF12, đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là: A.50 2 N . B.50 3 N . C. 25 3 N . D.100 3 N . Câu 49. Cho ba lực F1 MA,, F 2 MB F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho biết cường độ của FF12, đều bằng 50N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. . B. . C. . D. . Câu 50. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai? A.OA OC EO 0 . B. BC EF AD . C.OA OB EB OC . D. AB CD EF 0 . HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 Ta có: GB CG GB GC 2 GE GE 3 22BC BC GB CG GE .4 . 3 3 2 3 Câu 62. ChọnD. a 3 AB AC 2 AH 2 a 3. 2 3AB AC 3 CB a 3 . Vậy: AB AC 3 AB AC Câu 63. ChọnC. ab, đối nhaunên chúng có cùng độ dài, ngược hướng và có tổng bằng 0 . Câu 64. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng? A.OA OB OC OD. B. AC BD. C.OA OB OC OD 0. D. AC AD AB . Lời giải ChọnC. Ta có: OA là vectơ đối của OC , OB là vectơ đối của OD Vậy: Câu 65. Cho hình vuông cạnh a , độ dài vectơ AB AC BD bằng: Ta có: AC BD AD DC BC CD AD BC . Câu 73. ChọnA. Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ là: . Câu 74. ChọnB. Ta có: AO DC AO AB OB. Câu 75.DN ChọnB. Ta AMcó: , MB , ND (qui tắc 3 điểm). Câu 76. ChọnA. AB CB CA Ta có: CH HC CH CH CB . Độ dài là BC a . Câu 77. ChọnB. u AD CD CB DB AD DC CB BD AC CD AD. Câu 78. ChọnB. Ta có: CA AB CB BC . Câu 79. ChọnC. Ta có: AB CA CA AB CB. Câu 80. ChọnC. Ta có : CA AC CC 0 AB. Câu 81. ChọnA. Ta có: AB CD AD AB AD CD DB CD CB . Câu 82. ChọnD.
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_hinh_10_chuong_1_bai_3_hieu_cua_hai_ve.pdf