Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 6, Bài 2: Công thức lượng giác
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 6, Bài 2: Công thức lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 6, Bài 2: Công thức lượng giác
Chương 6 z LƯỢNG GIÁC CHUYÊN ĐỀ 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Công thức cộng: sin(ab ) sin ab .cos sin baab .cos ;sin( ) sin ab .cos sin ba .cos cos(ab ) cos ab .cos sin abab .sin ;cos( ) cos ab .cos sin ab .sin tana tan b tan a tan b tan(a b ) ;tan( a b ) 1 tana .tan b 1 tan a .tan b 2. Công thức nhân đôi, hạ bậc: a) Công thức nhân đôi. sin2 2 sin .cos cos2 cos2 sin 2 2cos 2 1 1 2sin 2 2 tan tan 2 1 tan2 b) Công thức hạ bậc. 1 cos2 1 cos2 1 cos2 sin2 ;cos 2 ;tan 2 2 2 1 cos2 3. Công thức biến đổi tích thành tổng. 1 cosa cos b cos( a b ) cos( a b ) 2 1 sina sin b cos( a b ) cos( a b ) 2 1 sina cos b sin( a b ) sin( a b ) 2 4. Công thức biển đổi tổng thành tích. a b a b sin(ab ) cosab cos 2 cos .cos tanab tan 22 cosab .cos a b a b sin(ab ) cosab cos 2 sin .sin tanab tan 22 cosab .cos a b a b sin(ab ) sinab sin 2 sin .cos cotab cot 22 sinab .sin a b a b sin(ba ) sinab sin 2 cos .sin cotab cot 22 sinab .sin Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? cot2 x 1 2 tan x A. cot 2x . B. tan 2x . 2cot x 1 tan2 x C. cos3x 4cos3 x 3cos x. D. sin3x 3sin x 4sin3 x Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai? Trang 1/12 7 Câu 14. Giá trị đúng của tan tan bằng : 24 24 A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . 1 Câu 15. Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng : 2sin100 A. 1. B. –1. C. 2. D. –2. Câu 16. Tích số cos10 .cos30 .cos50 .cos70 bằng : 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 4 45 Câu 17. Tích số cos .cos .cos bằng : 7 7 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 Câu 18. Giá trị đúng của biểu thức A bằng : cos 20 2 4 6 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 5 Câu 19. Giá trị của biểu thức A tan22 tan bằng : 12 12 A. 14. B. 16. C. 18. D. 10. Câu 20. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin307 .sin113 có giá trị bằng : 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 cos 288 .cot 72 Câu 21. Kết quả rút gọn của biểu thức A tan18 là tan 162 .sin108 1 A. 1. B. –1. C. 0. D. . 2 Câu 22. Rút gọn biểu thức : cos54 .cos4 – cos36 .cos86 , ta được : A. cos50. B. cos58. C. sin50. D. sin58. Câu 23. Tổng A tan9 cot9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng : A. 4. B. –4. C. 8. D. –8. 1 1 1 Câu 24. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A , tan B , tan C . Tổng ABC bằng 2 5 8 : A. . B. . C. . D. . 6 5 4 3 1 3 Câu 25. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính ab . 7 4 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 3 1 Câu 26. Cho xy, là các góc nhọn, cot x , cot y . Tổng xy bằng : 4 7 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 Câu 27. Cho cota 15, giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: Trang 3/12 3sin 3sin 3cos 3cos A. . B. . C. . D. . 5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos 2cos2 2 3 sin 4 1 Câu 37. Biểu thức A có kết quả rút gọn là : 2sin2 2 3 sin 4 1 cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 A. . B. . C. . D. . cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ? sin 9 sin12 A. sin33 cos60 cos3 . B. . sin 48 sin81 1 1 4 C. cos20 2sin2 55 1 2sin65. D. . cos 290 3 sin 250 3 Câu 39. Nếu 5sin 3sin 2 thì : A. tan 2tan . B. tan 3tan . C. tan 4tan . D. tan 5tan . 3 3 Câu 40. Cho cos a ; sina 0 ; sin b ; cosb 0 . Giá trị của cos ab . bằng : 4 5 37 37 37 37 A. B. C. D. 1. 1. 1. 1. 54 54 54 54 b 1 b a 3 a Câu 41. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0. Giá trị 22 2 25 2 cos ab bằng: 24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 Câu 42. Rút gọn biểu thức : cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là A. 0. B. – cosx . C. –2cosx . D. sinxx – cos . Câu 43. Cho biểu thức A sin2 a b – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng : A. A 2cos a .sin b .sin a b . B. A 2sin a .cos b .cos a b . C. A 2cos a .cos b .cos a b . D. A 2sin a .sin b .cos a b . 3 3 Câu 44. Cho sin a ; cosa 0; cosb ; sinb 0. Giá trị sin ab bằng : 5 4 19 19 19 19 A. 7. B. 7. C. 7. D. 7. 54 54 54 54 1 1 Câu 45. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cosb . Giá trị cos a b .cos a b bằng 3 4 : 113 115 117 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau : cos 40 A. cos 40 tan .sin 40 . cos 6 B. sin15 tan30 .cos15 . 3 Trang 5/12
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_dai_10_chuong_6_bai_2_cong_thuc_luong.pdf