Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 4, Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 4, Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 4, Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai
Chương 4 BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƯƠNG TRÌNH Dấu của tam thức bậc hai A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai (đối với x ) là biểu thức dạng ax2 bx c . Trong đó a,, b c là nhứng số cho trước với a 0. Nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai f x ax2 bx c ; b2 4 ac và ''b2 ac theo thứ tự được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f x ax2 bx c . 2. Dấu của tam thức bậc hai Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau f x ax2 bx c,0 a 0 a. f x 0, x b 0 a. f x 0, x \ 2a a. f x 0, x ; x12 x ; 0 a. f x 0, x x12 ; x Nhận xét: Cho tam thức bậc hai ax2 bx c a 0 ax2 bx c0, x R 0 a 0 ax2 bx c0, x R 0 a 0 ax2 bx c0, x R 0 a 0 ax2 bx c0, x R 0 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình xx2 8 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. ;0 . B. 8; . C. ;1 . D. 6; . Câu 2: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f x x2 x 6? A. x 2 3 . x 6 fx 0 C. . x 6 fx 0 D. . x 6 fx 0 Câu 5: Cho tam thức bậc hai f x x2 bx 3 . Với giá trị nào của b thì tam thức fx()có hai nghiệm? A. b 2 3;2 3 . B. b 2 3;2 3 . C. b ; 2 3 2 3; . D. b ; 2 3 2 3; . Câu 6: Giá trị nào của m thì phương trình m 3 x2 m 3 x m 1 0 (1) có hai nghiệm phân biệt? 3 3 A. m ; 1; \ 3 . B. m ;1 . 5 5 3 C. m ; . D. m \3 . 5 Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x2 5 x 2 . 1 1 1 A. ; . B. 2; . C. ; 2; . D. ;2 . 2 2 2 Câu 8: Các giá trị m để tam thức f( x ) x2 ( m 2) x 8 m 1 đổi dấu 2 lần là A. m 0hoặc m 28 . B. m 0hoặc m 28. C. 0 m 28 . D. m 0. Câu 9: Tập xác định của hàm số f( x ) 2 x2 7 x 15 là 3 3 A. ; 5; . B. ; 5; . 2 2 3 3 C. ; 5; . D. ; 5; . 2 2 Câu 10: Dấu của tam thức bậc 2: f( x ) x2 5 x 6 được xác định như sau A. fx 0 với 23 x và fx 0 với x 2 hoặc x 3. B. fx 0 với 32 x và fx 0 với x 3hoặc x 2. C. fx 0 với 23 x và fx 0 với x 2 hoặc x 3. 1 1 2 Câu 20: Bất phương trình có nghiệm là x 22 x x 3 17 3 17 A. . B. . 2, 0,2 , x 2,0,2 22 C. 20 x . D. 02 x . 3x Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x2 4 A. S , 4 1,1 4, . B. S ,4 . C. S 1,1 . D. S 4, . Câu 22: Tìm giá trị nguyên của k để bất phương trình x22 2 4 k 1 x 15 k 2 k 7 0 nghiệm đúng với mọi x là A. k 2. B. k 3. C. k 4. D. k 5 . Câu 23: Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x 0 đều thoả bất phương trình 22 x22 x m x 3 x m ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 24: Bất phương trình xx 1 3 2 5 0 có nghiệm là 72 x 21 x 03 x 32 x A. . B. . C. . D. . 34 x 12 x 45 x 11 x Câu 25: Bất phương trình: x2 6 x 5 8 2 x có nghiệm là: A. 35 x . B. 23 x . C. 53 x . D. 32 x . Câu 27: Bất phương trình: 2xx 1 3 có nghiệm là: 1 A. ;4 2 2 . B. 3;4 2 2 . C. 4 2 2;3 . D. 4 2 2; . 2 2xx2 6 0 Câu 28: Nghiệm của hệ bất phương trình: là: 32 x x x 10 A. –2 x 3. B. –1 x 3. C. 12 x hoặc x –1. D. 12 x . Câu 29: Bất phương trình: x4 2 x 2 3 x 2 5 có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn. Câu 30: Cho bất phương trình: x2 2 x x 2 ax 6 . Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây: A. 0,5. B. 1,6. C. 2,2. D. 2,6. Câu 31: Số nghiệm của phương trình: x 8 2 x 7 2 x 1 x 7 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32: Nghiệm của bất phương trình: x22 x 2 2 x 1 0 là: 5 13 9 A. 1; 2; . B. 4; 5; . 2 2 Câu 43: Để bất phương trình (x 5)(3 x ) x2 2 x a nghiệm đúng x 5;3, tham số a phải thỏa điều kiện: A. a 3. B. a 4. C. a 5. D. a 6 . Câu 44: Với giá trị nào của m thìphương trình x22 2 m 2 x 1 x vô nghiệm? 2 2 2 A. m . B. m 0 hoặc m . C. 0 m . D. m 0. 3 3 3 xx2 3 4 0 Câu 45: Cho hệ bất phương trình 32 x 3 x x m 6 m 0 Để hệ có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là: A. 2 m 8 . B. –8 m 2 . C. –2 m 8 . D. –8 m –2 . xx2 5 4 0 Câu 46: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm biểu diễn trên 2 2 2 x ( m 3) x 2( m 1) 0 trục số có độ dài bằng 1, với giá trị của m là: A. m 0. B. m 2 . C. m 2 . D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 47: Để phương trình: x 3 ( x 2) m 1 0 có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là: 29 21 A. m 1 hoặc m . B. m – hoặc m 1. 4 4 21 29 C. m –1 hoặc m . D. m – hoăc 4 4 . Câu 48: hương trình x 2 x 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là: 9 9 A. 0 m . B. 12 m . C. –0 m . D. –2 m 1. 4 4 Câu 49: Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 10x 2 x22 8 x 5 x a . Giá trị của tham số a là: 45 43 A. a 1. B. a 1; 10 . C. a 4; . D. 4 a . 4 4 Câu 50: Để phương trình sau cónghiệm duy nhất: 2x22 3 x 2 5 a 8 x x , Giá trị của thamS số là: xx2 8 7 0 56 49 A. a 15 . B. a –12S. C. a . D. a . 79 60 ;0 8; ;1 6; HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của ? A. . B. . C. . D. .
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_dai_10_chuong_4_bai_3_dau_cua_tam_thuc.pdf