Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 3, Bài 4: Hệ phương trình
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 3, Bài 4: Hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Chuyên đề Toán Đại 10 - Chương 3, Bài 4: Hệ phương trình
Chương 3 PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN: Định nghĩa: a x b y c (1) Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y là hệ có dạng ():I 1 1 1 với a2 x b 2 y c 2 (2) ab22 0 11 22 ab22 0 Cặp số (;)xyoo đồng thời thỏa cả 2 phương trình (1) và (2) được gọi là nghiệm của hệ. Công thức nghiệm: Quy tắc Crame. a1 b 1 c 1 b 1 a 1 c 1 Ký hiệu: D ababD1221 , xy cbcbD 1221 , acac 1221 . a2 b 2 c 2 b 2 a 2 c 2 D Hệ có nghiệm duy nhất D 0 D D xy x , y DD Dx 0 hoặc Dy 0 Hệ vô nghiệm. D 0 DDxy 0 Hệ có vô số nghiệm. Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dùng các cách giải đã biết như: phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. Biểu diễn hình học của tập nghiệm: Nghiệm (;)xy của hệ ()I là tọa độ điểm M(;) x y thuộc cả 2 đường thẳng: ():d1 a 1 x b 1 y c 1 và ():.d2 a 2 x b 2 y c 2 Hệ ()I có nghiệm duy nhất ()d1 và ()d2 cắt nhau. Hệ vô nghiệm và song song với nhau. Hệ có vô số nghiệm và trùng nhau. ab11 a1 b 1 c 1 a1 b 1 c 1 ab22 a2 b 2 c 2 a2 b 2 c 2 y ()d 1 ()d 2 M yo x xo O a x22 b xy c y d Dạng tổng quát: 1 1 1 1 ()i 22 a2 x b 2 xy c 2 y d 2 d(). a x22 b xy c y d d (1) Phương pháp giải: ()i 2 1 1 1 1 2 22 (2) d1(). a 2 x b 2 xy c 2 y d 1 d 2 22 Lấy (1) (2) (ad1221 ad ) x ( bd 1221 bd ) xy ( cd 1221 cd ) y 0. Đây là phương trình đẳng cấp bậc hai nên sẽ tìm được mối liên hệ xy, . fm (;) x y a Lưu ý: Dạng với fm(; x y ), f n (; x y ), f k (; x y ) là các biểu thức đẳng cấp fnk(;)(;) x y f x y bậc m, n , k thỏa mãn m n k. Khi đó ta sẽ sử dụng kỹ thuật đồng bậc để giải. a fm (;) x y Tức biến đổi hệ fm(;)(;).(;) x y f n x y a f k x y và đây là a f(;)(;) x y a f x y nk phương trình đẳng cấp bậc k. 21xy Câu 1. Nghiệm của hệ: là: 3xy 2 2 A. 2 2;2 2 3 . B. 2 2;2 2 3 . C. 2 2;3 2 2 . D. 2 2;2 2 3 . 2xy 3 5 Câu 2. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm xy;: 4xy 6 10 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 3xy 4 1 Câu 3. Tìm nghiệm của hệ phương trình: 2xy 5 3 17 7 17 7 17 7 17 7 A. ;. B. ;. C. ;. D. ;. 23 23 23 23 23 23 23 23 0,3xy 0,2 0,33 0 Câu 4. Tìm nghiệm xy; của hệ : 1,2xy 0,4 0,6 0 A. –0,7;0,6 . B. 0,6; –0,7 . C. 0,7; –0,6 . D. Vô nghiệm. xy 21 Câu 5. Hệ phương trình: có bao nhiêu nghiệm ? 3xy 6 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm. 24xy Câu 6. Hệ phương trình : xz 2 1 2 2 có nghiệm là? yz 22 A. 1;2;2 2 B. 2;0; 2 C. 1;6; 2 . D. 1;2; 2 . xy22 16 Câu 7. Cho hệ phương trình . Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào xy 8 sau đây ? A. xy 3; 2. B. xy 2; 1. C. xy 4; 3. D. xy 4; 3. mx 3 y 2 m 1 Câu 17. Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là : x ( m 2) y m 3 A. m 1. B. m 3. C. m 1 hoặc D. và mx m 42 y Câu 18. Cho hệ phương trình : . Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích m x y 1 y hợp cho tham số m là : A. m 0 B. m 1 hay m 2. 1 1 C. m 1 hay m . D. m hay m 3. 2 2 x22 y 6 x 2 y 0 Câu 19. Cho hệ phương trình . Từ hệ phương trình này ta thu được xy 8 phương trình sau đây ? A. xx2 10 24 0. B. xx2 16 20 0. C. xx2 – 4 0. D. Một kết quá khác. x22 3 xy y 2 x 3 y 6 0 Câu 20. Hệ phương trình có nghiệm là : 23xy A. 2;1 . B. 3;3 . C. 2;1 , 3;3 . D. Vô nghiệm. xy 1 Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? Câu 21. 22 xy 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 23 13 xy Câu 22. Hệ phương trình có nghiệm là: 32 12 xy 11 11 11 A. xy ;. B. xy ;. C. xy ;. D. Hệ vô nghiệm. 23 23 23 xy 10 Hệ phương trình có nghiệm là: Câu 23. 22 xy 58 x 3 x 7 x 3 x 7 A. . B. . C. , . D. Một đáp số khác. y 7 y 3 y 7 y 3 ax y a2 Câu 24. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm: x ay 1 A. a 1. B. a 1 hoặc a 1. C. a 1. D. Không có a . . xy 4 Cho hệ phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng ? Câu 34. 2 2 2 x y m A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m . B. Hệ phương trình có nghiệm m 8 . C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 2. D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm. 3x22 4 xy 2 y 17 Câu 35. Cho hệ phương trình : . Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ 22 yx 16 hệ phương trình là ? y 2 y 2 y 3 y 3 A. x hay x . B. x hay x . 2 2 2 2 y 1 y 1 5 3 C. x hay x . D. xy hay xy . 2 2 13 5 mx y 3 Câu 36. Cho hệ phương trình : .Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ x my 21 m phương trình có nghiệm nguyên là : A. mm 0, –2. B. m 1, m 2, m 3. C. mm 0, 2. D. m 1, m –3, m 4. xy 23 Câu 37. Các cặp nghiệm xy; của hệ phương trình : là : 7xy 5 2 1. 11 23 2. 3. 11 23 4. A. 1;1 hay ;. B. 1; 1 hay ;. 19 19 19 19 11 23 11 23 C. 1; 1 hay ;. D. 1;1 hay ;. 19 19 19 19 xy x y 5 Nghiệm của hệ phương trình : là: Câu 38. 22 x y y x 6 11 A. 1;2 , 2;1 . B. 0;1 , 1; 0 . C. 0; 2 , 2;0 . D. 2; , ;2 . 22 2x22 y 3 xy 12 Câu 39. Cho hệ phương trình : . Các cặp nghiệm dương của hệ phương 22 2(x y ) y 14 trình là: 22 12 A. 1;2 , 2; 2 . B. 2;1 , 3; 3 . C. ;3 , 3, D. ;1 , ; 3 . 3 3 23 x33 33 x y y Câu 40. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? 66 xy 27 A. B. C. D.
File đính kèm:
- on_tap_chuyen_de_toan_dai_10_chuong_3_bai_4_he_phuong_trinh.pdf