Luyện thi HSG Toán 6 - Chuyên đề. Góc và các vấn đề liên quan
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi HSG Toán 6 - Chuyên đề. Góc và các vấn đề liên quan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luyện thi HSG Toán 6 - Chuyên đề. Góc và các vấn đề liên quan

HH6.CHUYấN ĐỀ 4-GểC VÀ CÁC VẪN ĐỀ LIấN QUAN PHẦN I.TểM TẮT Lí THUYẾT 1. Gúc * Khỏi niệm gúc: - Gúc là hỡnh gồm hai tia chung gốc. y O x - Hai tia chung gốc Ox và Oy tạo nờn một gúc xOy . + Gúc xOy (hoặc gúc yOx ) được kớ hiệu là xã Oy (hoặc ãyOx ) + Điểm O gọi là đỉnh của gúc xOy + Hai tia Ox và Oy gọi là hai cạnh của gúc xOy . - Khi Ox và Oy là hai tia đối nhau thỡ gúc xOy là một gúc bẹt. y O x 2. Điểm trong của gúc y N M O x - Điểm M như trong hỡnh vẽ (khụng thuộc hai tia Ox và Oy ) được gọi là điểm nằm trong gúc xOy hay M là điểm trong của gúc xOy . - Cỏc điểm như điểm N và cỏc điểm nằm trờn cạnh của gúc xOy khụng phải là điểm trong của gúc xOy . 3. Số đo của một gúc - Mỗi gúc cú một số đo (đơn vị là độ). - Gúc bẹt cú số đo bằng 180 - Hai tia trựng nhau được gọi là gúc cú số đo 0 . II.Bài toỏn Bài 1: Cho hỡnh vẽ A M N B C a) Hóy gọi tờn cỏc gúc cú đỉnh B trong hỡnh và chỉ rừ cỏc cạnh của gúc. b) Dựng ờ ke hoặc thước đo gúc kiểm tra và gọi tờn gúc vuụng, gúc tự cú trong hỡnh vẽ. Lời giải: a) Cỏc gúc cú đỉnh B trong hỡnh vẽ là ãABM ; ãABN; ãABC;Mã BN;Mã BC; Nã BC Gúc ãABM cú hai cạnh là hai tia BA, BM . Gúc ãABN cú hai cạnh là hai tia BA; BN . Gúc ãABC cú hai cạnh là hai tia BA; BC . Gúc Mã BN cú hai cạnh là hai tia BM; BN . Gúc Mã BC cú hai cạnh là hai tia BM ; BC . Gúc Nã BC cú hai cạnh là hai tia BN; BC . b) Gúc vuụng trong hỡnh vẽ là Bã MC Gúc tự trong hỡnh vẽ là Bã NC . Bài 2: Vẽ hai đường thẳng xx ' và yy ' cắt nhau tại điểm M sao cho gúc xMy cú số đo bằng 60 . Trờn tia My' lấy một điểm N khỏc M rồi vẽ đường thẳng aa ' đi qua N và song song với xx '. a) Kể tờn tất cả 8 gúc cú đỉnh M hoặc N , khụng kể cỏc gúc bẹt. b) Dựng thước đo gúc để đo 8 gúc đó nờu trong cõu a rồi sắp chỳng thành hai nhúm, mỗi nhúm gồm cỏc gúc bằng nhau. Lời giải: Gúc ACB , gúc BCA Ã CB, Bã CA C CA,CB Gúc ABM Mã BA B BA, BM Gúc AMC , Gúc CMA ãAMC,Cã MA M MA, MC Gúc MCB Bã CM , Mã CB C CM ,CB Gúc BMC Bã MC M MC, MB Bài 4. Cho hỡnh vẽ sau z t M x O y a) Kể tờn cỏc gúc trong hỡnh vẽ. b) Điểm M nằm trong cỏc gúc nào Lời giải: z t A B M y x O C a) Cỏc gúc cú trong hỡnh vẽ là: xã Oz, xã Ot, xã Oy, zãOy, zã Ot,tảOy b) Nối O với M , dựng đường thẳng đi qua M ta cú Điểm M nằm trong xã Oy do điểm M luụn nằm trong gúc bẹt Điểm M nằm trong zãOy,tảOy do M nằm giữa A và C , M nằm giữa B và C a Bài 5. Cho hỡnh vẽ sau: x A B t z C b y Nờn ãABC ãACB Bã AC 67 40 73 180 Bài 2: Cho hỡnh bờn Biết ABCD là hỡnh vuụng, Bã AE 30, Eã DC 20 Tớnh rồi so sỏnh cỏc gúc sau: xã AD, Eã AD, Eã DA, Eã Ax, Eã Dy Lời giải: ABCD là hỡnh vuụng Bã AD ãADC 90 Cú xã AD Bã AD xã AB xã AD 180 90 90 Cú Bã AE Eã AD Bã AD Eã AD 90 30 60 Cú Bã AE xã AE Bã Ax xã AE 180 30 150 Tương tự cú Eã DA 70, Eã Dy 160 Vậy ta cú Eã AD Eã DA xã AD Eã Ax Eã Dy B C Bài 3: Cho hỡnh vẽ : a) Đo và tớnh tổng số đo cỏc gúc của hỡnh thoi OBCD . b) Đo và tớnh tổng số đo cỏc gúc của tam giỏc AHB . A D H O Lời giải: a) Số đo cỏc gúc của hỡnh thoi OBCD là Cã BO 60 ; E Bã OD 120; Oã DC 60 ; Dã CB 120 . F Tổng số đo cỏc gúc của hỡnh thoi OBCD là: 60 120 60 120 360 . b) Số đo cỏc gúc của tam giỏc AHB là Bã AH 60 ; ãABH 30 ; Bã HA 90. Tổng số đo cỏc gúc của tam giỏc AHB là 60 30 90 180 . Dạng 3: Nhận biết cỏc gúc đặc biệt (gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt) I.Phương phỏp giải * Dựa vào khỏi niệm gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt: - Gúc cú số đo bằng 90 là gúc vuụng. Cã BA Dã BA Dã BC Dã BA 90 50 40 90 Vậy Dã BA là gúc nhọn. Cú Cã BA ãABx Cã Bx 180 ãABx 180 50 130 Nờn ãABx à gúc tự. Bài 3: Trong hỡnh vẽ sau, cho tam giỏc DEG đều, Ex là tia đối tia ED và gúc yEDbằng 110 , gúc HEx bằng 160 .Dựa vào tớnh toỏn, em hóy xem cỏc gúc Gã Ex, xã Ey, ãyEH là gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt. G y H x E D Lời giải: Ta cú tam giỏc DEG đều nờn Gã ED 60 Ex là tia đối tia EDnờn xã ED 180 Cú xã Ey ãyED xã ED xã Ey 180 110 70 90 nờn xã Ey là gúc nhọn. Cú xãEG Gã ED xã ED xãEG 180 60 120 90nờn xãEG là gúc tự. Cú xã Ey ãyEH xãEH ãyEH 160 70 90 nờn ãyEH là gúc vuụng. PHẦN III.BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. Bài 1: Quan sỏt hỡnh vẽ rồi điền vào bảng sau cỏc gúc cú trong hỡnh vẽ: P Q E N H K M Lời giải - Cỏc gúc cú chung đỉnh P là: Nã PH , Nã PK, Nã PE, Nã PQ, Hã PK, Hã PE, Hã PQ, Kã PE, Kã PQ, Eã PQ . - Cỏc gúc bẹt là: Nã H K , Hã KM , Mã EQ . Bài 3: a) Cú bao nhiờu gúc tạo thành từ 2 0 tia chung gốc? b) Cú bao nhiờu gúc tạo thành từ 10 tia chung gốc? Lời giải 20 20 1 a) Số gúc tạo thành từ 2 0 tia chung gốc là: 190 (gúc). 2 10 10 1 b) Số gúc tạo thành từ 10 tia chung gốc là: 45 (gúc). 2 Bài 4: Cho 15 đường thẳng cựng cắt nhau tại một điểm. Chỳng tạo thành bao nhiờu gúc? Lời giải - Từ 15 đường thẳng cựng cắt nhau tại một điểm sẽ tạo thành 3 0 tia chung gốc. 30 30 1 Số gúc tạo thành từ 3 0 tia chung gốc là: 435 (gúc). 2 Bài 5: a) Vẽ n tia chung gốc, chỳng tạo ra 190 gúc. Tỡm giỏ trị của n . b) Vẽ m tia chung gốc, chỳng tạo ra 4 5 gúc. Tỡm giỏ trị của m. Lời giải n(n -1) a) Ta cú: 190 2 n n 1 380 b) Lấy điểm E thuộc tia đối của tia Ox . Vẽ tia M E . Hỏi điểm E cú nằm bờn trong gúc OM B hay khụng? Vỡ sao? Lời giải M E O A B x a) Vỡ 3 điểm O, A, B cựng nằm trờn tia Ox và O A O B nờn điểm A nằm giữa O và B Vậy điểm A cú nằm trong gúc OM B . b) Vỡ điểm E thuộc tia đối của tia Ox nờn điểm E nằm khỏc phớa với điểm B đối với điểm O Do đú điểm E khụng nằm giữa O và B Vậy điểm E khụng nằm bờn trong gúc OM B Bài 8: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại ba điểm A, B, C . Lấy một điểm O nằm trong gúc A B C và nằm trong gúc A C B . Hóy chứng tỏ rằng điểm O cũng nằm trong gúc B A C . Lời giải A E O C B - Vỡ điểm O nằm trong gúc A C B nờn tia CO cắt tia AB tại điểm E nằm giữa A và B . - Ta cú điểm E thuộc cạnh BA, điểm C thuộc cạnh BC của gúc A B C Mà điểm O nằm trong gúc A B C nờn tia OB cắt tia CE tại điểm O nằm giữa E và C . - Ta cú điểm E thuộc cạnh AB, điểm C thuộc cạnh A C của gúc B A C Mà tia A O cắt tia CE tại điểm O nằm giữa E và C Nờn điểm O nằm trong gúc B A C . Vậy điểm O nằm trong cả ba gúc ABC, ACB, B A C . Bài toỏn cú hai trường hợp TH1: Tia Ox ; Oy và O z thuộc cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox Ta cú xã Oz ãyOz xã Oy 300 ãyOz 600 ãyOz 600 300 300 TH2: Tia Ox ; Oy và O z khụng thuộc cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox Ta cú xã Oy xã Oz ãyOz 60 0 30 0 90 0 ãyOz Bài 11. Cho cỏc gúc xOy , m In , pAq biết: mã In xã Oy; mã In ãpAq ; xã Oy 29 0 ; ãpAq 32 0 . Tỡm số đo gúc m In biết số đo gúc ấy là số tự nhiờn lẻ. Lời giải Ta cú số đo gúc mIn là số tự nhiờn lẻ Do mã In xã Oy; xã Oy 29 0 nờn số đo gúc mIn cú thể là 310; 330; 350; Và do mã In ãpAq; ãpAq 320 nờn số đo gúc mIn cú thể là 310; 290; 270; Suy ra mã In 310 Bài 12. Cho 5 điểm A,B,C,D,E theo thứ tự đú trờn đường thẳng a và điểm O nằm ngoài đường thẳng a sao cho: 4ãAOB 3Bã OC;5Cã OD 4Bã OC ; 6Dã OE 5Bã OC và Dã OE ãAOB 50 . Tớnh số đo cỏc gúc ãAOB; Bã OC ; Cã OD; Dã OE Lời giải.
File đính kèm:
luyen_thi_hsg_toan_6_chuyen_de_goc_va_cac_van_de_lien_quan.docx