Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 7 - Unit 6: The first university of Vietnam
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 7 - Unit 6: The first university of Vietnam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 7 - Unit 6: The first university of Vietnam

UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY OF VIETNAM Bài 1: My mother bought me this dress yesterday S V O V This letter was written by my secretary S tobe Vp2 He had a serious accident yesterday S V O V I was allowed to go picnic with friends. S tobe Vp2 I didn’t expect Jim to come S V O V I was born in Russia. S tobe Vp2 I bought this book in the local bookstore yesterday S V O V All the wine was drunk by Peter last night S tobe Vp2 V The songs were sung by many famous singers S tobe Vp2 V This cup ismade from clay S tobe Vp2 The vase broke into pieces S V O V My father and my mother are employed by the same company. S tobe Vp2 My parents tooks me and my sister to the theater. S V O V This actor is admired by many people. S tobe Vp2 V Jim wasn’texpected to fail the test S tobe Vp2 Giai thich: Câu chủ động có dạng thức “S+V+O” , câu bị động có dạng thức “S+ tobe + Vp2” Bài 2: 1. made 2. Bought 3. Made 4. Drunk 5. Parked 6. dug 7. Taken 8. Invited 9. Engaged 10. Done 11. marked 12. Expected 13. Fed 14. Looked after 15. driven Sửa: littered Giải thích: Trong câu bị động , động từ sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ 9. Lỗi sai: helped Sửa: is helped Giải thích: Câu bị động có dạng thức “S+ tobe + vp2” . Ở câu trên chủ ngữ “ the old man” là danh từ đếm được số ít nên tobe chia về thì hiện tại đơn là “is” , sau tobe là động từ ở dạng quá khứ phân từ. 10. Lỗi sai: destroy Sửa: destroyed Giải thích: Trong câu bị động, động từ đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ Bài 4: The dinner was prepared by a famous cook. X My money was stolen by someone. X I wasn’t told about her story by anyone. X Jim’s homework wasn’t finished by him yesterday X This table is made from wood by people. These flowers are grown by a skillful gardener. My sister is looked after by a babysitter. X This letter was sent to me by someone. These walls are painted in pink by my sister. X It is thought by people that Jane will marry Jim Giải thích: CHủ ngữ I, you, he, she, it , we, they , one, people, someone, somebody, nobody, no one trong câu chủ động thường được bỏ đi trong câu bị động Bài 5: 1. This table isn’t made of wood Is this table made of wood? 2. This book is sold in many bookstores Is this book sold in many bookstores? 3. The gift isn’t wrapped in colorful paper? Giải thích: Tân ngữ “all the painings” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động và động từ “tobe” theo đó chia thành “ are”, động từ “display ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “displayed ”. Chủ ngữ “the painter” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau “by” trong câu bị động 2. these eggs are not laid by my hens 3. Morning exercises are done by Jim everyday. 4. The dogs are fed by jane everyday 5. Letters are delivered by the mailman everyday. 6. Vegetables are grown in the fields by farmers 7. Cattle are raised by farm workers. 8. Many diseases are cured by surgery nowadays 9. National heritages are preserved by the government. 10. The architectural features of the house are carefully studied by architects. Bai 9: 1. are displayed in the gallery by the painter. 2. is turned off by Jim 3. Is always locked by Peter before 9 pm 4. Taken to the airport by jim 5. is the room cleaned by jane? 6. Is rarely written by my mother? 7. Are arranged beautifully by my aunt 8. is sometimes driven to work by Mr. smith 9. Is never spoken outside the classroom by me 10. Is never opened 11. are mde from plastic 12. is hung on the wall by Jane 5. The keys were found in her bedroom Were the keys found in her bedroom? 6. The statue was not destroyed years ago. Was the statue destroyed years ago? 7. Janet was born in America Janet was not born in America. 8. I was not named by my grandparents. Was inamed by my grandparents? Giai thích: Câu bị động ở thì hiện tại đơn có dạng thức “S= was/were+ vp2 ”. Câu phủ định thêm “not” sau tobe. Câu nghi vấn đảo “ tobe” lên đầu câu. Bai 12 1. C taken Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn, động từ “ take” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ taken” 2. C were fascinated Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là : they” nên động từ tobe chia thành were động từ “ fascinate” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ fascinated” 3. A by Giải thích: Trong câu bị động, trước tân ngữ dùng giới từ “by” ( bởi ai, cái gì) 4. C. were protected Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ wild animals and their habitats” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành “ were” , động từ “protect” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ protected” 5. A were put Giải thích: Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the apple juice” là danh từ không đếm được nên động từ tobe chia thành was động từ “ drink” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ drunk” 4. was prepared Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this meal” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ prepare” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ prepared” 5. wasn’t opened Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this box” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ open” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ opened” 6. was cut Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this cake” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ cut” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ cut” 7. was sentenced Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the criminal” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ sentence” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ sentenced” 8. was sent Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this box” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ send” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ sent” 9. were made Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ these rings” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành “were ” động từ “ make” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ made” 10. was founded 18. wasn’t recognized Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the famous actor” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “recognize” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “recognized” 19. was surprised Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ everyone” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “surprise” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “surprised” 20. was witnessed Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this event” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “witness ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “witnessed ” Bai 14: 1. The woman was robbed on her way home last night. Giải thích: Tân ngữ “ the woman” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “rob” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “robbed”, chủ ngữ “someone” trong câu chủ động được lược bỏ trong câu bị động. 2. my bike was found near the river bank. Giải thích: Tân ngữ “ my bike” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “find” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “found”, chủ ngữ “someone” trong câu chủ động được lược bỏ trong câu bị động. 3. the borken table in my room was fixed by Jim Giải thích: Tân ngữ “ the broken table im my room” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “fix” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “fixed”, chủ ngữ “Jim” trong câu chủ động Chuyển thành tân ngữ đứng sau “by” trong câu bị động. 4. His back was hurt by him yesterday . chia về dạng quá khứ phân từ là “cut”, chủ ngữ “they” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động. 11. I was taight Japanese by my father during last summer. Giải thích: Tân ngữ “me” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “teach” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “taught”, chủ ngữ “my father” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau “ by” trong câu bị động 12. Was this wooden bridge built by the local people? Giải thích: Tân ngữ “The wooden bridge” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “build” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “built”, chủ ngữ “the local people” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ sau by trong câu bị động 13. Were all the apples in the garden harvested yesterday ? Giải thích: Tân ngữ “all the apples” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “were ”, động từ “harvest ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “harvested”, chủ ngữ “anyone” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động. 14. What was wine made from? Giải thích: Tân ngữ “wine” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “make” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “made”, chủ ngữ “people” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động. 15. When was the shop closed yesterday ? Giải thích: Tân ngữ “The shop” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “close” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “closed”, chủ ngữ “they” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động. Bài 15: 1. Where was the painting displayed? Bức tranh được trưng bày ở đâu?
File đính kèm:
giao_an_luyen_tap_chuyen_de_nang_cao_ngu_phap_tieng_anh_7_un.docx