Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 7 - Unit 5: Vietnamese food and drinks
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 7 - Unit 5: Vietnamese food and drinks", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 7 - Unit 5: Vietnamese food and drinks

UNIT5: VIETNAMESE FOOD AND DRINKS Bài 1: Singular Plural Singular Plural Baby (em bé) Babies Key (chìa khóa) Keys Book (sách) Books Lady (quý cô) Ladies Bottle (bình) Bottles Mouse (chuột) Mice Bowl (bát) Bowls Person ( người) People Box (hộp) Boxes Photo (ảnh) Photos Bus (xe buýt) Buses Sailor (thủy thủ) Sailors Chair(ghế) Chairs Series (chuỗi) Series Child (đứa trẻ) Children Spoon ( muống) Spoons Church ( nhà thờ) Churches Student (học sinh) Students Computer (máy Computers Table (bàn) Tables tính) Door (cửa) Doors Tooth (răng) Teeth Fish (cá) Fish Vehicle (xe cộ) Vehicles Foot (chân) Feet Window (cửa sổ) Windows Gentleman (quý Gentlemen Woman ( người phụ Women ông) nữ) Goose ( ngống) Geese Year (năm) years Bài 2: 1. cook 2. Friends 3. Books 4. Mice 5. Pieces 6. Day 7. men 8. Person 9. Teaspoons 10. Fruits 11. Ball 12. Classmates 13. Cup 14. Librarian 15. Fish Bài 3: Anger (sự giận dữ) U Knife (dao) C Bread (bánh mì) U Lamp (đèn) C Cake (bánh) C Lemonade (nước U chanh) Chopstick (đũa) C Milk (sữa) U Cup (cốc) C Money (tiền) U Cupboard (tủ, chạn) C News (tin tức) U Dish (đĩa) C Nature (tự nhiên) U Drop (giọt) C Noodle (mì) U Fan (quạt) C Person (người) C Flour (bột) U Rice (gạo) U Fruit (hoa quả) C Salt ( muối) U Có một túi tiêu ở trong tủ Bài 5: 1. How many 2 How much 3 How many 4 How much 5 How many 6 How many 7 How much 8 How many 9 How much 10 How many 11 How much 12 How much 13 How much 14 How many 15 How many 16 How much 17 How many 18 How much 19 How many 20 How many Giải thích: “ how many” dùng để hỏi về số lượng của một danh từ đếm được. “How much” đùng để hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được. Bài 6: 1. How much sugar did you buy yesterday? Giải thích: Dùng cấu trúc “How much + uncountable N+ trợ động từ + S+ V?” với danh từ không đếm được “ sugar” . Câu có trạng từ yesterday chi thời gian trong quá khứ nên chia vế thì quá khứ đơn. 2. How many kids do you have ? Giải thích: Dùng cấu trúc “ how many + countable N ( số nhiều) + trợ động từ + S +V ?” với danh từ đếm được dạng số nhiều “ kids” . Động từ “ have “ chỉ sự sở hữu nên chia vế thì hiện tại đơn. 3. How much time do you usually spend on your homework ? 4. How many sheets of blank paper do you have now? 5. How many tables are there in your classroom? 6. How much money did you borrow him last week? 7. How much rice is there in your kitchen? 8. How many fruits will you buy tomorrrow ? 9. How much water is there in a swimming pool? 10. How many teaspoons of sugar do we need? An apple A cup An hour A sheet A university A cigarette A year A telephone An aunt A computer An egg A fork An orange A bowl Lưu ý: TỪ “ hour” có phát âm là , chữ “h” câm nên từ “ hour” bắt đầu bằng nguyên âm /a/. Do vậy , trước danh từ số it “ hour” thêm mạo từ “ an” Từ university có phát âm / / , bắt đầu bằng phụ âm /j/ nên trước nó thêm mạo từ “a” Bài 10: 1. x 2. An-a 3. X 4.x 5.an 6.x 7.a 8.x-x 9.a 10.a 11.x 12.x-x 13.x 14.x 15.a Giải thích: “a” và “an” ( một) là hai mạo từ được dùng cho danh từ đếm được số ít. “a” đứng trước phụ âm . “an” đứng trước nguyên âm (u,e,o,a,i) . Không dùng mạo từ “a” và “an” trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. Bài 11: 1. some Giải thích: Dùng “some” trước danh từ đếm được số nhiều “ exercise “ trong câu khẳng định. 2. some Giải thích: Dùng “some” trong lời mời, lời yêu cầu. 3. Any Giải thích: Dùng “any” trước danh từ không đếm được “food” trong câu nghi vấn. 4. Any Giải thích : dùng “any” trước danh từ không đếm được “ news” trong câu nghi vấn. 5. some Bài 12: 1. A, any beer 4. C sheets of paper 7. B. some 10. B. some 2. A.any 5. C. books 8. A, any 4. C.a 6. A. isn’t 9. B. some Bài 13: 1.A 2. Any 3. A 4. A 5. Some 6. An 7. Any 8. Any 9. Some-some 10.a 11. Some 12. some 13. An 14. Some 15.any 16. A 17. some 18. Any 19. Some 20. Any Bài 14: 1. Lỗi sai: cattles Sửa: cattle Giả thích: “Cattle” (gia súc ) là danh từ dạng số nhiều, không cần thêm “s” 2. Lỗi sai: some Sửa: any Giải thích: Dùng “ any” trước danh từ không đếm được “ news” trong câu phủ định 3. Lỗi sai: are Sửa: is Giải thích: “ the Philipines” là tên một quốc gia , không phải danh từ dạng số nhiều nên động từ “tobe” chia thành “is” 4. . Lỗi sai: scissor Sửa: scissors Giải thích: Danh từ “scissors” ( cái kéo) luôn tồn tại dưới dạng số nhiều Lưu ý: Có một số danh từ khác cũng thường ở dạng số nhiều như “ glasses” ( kính mắt), “shoes” ( đôi giày) , “binoculars ” ( ống nhòm ), trousers ( quần) . Giải thích: DÙng “ some” trước danh từ đếm được số nhiều “ friends” trong câu khẳng định 3. Any Giải thichs: Trạng từu “ never” mang nghĩa phủ định nên dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “drinks” 4. Was Giải thích : “rabie” ( bệnh dại) là danh từ số ít nên động từ “ tobe” sau nó cần chia về thì quá khứ là “was” 5. Fish Giải thích: Danh từ “fish” ở dạng số nhiều vẫn là “fish” 6. An Giải thích: từ “honor” có âm /h/ câm, bắt đầu bằng nguyên âm /o/ nen dùng mạo từ “ an” 7. One Giải thích: sau tính từ “only” ( duy nhất, chỉ một) dùng từ “one” mang ý nghĩa nhấn mạnh về số lượng 8. many Giải thích: câu hỏi “ how many” dùng để hỏi về số lượng của danh từ dếm được “kilo” 9. Mice Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “ mice” trong câu nghi vấn 10. Aircraft Giải thích: Dùng “any” trước danh từ đếm được số nhiều “ aircraft” trong câu nghi vấn. Dạng số nhiều của “aircraft” vẫn là “aircraft” Bài 16: 1/ Do you put any effort on yourr work? Giải thích: Dùng “any” trước danh từ không đếm được “effort” trong câu nghi vấn. 2. How many geese do you own? 4. how much bread does Jim have? He has 1 loaf of bread How much bread will Jim buy ? He will buy 3 loaves of bread 5. How much beef does Jim have? He has half a kilo of beef How much beef will Jim buy? He will buy a koli of beef. Giải thích: Dùng cấu trúc “ how much + uncountable N + trợ động từ + S+V?” với danh từ không đếm được “ chocolate, bread, beef” Dùng cấu trúc “ How many+ countable N ( so nhièu) + trợ động từ + S+ V? với danh từ đếm được dạng số nhiều “eggs, oranges ”. Dựa vòa ghi chú của Jim để đưa ra câu trả lời về số lượng thực phẩm. Bìa 18: 1. C time 2. C any 3. B an 4. D some 5. C teaspoon: thìa cà phê 6. D some 7. B ingredients: nguyên liệu 8. A a Bài 19: 1. Square cake ( Banh chung) Dẫn chúng: Square cake is one of the most popular and tasty traditional Vietnamese food. It í an esential part of Vietnamese cuisine and culture. 2. In the family altars Dẫn chứng: People place Square cakes in the family altars so as to hổn the ancestor and pray them to support the family in the new year. 3, The 18th Prince of Hung Emperor Dẫn chứng: This cake was invented by the 18th Prince of Hung Emperor 4. square Dẫn chứng: In the old belief of Vietnamese people, The Earth is square , so this cakes’s shape is square, too
File đính kèm:
giao_an_luyen_tap_chuyen_de_nang_cao_ngu_phap_tieng_anh_7_un.docx