Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 6 - Unit 3: My friends
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 6 - Unit 3: My friends", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Luyện tập Chuyên đề nâng cao ngữ pháp tiếng Anh 6 - Unit 3: My friends

UNIT 3 : MY FRIENDS A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example appearance dáng vẻ, She never been greatlyconcerned about her ngoại hình appearance. /əˈpɪə.rəns/ Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình. barbecue món thịt She is having a barbecue with her friends. nướng Cô ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình. /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ barbecue choir dàn đồng ca We are singing at our village’s choir club on /kwaɪər/ Sunday. Chúng tôi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật. competition cuộc đua, I won the car in a competition. cuộc thi Tôi đã có một chiếc ô tô trong một cuộc thi. /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ə n/ firefighter lính cứu hỏa We go to a fire station to meet firefighters. /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa. firework pháo hoa Many people go to Da Nang to watch the /ˈfaɪə.wɜːk/ fireworks. Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa. museum viện bảo Theirs is a gift’s shop in the museum. /mjuːˈziː.əm/ tàng Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng. 1. Với động từ “tobe” a. Cấu trúc Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách. Dạng khẳng định Dạng phủ định I + am (’m) I + am not We/ you/ We/ you/ + are not they/ danh + are (’re) they/ danh ( aren’t) từ số nhiều + tính từ từ số nhiều + tính từ She/ he/ it/ She/ he/ it / + is not danh từ số + is (’s) danh từ số (isn’t) ít ít Ví dụ : Ví dụ : - I am confident. (I’m confident). - I am not curious. (I’m not curious) (Tôi tự tin). (Tôi không tò mò) - They are clever. (They’re clever). - We are not funny. (They aren’t ( Họ thông minh). funny.) (Họ không khôi hài.) - She is beautiful. (She’s beautiful) - He is not generous. (= He isn’t (Cô ấy xinh đẹp). generous). (Anh ấy không hào phóng) Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến. Miêu tả tính cách Miêu tả ngoại hình active talkative slim thin hăng hái, năng hoạt ngôn, nói nhiều mảnh khảnh gầy động boring generous well-built pretty buồn tẻ rộng rãi, hào phóng to lớn, khỏe mạnh xinh confident hard- working good-looking handsome tự tin, tin tưởng chăm chỉ ưa nhìn đẹp trai curious shy attractive ugly tò mò, thích tìm bẽn lẽn, hay xấu hổ hấp dẫn xấu hiểu 2. Với động từ “ have” a. Cấu trúc Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình. Dạng khẳng định Dạng phủ định I/ we/ you/ + have + a (an) + I/ we/ you/ + don’t + (a/an) + a round face curly hair bushy eyebrows small ears Khuôn mặt tròn Mái tóc xoăn Đôi lông mày rậm Đôi tai nhỏ a broad nose wavy hair fong legs brown eyes Mũi to Tóc bồng bềnh Đôi chân dài Đôi mắt nâu a narrow nose straight hair full lips small mouth Mũi nhỏ nhắn Tóc thẳng Đôi môi đầy đặn Miệng nhỏ chúm chím BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1 : Điền am/ is/ are/ have/ has vào chỗ trống. 1. They.a big nose 2. She.thin 3. An elephant..four legs and a big trunk. 4. His sisters .beautiful. 5. Sakda.short hair. 6. Ivery tall. 7. The rabbits .short tails. 8. The elephants..fat legs. 9. The childrad hair and very white skin. 10. It..a long neck. 11. The parrotsgreen. Đáp án: 1. have Giải thích: “have/ has+ danh từ/ cụm danh từ” để chỉ sự sở hữu. 2. is Giải thích: “ động từ to be+ tính từ” dùng để miêu tả. 3. has 4. are 5. has 6. am 7. have 8. have 9. has 10. has 11. are Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. short/ dark/ has/ hair./ Slena Gomez. 2. Tom/ thin/ are/ and Peter/ and tall. 3. They/ have/ don’t/ hair./ dark/ short. 4. Short/ sisters/ are/ very/ my. 5. Cristiano/ Ronaldo/ short/ has. hair./ dark 6. are/ babies/ lovely/ the/. 7. She/ long/ curly/ has/ hair. 8. long/ hair/ is/ her/ very/ and/ curly. 9. she/ have/ eyes/ big/ doesn’t. 10. long/ straight/ hair/ have/ I. 3. long ( dài) Ông tôi có một bộ râu xám dài. 4. lazy ( lười biếng) Cô ấy không thích lao động. Cô ấy rất lười biếng. 5. well- built ( vạm vỡ, cơ bắp) Anh ấy tập luyện ở phòng tập thể hình ba hoặc bốn ngày mỗi tuần. Anh ấy rất vạm vỡ. 6. tall ( cao) Tôi không thấp. Tôi cao. 7. shy ( xấu hổ) Em gái tôi không thích gặp gỡ người lạ. Em ấy rất hay xấu hổ. 8. handsome ( đẹp trai) Mẹ tôi rất đẹp còn bố tôi rất đẹp trai. 9. ( thân thiện) Em họ của cô ấy thích gặp người mới và kết bạn. Anh ấy rất thân thiện. 10. intelligent ( thông minh) Cô ấy có chỉ số I. Q cao. Cô ấy rất thông minh. Bài 4 : Sắp xếp các từ sau vào nhóm, một từ có thể vào nhiều nhóm. black blonde red curly straight brown short/ long green tall weak talkative intelligent silly generous quiet friendly stupid strong fat thin blue Eyes Hair Body Hair Đáp án: Eyes Hair Body Hair black blonde short intelligent green red tall silly brown curly weak generous blue traight strong quiet short/ long fat talkative 1. is coming 2. am not working 3. are travelling 4. is leaving 5. is visiting 6. is picking 7. am visitng 8. are-preparing 9. are-going 10. is driving Bài 6 : Dựa vào gợi ý trong ngaowcj, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây để nói về kế hoạch vào tuần sau của Ms. Kim. Đừng quên sử dụng cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn. 1. What is Kim doing on Monday evening? ( to meet Tom) ______________________________________ 2. What is she doing on Tuesday afternoon? ( to look after Carol’s kids) ______________________________________ 3. What is she doing on Tuesday evening? ( play badminton) ______________________________________ 4. What is she doing on Wednesday morning? ( see the dentist) ______________________________________ 5. What is she doing on Wednesday evening? ( work late) ______________________________________ 6. What is she doing on Thursday afternoon? ( pick up Jen from the airport) ______________________________________ 7. What is she doing on Friday evening? ( go to a concert) ______________________________________ 8. What is dhe doing on Saturday morning? ( go on a sight-seeing tour with Jen). ______________________________________ 9. What is she doing on Saturday evening? ( organise a party) ______________________________________ 10. What is she doing on Sunday morning? ( take Jen to the airport) ______________________________________ Đáp án: 1. Kim is meeting Tom on Monday evening. 2. She is looking at Carol’s kids on Tuesday afternoon. 3. She is playing badminton on Tuesday evening. 4. She is seeing the dentist on Wednesday morning. 5. She is working late on Wednesday evening. 6. She is picking up Jen from the airport on Thursday afternoon. 7. She is going to a concert on Friday evening. 8. She is going on a sight-seeing tour with Jen on Saturday morning. 9. She is organizing a party on Saturday evening. 10. She is taking Jen to the airport on Sunday morning. Bài 7: Đọc bức thư sau và khoanh vào đáp án đúng MEMO Đáp án: 1. Are the girl playing tennis tomorrow? Có phải các bạn nữ sẽ chơi tennis ngày mai không? 2. Are you meeting your friends at the airport later? Có phải lát nữa bạn sẽ đi gặp bạn của bạn không? 3. Are John and Paula having lunch at two o’clock? Có phải John và Paula sẽ ăn trưa lúc 2 giờ không? 4. Is Lucas starting the project today? Có phải Lucas sẽ bắt đầu dự án đó hôm nay không? 5. Is Camila buying an Ipod soon? Có phải Camila sắp mua một cái Ipod không? Bài 9. Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau: 1. ( Are you doing/ Do you do ) anything later? I thought we could go out. 2. The leson ( is beginning/ begins) soon so we need to get back to college. 3. Susan ( is meeting/ meets me) for lunch later. 4. The match ( is kicking off/ kicks off) at 3.00. 5. What time ( is your meeting starting/ does your meeting start) later? 6. I ( am visiting/ visit) my Nan next Sunday. 7. I ( am finishing/ finish) work early today as I have an appointment at the dentist. 8. I’ve just phoned the centre and the door ( are opening/ open) at 1.00. 9. Sandra ( is seeing/ see ) Sarah at the railway station tomorrow. 10. The train ( is ariving/ arrives ) at 10 am tommorrow morning. Đáp án: 1.Are you doing Giải thích : Thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể. 2. begins Giải thích : Thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình. 3. is meeting 4. kicks off 5. does your meeting start 6. am visiting 7. am finishing 8. open 9. is seeing 10. arrives Bài 10. Chọn câu trả lời đúng 1. I a letter now A. write B. am writing C. am writting 2. Jane to bed at 10 o’ clock on weekdays. A. goes B. is going C. go
File đính kèm:
giao_an_luyen_tap_chuyen_de_nang_cao_ngu_phap_tieng_anh_6_un.doc