Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 9: Số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 9: Số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 9: Số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều

Ngày soạn: Ngày dạy: . Chuyên đề 9. SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt - Biết chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân và ngược lại. - So sánh được nhiều số thập phân với nhau 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức đã học thực hiện các dạng bài tập. 3. Phẩm chất - Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs. - Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Gv: Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo 2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức bài 28 để giải toán thành thạo. b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm. c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs: -Lắng nghe Gv giao việc. Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu - Nhận nhiệm vụ 01. - Thời gian 10 câu = . phút - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4 em =1 nhóm) Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ. Hs: hoạt động nhóm và giải đáp - Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu ra nháp ( A4) cần) Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv: Thu sản phẩm(nháp) Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh - Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì rút kinh nghiệm qua sản phẩm -Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. nhóm bạn. Bước 4:Kết luận, Nhận định. - Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần - Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài đáp án vào vở học thêm chiều 1 -Gv: Yêu cầu HS nộp bài -Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè (qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà án vào vở học tự học trong ngày soát và chấm trên nháprút kinh nghiệm. giao. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHS đánh giá con nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU SỐ 01 Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 B. 3,16 .C. 0,23 D. 162,3 Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ? A. 12 . B. 46 C. 17 D. 123 1000 999 30 200 Câu 3.[NB] Số thập phân 99,103 gồm A. 9 chục, 9 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm và 3 phần nghìn B. 9 chục, 9 đơn vị, 1 phần mười, 3 phần trăm và 0 phần nghìn C. 9 chục, 9 đơn vị, 3 phần mười, 0 phần trăm và 1 phần nghìn D. 9 chục, 9 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm và 3 phần nghìn. Câu 4.[TH] Phân số thập phân của 0,27 là A. 27 . B. 27 C. 27 D. 27 102 10 100 103 Câu 5.[TH] 9 được viết dưới dạng số thập phân là 103 A. 0,09 B. 0,0009 C. 0,009. D. 0,9 Câu 6. [TH] Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn về bé: 1,12 ; 1,453 ; 0 ; 1,33 A. 1,33 ; 0 ; 1,12 ; 1,453 B. 1,12 ; 0 ; 1,33 ; 1,453 C. 1,453; 1,12 ; 0 ; 1,33. D. 1,453; 1,33 ; 0 ; 1,12 Câu 7. [TH] Khi ta dịch chuyển dấu “,” sang bên phải một chữ số thì số mới gấp mấy lần so với số ban đầu ? 1 1 A. 10. B. C. 100 D. 10 100 2 1 Câu 8. [VD] Giá trị của x thỏa mãn: x là 5 10 A. 0,3 B. 0,5 C. 0,3 . D. 0,5 Câu 9. [VD] Tập hợp các số nguyên của x thỏa mãn: 212,928 x 209,281? 3 1 99 100x . 99 1 1 2021 2 100x 4590 2021 100x 2021 4590 100x 2929 x 2929 :100 x 29,29 PHIẾU SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. Phần thập phân của 12,004 là A. 004 . B. 04 . C. 4 . D. 400 . Câu 2. “Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây ? A. 5,083 . B. 5,803. C. 5,38 . D. 5,83. Câu 3. Hàng phần trăm của 9,1025 là A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 2 . Câu 4. 101 có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân khi viết dưới dạng số thập phân ? 104 A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 5. Trong các số sau, số nhỏ hơn 12,304 là A. 12,403. B. 12,034 . C. 12,043 . D. 12,04 . Câu 6. Chữ số a thỏa mãn: 901,221 901,22a 901,2 là A. 1 B. 0 . C. 0;1 D. 0;1;2 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1. ( 1,5 điểm ) Xác định phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau: 45,5;9,125; 3, 4; 4,5; 8,7432 Bài 2. ( 1 điểm ) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần 4,78; 2, 48; 0, 47; 3, 49; 0; 4, 48; 5,79 Bài 3. ( 2 điểm ) Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ(độ – 3,75 – 7,6 – 1,2 0 7,5 8,63 19,2 17,5 11,3 14,5 15 12,5 C) Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4. ( 2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 5
File đính kèm:
giao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_9_so_thap_phan_toan_6_sach.docx