Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 7: Tính toán với số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều

doc 5 trang thanh nguyễn 16/06/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 7: Tính toán với số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 7: Tính toán với số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều

Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 7: Tính toán với số thập phân - Toán 6 Sách Cánh diều
 Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
 Chuyên đề 7. TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới 
dạng số thập phân.
- Nhận biết được số đối của một số thập phân.
2.Kĩ năng (năng lực):
- Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Đọc được số thập phân.
- Tìm được số đối của một số thập phân đã cho.
- So sánh được hai số thập phân đã cho.
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện ý thức tìm tòi, khám phá, ý thức làm việc nhóm, ý thức hoàn thành 
nhiệm vụ học tập.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong 
cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv: Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP
 Phần trắc nghiệm 
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 29 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. 
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs.
 Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs:-Lắng nghe Gv giao việc.
 Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong - Nhận nhiệm vụ
 phiếu 01.
 -Thời gian 6 câu =  phút
 - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 
 nhóm)
 Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra 
 .- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nháp (A4) 
 nhóm (nếu cần)
 Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm
 -Gv: Thu sản phẩm (nháp) Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút 
 - Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm 
 - Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. bạn.
 1 IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong 
nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa
 học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
 PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
Câu 2: Kết quả tính: 13,57.5,5 + 13,57.3,5 + 13,57 là
A. 135,7 B. 13,57 C. 1357 D. 1,357
Câu 3: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 +  + 0,007. Số thích hợp để điền vào chỗ 
chấm là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 4: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 18,1 < < 18,20 là:
A. 18 B. 18,11 C. 18,01 D. 18,21
Câu 5: Giá trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) là:
A. 73,139 B. -73,139 C. 14,219 D. -14,219
Câu 6: Tìm x biết: x - 2,751 = - 6,3.2,4
A. 17,871 B. -17,871 C. -12,369 D. 12,369
Phần 2: Tự luận (7.0 điểm) 
Bài 1: (1,0 điểm) Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
3,496; 3,694; 3,946; 3,469; 3,964.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính:
a/ (-0,12) + (-2,15) b/ 4,678 – 5,123 c/ 5,12 . 3,3 d/-4,48 : 2,24
Bài 3: (1,0 điểm) Tính hợp lý:
a/ 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58 b/ 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/ 4,12 – x = 3,15 . 2 b/ 3,3( x – 1,2) = 9,9
Bài 5: (1,5 điểm) : Một công trường xây dựng cần chuyển về 35,7 tấn sắt. Lần đầu 
chở được 2/7 số sắt đó về bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1,7 tấn sắt, lần thứ hai 
chở hết số sắt còn lại với số xe tải bằng ½ số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở 
được bao nhiêu tấn sắt?
Bài 6: (1,0 điểm) Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn 
bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu 
kilogam?
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1 2 3 4 5 6
 3 Bài 6: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, 
biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 
giờ?
 ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: 
a/ (-2,56) - (-12,87) = - 2,56 + 12,87 = 10,31 b/ -3,2 – 6,4 = - ( 3,2 + 6,4) = - 9,6
c/ -15,5 . 3,2 = - (15,5 . 3,2) = -49,6 d/1,12 : 4,48 = 0,25
Bài 2: 
a/ 3,4 – 4,5 + 1,6 – 10,5 b/ 4,2 . 5,92 + 4,2 . 5,08 – 4,2
= ( 3,4 + 1,6) + (-4,5 – 10,5) = 4,2 . ( 5,92 + 5,08 – 1)
= 5 + (-15) = 4,2 . 10 
= 10 = 42
Bài 3: 
a/ 2x + 4,5 = 3 . 1,2 b/ 6,1 – x = 2x – 3,8
 2x + 4,5 = 3,6 - x – 2x = - 3,8 – 6,1
 2x = 3,6 – 4,5 - 3x = - 9,9
 2x = - 0,9 x = - 9,9 : (-3)
 x = - 0,9 : 2 x = 3,3
 x = - 0,45 Vậy, x = 3,3
Vậy, x = -0,45
Bài 4:
1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 +  + 148,1 + 149,6 là dãy số cách đều có khoảng cách bằng 1,5
Số số hạng là (149,6 - 1,1) : 1,5 + 1 = 100 số hạng
Vậy Tổng = (149,6 + 1,1).100 : 2 = 7535
Bài 5:
Ta có: a,b.10.9,9.10 = aa,bb.10.10 ab . 99 = aabb a.5= b.4 
Vậy a = 4, b = 5. Thay vào ta được: 4,5 . 9,9 = 44,55 
Bài 6:
Đổi 1 giờ = 60 phút
Số lần hít thở của một người trong 1 giờ là: 15 x 60 = 900 (lần).
Số lần hít thở của sáu người trong 1 giờ là: 6 x 900 = 5400 (lần).
Số lít không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 5400 x 0,55 = 2970 (lít)
Khối lượng không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 2970 x 1,3 = 3861 (gam)
 5

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_7_tinh_toan_voi_so_thap_ph.doc