Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 22: Cách ghi số tự nhiên - Toán 6 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 22: Cách ghi số tự nhiên - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 22: Cách ghi số tự nhiên - Toán 6 Sách Cánh diều

Ngày soạn: . Ngày dạy: .. Chuyên đề 22. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt: -HS đọc được, viết được, xác định được các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí) trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân. -Đọc được, viết được số La Mã không quá 30. 2.Năng lực: -Đọc và viết được số tự nhiên. -Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó. -Đọc và viết được các số La Mã không quá 30. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Gv: Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn màu. 2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu bài tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức ghi số tự nhiên và số La Mã để giải các bài toán trắc nghiệm và tự luận. b) Nội dung: Phiếu bài tập số 1; số 2 c) Sản phẩm: HS hoàn thành câu 1 đến câu 5 phần trắc nghiệm phiếu bài tập số 1; HS hoàn thành câu 1 đến câu 4 phần trắc nghiệm phiếu bài tập số 2 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs : Gv giao Hs làm các bài tập trong phiếu 01. -Lắng nghe Gv giao việc. -Thời gian câu 1 đến câu 5 làm trong phút -Nhận nhiệm vụ - Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động cá nhân .- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS (nếu cần) Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm (nháp) Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh - Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì rút kinh nghiệm qua sản phẩm HS -Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. khác 1 -Gv: Yêu cầu HS nộp bài -Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè ( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà vào vở học tự học trong ngày giao. soát và chấm trên nháprút kinh nghiệm. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01 Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng. Câu 1. Chữ số 5 trong số 2758 có giá trị bằng A. 5 . B. 50 . C. 500. D. 5000. Câu 2. Trong một số, chữ số bốn có giá trị bằng 4000 khi đó chữ số bốn đứng ở hàng A. đơn vị. B. chục. C. trăm. D. nghìn. Câu 3. Với 3 số tự nhiên 0 ; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 4. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lần lượt là A. 1234;9876. B. 1000; 9999. C. 1023; 9876.D. 1234; 9999. Câu 5. Số 8716 có số chục là A. 1. B. 10. C. 71. D. 871. Câu 6. Từ ba chữ số 0 ; 2 ; 5 . Ta lập được bao nhiêu số có ba chữ số là số chẵn? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là A. 1234. B. 1230. C. 1023. D. 1000. 3 b) Chữ số hàng thứ 430 là chữ số gì? Chữ số đó của số tự nhiên nào? PHIẾU ĐỀ SỐ 02 Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng. Câu 1. Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân? A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 30 . Câu 2. Đọc các số La Mã XI ; XXII ; XIV ; XXXV lần lượt là A. 11; 22 ; 14; 535. B. 11; 21; 14; 85 . C. 11; 22 ; 16; 75. D. 11; 22 ; 14; 35 . Câu 3. Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25 là A. XIV ; XXV .B. XVI C. XVI ; XXIV . D. XIV ; XXVI . Câu 4. Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là A. IXX . B. XVIV . C. XVIIII . D. XXI . Phần II : Tự luận Bài 1. Đọc các số La Mã sau: VII; XVI; XIV; XXII. Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 3; 18; 30; 16. Bài 3. Thực hiện phép tính (Kết quả ghi dưới dạng số La Mã) a) III II; b) XIII IV; c) VI XIV; d) XX VIII Bài 4. Mỗi đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? 5 Câu 6. Từ ba chữ số 0 ; 2 ; 5. Ta lập được bao nhiêu số có ba chữ số là số chẵn? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn B Ta cần viết các số tự nhiên chẵn nên các số đó sẽ có số tận cùng là 0 và 2 Số cần viết là số gồm ba chữ số nên chữ số đầu tiên có thể là 2 hoặc 5 Vậy những số cần tìm là: 250 ; 520; 502. Câu 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là A. 1234. B. 1230. C. 1023. D. 1000. Lời giải Chọn D Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000. Câu 8. Cho các chữ số 3; 1; 8 ; 0 . Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 8310 . B. 8013 . C. 8130 . D. 8301. Lời giải Chọn A +) Hàng nghìn lớn nhất chọn chữ số 8 +) Hàng trăm lớn nhất, trong các chữ số còn lại chọn chữ số 3 +) Hàng chục lớn nhất, trong các chữ số còn lại chọn chữ số 1 +) Hàng đơn vị chọn chữ số 0 Câu 9. Cho các chữ số 3; 1; 8 ; 0 . Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 1038.B. 1083.C. 1308. D.1380. Lời giải Chọn A. Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là +) Hàng nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng nghìn là 1 +) Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại nên là 0 +) Hàng chục là chữ số nhỏ nhất trong 2 số còn lại nên là 3 7 Bài 1: Cho các số (viết trong hệ thập phân) a) Đọc mỗi số đã cho; b) Chữ số 5 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu? c) Viết mỗi số thành tổng giá trị các chữ số của số đó: 254; 75 306 Lời giải Số a) Cách đọc b) Giá trị của chữ số 5 254 Hai trăm năm mươi tư 50 75 306 Bảy mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu 5 000 6 435 Sáu nghìn bốn trăm ba mươi lăm 5 5 236 443 721 Năm tỉ hai trăm ba mươi sáu triệu bốn 5 000 000 000 trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt c) 254 2 100 5 10 4; 75 306 (7 10000) (5 1000) (3 100) (0 10) 6 Bài 2: a) Viết tập hợp các chữ số của số 2021 . b) Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. d) Viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 3; 8. Lời giải a) Tập hợp các chữ số của số 2021 là: 2; 0; 1 b) Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876 c) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023 d) Tất cả các số tự nhiên có có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 3; 8. là: 308; 380; 803; 830 Bài 3: Trong một cửa hàng đồ chơi, người ta đóng gói các quả bóng nhựa theo quy cách như sau: mỗi gói có 10 quả bóng nhựa; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. 9 Lời giải Chọn B Ta có Thành phần I V X IV IX Giá trị (viết trong hệ thập phân) 1 5 10 4 9 Nên XXVIII là: 10 10 8 28 Câu 2. Đọc các số La Mã XI ; XXII ; XIV ; XXXV lần lượt là A. 11; 22 ; 14 ; 535. B. 11; 21; 14 ; 85 . C. 11; 22 ; 16; 75. D. 11; 22 ; 14 ; 35. Lời giải Chọn D. Các số La Mã XI ; XXII ; XIV ; XXXV được đọc như sau: 11; 22 ; 14 ; 35 Câu 3. Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25 là A. XIV ; XXV .B. XVI C. XVI ; XXIV . D. XIV ; XXVI . Lời giải Chọn B Số 16 và 25 viết trong hệ La Mã là: XVI và XXV Câu 4. Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là A. IXX . B. XVIV . C. XVIIII . D. XXI . Lời giải Chọn A. Vì IX : là 9. Nên IXX là 9 10 19 TỰ LUẬN Bài 1. Đọc các số La Mã sau: VII; XVI; XIV; XXII. Hướng dẫn VII :7; XVI :16; XIV :14; XXII : 22. Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 3; 18; 30; 16. Hướng dẫn 11
File đính kèm:
giao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_22_cach_ghi_so_tu_nhien_to.doc