Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 19: Bội chung, bội chung nhỏ nhất - Toán 6 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 19: Bội chung, bội chung nhỏ nhất - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 19: Bội chung, bội chung nhỏ nhất - Toán 6 Sách Cánh diều

Ngày soạn: Ngày giảng: Chuyên đề 19. BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - HS phát biểu được thế nào là bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS tích cực phát biểu xây dựng bài. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS tìm được mối liên hệ giữa BC và BCNN. - Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho; HS tìm BCNN trong các trường hợp đặc biệt. - Năng lực tính toán: thực hiện được các phép toán nhân, chia số tự nhiên. - Năng lực mô hình hóa toán học: mô tả, hình dung, phân tích được một số bài toán thực tế - Năng lực thẩm mỹ: HS trình bày được bài toán khoa học, chính xác 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức bài 12 để giải toán thành thạo. b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết. c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. - Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào giải bài vở học thêm chiều trong . phút. - Đáp án phiếu 02. 2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...) a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài để tự giải bài tập liên quan từ cơ bản đén nâng cao. b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Phhs+Hs Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên Phhs: Cập nhật nhóm học nhóm Zalo của lớp Cho con chép đề vào vở Tự học và bám -Thời gian : Làm trong ngày giao. sát đôn đốc con học trong ngày giao. - Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp. -Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc quay online video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài -Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè ( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS vở học tự học trong ngày giao. tự rà soát và chấm trên nháprút kinh nghiệm. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1. B(6) 0; 6; 12; 18;... ; B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;... thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 2. B(8) 0; 8; 16; 24; 32;... ; B(12) 0; 12; 24; 36; 48;... thì BC(8; 12) A. BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;... . B. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32.... BC(3,6) 0;6;12;18;.... Số nhỏ nhất khác 6 trong tập hợp các bội chung của 6 và 3 là nên BCNN(3,6) 6 . Câu 2. B(8) 0; 8; 16; 24; 32;... ; B(12) 0; 12; 24; 36; 48;... thì BC(8; 12) A.. BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;... . B. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32.... C.. BC(8, 12) 0; 24; 48;... . D.. BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;... . Lời giải Chọn C Các số 0; 24; 48; vừa là bội của 8, vừa là bội của 12 nên BC(8, 12) 0; 24; 48;... . Câu 3. Biết 232 và 35 thì BCNN 2.32 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Lời giải Chọn A Vì thừa số nguyên tố chung là 3và riêng là 5 và 2 . Khi đó BCNN 2.32 ;3.5 232 5 90. 7 5 Câu 4. Kết quả của phép tính là 6 12 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 48 96 Lời giải Chọn A Ta có BCNN 12, 6 12 nên ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. 7 5 7 2 5 14 5 9 3 . 6 12 6 2 12 12 12 4 1 1 Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Và 100 a 125 nên a 120. Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 , đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là. Tìm số học sinh 6A Lời giải Gọi a là số học sinh lớp 6 A,a N* (học sinh). Vì a chia 3 phần, 4 phần, 9 phần đều đủ. Nên a BC 3, 4,9 mà BCNN 3,4,9 22 32 36 mà BC 3,4,9 0;36;72;... Và 30 a 40 nên a = 36 . PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1. BCNN 30, 150 là A. 30 B. 300 C. 0 D. 150 Câu 2. BCNN 40,28,140 là A. 140 B. 280 C. 120 D. 0 Câu 3. BCNN 10,12,15 là A. 60 B. 45 C. 30 D. 90 Câu 4. BCNN 8, 9,27 là A. 144 B. 72 C. 8 D. 9 Câu 5. BCNN 5, 7, 8 là A. 45 B. 180 C. 280 D. 0 Câu 6. BCNN(3,6) 6 thì BC(3, 6) nhỏ hơn 20 là A. 6; 12; 18 .B. 0; 6; 12; 18 . C. 6; 12; 18 . D. 6; 12; 18; 24 . Phần II: Tự luận (7.0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a126và a198.Tìm a Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1 em. Biết số học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu?.
File đính kèm:
giao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_19_boi_chung_boi_chung_nho.docx