Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 18: Điểm và đường thẳng - Toán 6 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 18: Điểm và đường thẳng - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 18: Điểm và đường thẳng - Toán 6 Sách Cánh diều

Ngày soạn: Ngày dạy: Chuyên đề 18. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt: - Nhớ lại khái niệm về điểm, điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt,ba điểm thẳng hang,hai đường thẳng song song,cắt nhau và trùng nhau, vẽ hình theo điều kiện cho trước 2.Năng lực: -Vận dụng kiến thức đã học để tìm điểm, điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt,ba điểm thẳng hang,hai đường thẳng song song,cắt nhau và trùng nhau làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất: - Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs. - Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Gv: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn các màu,nhóm học Zalo 2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức bài 32 để giải toán thành thạo. A.Lý thuyết I.Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng 1.Điểm A B M • Điểm là một khái niệm cơ bản của hình học, ta không định nghĩa điểm mà chỉ hình dung nó, chẳng hạn bằng một hạt bụi rất nhỏ, một chấm mực trên mặt giấy, • Hai điểm không trùng nhau là hai điểm phân biệt. • Bất cứ một hình học nào cũng đều là một tập hợp các điểm. Người ta gọi tên điểm bằng các chữ cái in hoa. 1 B A C * Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. III. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song Hai đường thẳng a, b bất kỳ có thể: • Trùng nhau: Có vô số điểm chung. A B C • Cắt nhau: Chỉ có một điểm chung – điểm chung đó gọi là giao điểm. C A B • Song song: Không có điểm chung nào. b) Nội dung: B.Bài Tập :Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết. c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong - Nhận nhiệm vụ phiếu 01. -Thời gian 6 câu = phút 3 c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Phhs+Hs Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên Phhs: Cập nhật nhóm học nhóm Zalo của lớp Cho con chép đề vào vở Tự học và bám -Thời gian : Làm trong ngày giao. sát đôn đốc con học trong ngày giao. - Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp. -Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc online quay video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài -Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè ( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà vào vở học tự học trong ngày giao. soát và chấm trên nháprút kinh nghiệm. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa học V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01 Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1:Cho hình vẽ sau: Chọn phát biểu sai: A.Điểm Q không thuộc các đường thẳng b, c, và a B.Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c C.Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a D.Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b 5 A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng Câu 5: Cho hai đường thẩng a, b. Khi đó a, b có thể A.Song song B.Trùng nhau C.Cắt nhau D.Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 6: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu đúng A. Đường thẳng HB và BK trùng nhau B.d//m C.AC và HK cắt nhau tại B D.Cả ba đáp án trên đều đúng Phần II : Tự luận (7.0 điểm) Bài 1:Vẽ đường thẳng d , Vẽ các điểm thỏa mãn yêu cầu: M d, N d, P d,Q d Bài 2:Dùng kí hiệu để ghi các cách diễn đạt sau đây rồi vẽ hình minh họa. a) Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d còn điểm C nằm trên đường thẳng d . b) Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm N . c) Điểm O nằm trên hai đường thẳng m và n còn điểm P chỉ thuộc đường thẳng m . Bài 3: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Đường thẳng d đi qua các điểm M ,N,P nhưng không đi qua các điểm A,B b) Vẽ ba đường thẳng a,b,c đôi một cắt nhau. c) Bài 4: Cho hình vẽ sau. Nêu những bộ ba điểm thẳng hàng. 7 N a M c) m O n P Bài 3: a) A B d M N P b) b c M a N P Bài 4: Những bộ ba điểm thẳng hàng là: • thẳngA, M hàng, B • thẳngA,C ,hàngP • thẳngM , N hàng, P • thẳngB, N hàng,C Bài 5: Vẽ hình A B C S K R G I H a) b) c) 9 b) Bài 2:a) O a A B C D - Điểm B nằm giữa A và C; - Điểm B nằm giữa A và D; - Điểm C nằm giữa A và D; - Điểm C nằm giữa B và D. b) Có 6 nhóm ba điểm không thẳng hàng là: (O; A; B) ; (O; A; C) ; (O; A; D) ; (O; B; C) ; (O; B; D) và (O; C; D). Bài 3: a) b) c) 11 BÀI TẬP TỰ LUYỆN: §1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG 1. a) Đặt tên cho các điểm còn lại ở hình 1: M A Hình 1 a) Đặt tên cho các đường thẳng còn lại ở hình 2: a Hình 2 2. Cho hình 3. Vẽ đường thẳng x đi qua điểm A và B, đường thẳng y đi qua điểm A và C: m n B B p A q A C C Hình 3 Hình 4 3. Cho hình 4. a) Điền vào chỗ chấm trong các phát biểu sau: Điểm A thuộc các đường thẳng n, .........; Điểm C thuộc các đường thẳng: ............, ............; Điểm B thuộc các đường thẳng: m, .........., ............; Đường thẳng ........., .......... đi qua điểm A; Đường thẳng ........., ........... đi qua điểm C; Đường thẳng .........., .........., ............. đi qua điểm B; Điểm C nằm trên đường thẳng .........,........; 13 Hình 8 a) Điểm ....... nằm giữa hai điểm A và C. b) Điểm A và C nằm ...................... đối với điểm B. c) Điểm B và C nằm ...................... đối với điểm A. B d) Điểm A và B nằm ...................... đối với điểm C. D C E 3. Xem hình 9 và điền vào chỗ chấm trong các phát biểu A sau: Hình 9 a) Ba điểm B, ....., ...... và ba điểm ....., ...., ...... thẳng hàng. b) Ba điểm B, ............và ba điểm .................. không thẳng hàng. 4. Hình 10 cho bốn điểm M, N, P, A. Hãy vẽ đường thẳng x đi qua hai điểm M, P và điền vào chỗ chấm trong các phát biểu sau: M N P A Hình 10 a) Điểm .......... nằm giữa hai điểm M và P. b) Hai điểm ...... và ...... nằm cùng phía đối với điểm P. c) Hai điểm ...... và ...... nằm cùng phía đối với điểm P. d) Hai điểm ......, ....... nằm khác phía đối với N. 4. Cho hình 11, điền vào chỗ chấm trong các phát biểu sau: a M N P Q Hình 11 a) Điểm .......... nằm giữa hai điểm M và P. b) Điểm .........................................N và Q. c) Điểm ......... không nằm giữa hai điểm N và Q. d) Điểm ........, ......... nằm giữa hai điểm M và Q. §3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM 1. Điền vào chỗ chấm trong các phát biểu sau: 15
File đính kèm:
giao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_18l_diem_va_duong_thang_to.docx