Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 13: Ôn tập chương II - Toán 6 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 13: Ôn tập chương II - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 13: Ôn tập chương II - Toán 6 Sách Cánh diều

Ngày soạn: 1/8/2021 Ngày dạy: Chuyên đề 13. ÔN TẬP CHƯƠNG II (3 buổi) I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về quan hệ chia hết, các tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. 2.Năng lực: -Vận dụng kiến thức đã học để để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao về quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước chung, ƯCLN, bội chung và BCNN. Qua đó rèn cho HS : năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện dạy toán, năng lực giao tiếp toán học, phát triển năng lực tự chủ, tự học 3. Phẩm chất: - Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs. - Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Gv: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn các màu,nhóm học Zalo 2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: BUỔI 1: QUAN HỆ CHIA HẾT- DẤU HIỆU CHIA HẾT- SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ. 1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số để giải toán thành thạo. b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết. c) Sản phẩm:Hs hoàn thành những bài tập Gv giao trên phiếu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong - Nhận nhiệm vụ phiếu 01. -Thời gian 7 câu = .. phút 1 a) Mục tiêu: Hs vận dụng kiến thức quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao. b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo) d) Tổ chức thực hiện: Các bước dạy học. Hoạt động của Gv. Hoạt động của Phhs+Hs Bước 1: Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự Phhs: Cập nhật nhóm học Chuyển giao nhiệm vụ. học lên nhóm Zalo của lớp Cho con chép đề vào vở Tự -Thời gian : Làm trong ngày học và bám sát đôn đốc giao. con học trong ngày giao. Bước 2: - Gv:Theo dõi, đôn đốc từ Hs :hoạt động cá nhân và Thực hiện nhiệm vụ. xa giải ra nháp. -Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua Hs: Nộp sản phẩm ( chụp Bước 3: hình thức online ảnh hoặc quay video vở tự Báo cáo, Thảo luận. -Gv: Yêu cầu HS nộp bài học ) ( qua hình thức trực tiếp -Trao đổi : Bố me, GV, bạn hoặc online) bè Bước 4: - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp Kết luận, Nhận định. GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 phần đáp án vào vở học tự cho HS tự rà soát và chấm học trong ngày giao. trên nháprút kinh nghiệm. PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. T Câu Đún Sai T g 1 am,bm,cm (a b c)m 2 Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7 3 30-8+16 chia hết cho 8 4 Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số 5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 6 Số 1872 có chia hết cho 2;3;5;9;10 Câu 2: Nếu a6 và b9 thì tổng a+b chia hết cho A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 3: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 4: Chữ số x để 7x là hợp số là A. 1 B. 3 C. 7. D. 9 3 5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ x 6 Số 1872 có chia hết cho 2;3;5;9;10 x Câu 2 3 4 5 6 7 Đáp án A C C B D B Phần II: Phần tự luận. Bài 1: Cho các số 115;234;560;228;117;630;738;789;990;1045;2346. a) Các số chia hết cho 2 là: 234;560;228;630;738;990;2346. b) Các số chia hết cho 3 là: 234;228;117;630;738;789;990;2346. c) Các số chia hết cho 5 là:115;560;630;990;1045. d) Các số chia hết cho 9 là:234;117;630;738;990. Bài 2: a) Để 37* chia hết cho 3 thì (3+7+* )3 hay (10+*)3 Mà * là các chữ số nên * 2;5;8 b) Để 182* chia hết cho cả 2 và 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 nên * =0 c) Để 54* chia hết cho 9 thì (5+4+* ) chia hết cho 9 hay (9+*)9 => * 0;9 mà 54* chia hết cho 2 thì * = 0. d) Để *56* chia hết cho 45 thì *56* phải chia hết cho cả 5 và 9. Để *56* chia hết cho 5 thì * tận cùng bằng 0 hoặc 5 ta được số đó là *560 hoặc *565 + Để *560 chia hết cho 9 thì (* 5 6 0)9 hay (* 2 9)9 =>* =7 + Để *565 chia hết cho 9 thì (* 5 6 5)9 hay (* 7 9)9 =>*=2 Bài 3: a) Ba số có tổng chia hết cho 9 là: 0;1;8.Từ đó số có 3 chữ số cần tìm là: 180;810;108;801. b) Ba số có tổng các chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:1;3;8.Từ đó các số cần tìm là:138;183;831;318;381;813. Bài 4: a) Vì 8.92 và 4.5.62 nên 8.9 4.5.62 .Vậy hiệu là hợp số b) Vì 5.7.11.13 3.7.47 nên hiệu là hợp số. c) Hai tích 7.9.11và 17.19.23đều là số lẻ nên tổng của chúng là số chẵn.Do đó 7.9.11 17.19.23 là hợp số d) Vì 24213;1323 nên 2421 1323.Vậy hiệu là hợp số Bài 5: a) Ta có: aaa = a. 111 = a . 3. 37 37 =>Số aaa chia hết cho 37(a N * ) b) Ta có: 5 Bài 4:Tự làm Bài 5:Tự làm Bài 6:Tự làm Bài 7:Tự làm Bài 8 a) Ta có: aaa + bbb = a.111 + b.111 = (a + b) .3.373 7=> aaa + bbb chia hết cho 37. b) Ta có: B = 1 + 3 + 32 + 33 + + 399=> Tổng B có 100 số hạng, vì các số hạng của B gồm các lũy thừa cơ số 3 có số mũ là các số tự nhiên từ 0 đến 99. Nên chia B thành 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng, ta có: B = (1 + 3 + 32 + 33) + (34+ 35+ 36 + 37)++(396+ 397 +396+ 397) = 40 + 34.40 + . + 396.40= (1 + 34 + + 396).40 40 =>B chia hết cho 40. c) Ta có: 102021+ 8 = 10008 (có 2020 chữ số 0) chia hết cho 9 => 102021+ 8 là chia hết cho 9. BUỔI 2 : ƯỚC CHUNG, ƯCLN, BỘI CHUNG VÀ BCNN 1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm (20 phút) a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức ước chung, ƯCLN, bội chung, BCNN để giải toán thành thạo. b) Nội dung: Nêu các bước tìm ƯCLN và BCNN bằng PP phân tích ra TSNT và Phiếu 04: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết. c) Sản phẩm: Hs nêu cách tìm và hoàn thành những bài tập Gv giao trên phiếu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. trong phiếu 04. - Nhận nhiệm vụ -Thời gian 3 câu = .. phút - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm) - Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nhóm (nếu cần) nháp ( A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm - Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút -Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn. xét. 7 -Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc quay online video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài -Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè ( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào GV sẽ gửi đáp án phiếu 07 cho HS tự vở học tự học trong ngày giao. rà soát và chấm trên nháprút kinh nghiệm. PHIẾU ĐỀ SỐ 04+05 Phần 1: Trắc nghiệm (4.0 điểm) Câu 1 : Điền kí hiệu hoặc vào ô trống cho đúng: a) 36 BC(6;21); c) 3 ƯC (30;42); b) 30 BC(5;12;15); d) 4 ƯC (16;20;30). Câu 2:Điền vào chỗ trống (..) để được kết quả đúng. a) ƯCLN (8, 4, 2) = b) Ư(17) = .; Ư (23) = ƯC (17;23) = .. c) BCNN (8;18;30) = . d) Nếu a7 và b7 thì 7 là ..của a và b. e) Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30a và 30b thì 30 là của a và b. Câu 3: Đánh dấu x vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1. Nếu ax và bx thì x là ƯCLN (a,b) 2. Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a, b) = 1 thì a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. 3. Ước chung của hai số tự nhiên a và b là ước của ước chung lớn nhất của chúng 4. Nếu a không chia hết cho c và b không chia hết cho c thì BCNN(a;b) cũng không chia hết cho c 5. BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b) Phần II : Tự luận (6.0 điểm) Bài 1: (2,5điểm) 1) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của a) 18 và 24 b) 36;54 và 81 2) Tìm BCNN rồi tìm BC của 9 Bài 1: (2,5 điểm) 1) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của a) 18 và 24 b) 36;54 và 81 Ta có : 18 = 2.32 ; 24 = 23.3 Ta có : 36 = 22.32 ƯCLN (18; 24) = 2.3 = 6 54 = 2.33 81 = 34 ƯC (18; 24) = Ư(6) = 1;2;3;6 ƯCLN (36;54;81) = 32 ƯC(36;54;81) = Ư(9)= 1;3;9 2) Tìm BCNN rồi tìm BC của a) 12 và 27 b) 12;16 và 48 Ta có : 12 = 22.3 ; 27 = 33 Ta có : 12 = 22.3 BCNN (12; 27) = 22.33 = 108 16 = 24 4 BC (12; 27) = 0;216;324;432;540........ 48=2 .3 BCNN (12;16;48) = 24.3 BCNN (12;16;48) = 0;48;96;144;........ 3) a) MC = BCNN(4;6) = 12 1 5 3 10 13 Ta có 4 6 12 12 12 b) MC = BCNN (2;7;5) = 70 1 1 1 35 10 14 59 Ta có 2 7 5 70 70 70 70 Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 320x;480x và x lớn nhất. Vì 320x;480x và x lớn nhất nên x ƯCLN (320;480) Ta có : 320 = 26.5; 480 = 25.3.5 ƯCLN (320;480) = 25.5 = 160 Vậy x 160 b) x BC(21,90) và 500 < x <2000 Ta có 21 = 3.7 ; 90 = 2.32.5 BCNN (21;90) = 2.32.5.7 = 630 => x BC(21,90) = B(630) = 630;1260;1890;2520;...... Mà 500 <x <2000 nên x 630;1260;1890 c) 126x;210x và 15< x <30 11
File đính kèm:
giao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_13_on_tap_chuong_ii_toan_6.docx