Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 12: Ôn tập giữa kì I - Toán 6 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 12: Ôn tập giữa kì I - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 12: Ôn tập giữa kì I - Toán 6 Sách Cánh diều

Ngày soạn: 3/8/2021 Ngày dạy: ( GV: Trần Thủy) Chuyên đề 12: ÔN TẬP GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập củng cố cho học sinh về tập hợp các số tự nhiên, các phép toán cộng trừ nhân chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, các bài toán về quan hệ chia hết, số nguyên tố, ƯCLN, BCNN 2.Năng lực: - Vận dụng linh hoạt các kiến thức về tập hợp, tính toán, chia hết để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất: - Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs. - Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Gv: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn màu, nhóm học Zalo 2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức của chương I và chương II sgk toán 6 tập 1 để giải toán thành thạo. b) Nội dung: Phiếu 01. c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập - Nhận nhiệm vụ trong phiếu 01; -Thời gian 18 câu = phút - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm) Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ. Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra - Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nháp ( A4) nhóm (nếu cần) Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút - Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm -Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và bạn. 1 nháp. -Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc online quay video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài -Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè ( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp GV sẽ gửi đáp án phiếu 04 cho HS tự rà án vào vở học tự học trong ngày soát và chấm trên nháprút kinh giao. nghiệm. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa học V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01 Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ x N; 5 x 9} . Cách viết khác của tập hợp M Là : A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9} Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;..;100} là: A. 49 B. 50 C. 100 D . 99 Câu 3: Kết quả phép tính 75.77:74 là: A . 716 B. 78 C. 75 D. 79 Câu 4: Số la mã XVI có giá trị là : A. 15 B. 14 C. 16 D. 8 Câu 5: Hiệu 3.5.8 – 35 chia hết cho: A. 2 và 5 B. 2 C. 5 D. 3 và 9 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Số 134825 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn Câu 7: Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng: A. 20B. 80 C. 90 D. 100 Câu 8 : Cho số 3a4b cặp số a, b thỏa mãn để số đã cho chia hết cho cả 2,5 và 9 là 3 Câu 2 :Viết tập hợp: 1) Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. 2) Tất cả các hợp số nhỏ hơn 10. 3) Tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 10 và nhỏ hơn 50. 4) Tất cả các số tự nhiên không là số nguyên tố cũng không là hợp số. Câu 3 . 1) Tìm ƯCLN(12, 18) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 2) Tìm BCNN(8, 12) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4 . 1) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144. 2) Tìm các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9. Câu 5 . 1) Tính số học sinh của khối 6, biết rằng khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 11 đều vừa đủ hàng; số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 160. 2) Tìm số tự nhiên x biết rằng tích 2x.3x 1.5x 2 có 210 ước. HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 02 Câu Đáp án 1) Các số chia hết cho 2 là 580, 2016 2) Các số chia hết cho 3 là 603, 3003, 2016 Câu 1 3) Các số chia hết cho 9 là 603, 2016 4) Các số chia hết cho 5 là 580, 2015 1) A 5;7;11;13 2) B 4;6;8;9 Câu 2 3) C 10;20;30;40 4) D 0;1 Câu 3 1) Ta có: 12 22.3 ; 18 2.32 ƯCLN(12, 18) = 2. 3 = 6 5 Câu 5 . 1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số. 2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n. HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 03 Câu Đáp án 1) 20.10 20.11 = 20.(10 + 11) = 20. 21 = 420 2) 23 32 = 8 + 9 Câu 1 = 17 3) 23.18 23.8 = 8. 18 – 8. 8 = 8.(18 – 8) = 8. 10 = 80 4) a3 :a 2 = a a 0 1) Vì 12 chia hết cho 3 nên để A chia hết cho 3 thì n phải chia hết cho 3 Vậy n 0;3;6;9 Câu 2 2) Vì 12 chia hết cho 2 nên để A không chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 2 Vậy n 1;3;5;7;9 Câu 3 1) A 0;5;10;15 2) B 10;20;25;50 Câu 4 1) 450 ; 405 ; 504 ; 540 2) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 543 ; 534. 1) Với n = 0, ta có 5. 0 = 0, không là hợp số. Với n = 1, ta có 5. 1 = 5, không là hợp số. Với n 2, ta có 5. n là hợp số (vì có ít nhất ba ước là 1, 5, 5n) Câu 5 Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì 5n không là hợp số. 2) Ta có 30 = 1. 30 = 2. 15 = 3. 10 = 5. 6 Vì 2m > n nên m = 30, n = 1 ; m = 15, n = 2 ; m = 10, n = 3 ; m = 6, n = 5 hoặc m = 5, n = 6. Vậy các cặp số ( m ; n ) là ( 30; 1); ( 15; 2); ( 10; 3); ( 6; 5); ( 5; 6) PHIẾU ĐỀ SỐ 04 Câu 1: a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? 7; 19; 27; 35; 43. b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 24 và 36 Câu 2: : Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2 x - 9 = 35 : 5 b) 2(70 x) 23.32 92 7 Từ đó tìm được a = 120 Vậy số học sinh khối 6 là 120 em Câu 4: Ta có a, b là ước của 18 Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Do a > b nên : a = 18 thì b = 1 a = 9 thì b = 2 a = 6 thì b = 3 Câu5: a)- Các số nguyên tố là: 5; 13; 37 - Hợp số là: 24; 45 b) Ta có: 15 = 3.5 18 = 2. 32 BCNN(15, 18) = 2. 32. 5 = 90 BC( 15, 18) = B(90) = {0; 90; 180; 270;...} Câu 6: a) 3x - 10 = 45 : 9 3x - 10 = 5 x = 5 b) 75 3(x 1) 22.32 75 3(x 1) 36 3.(x+1) = 39 x + 1 = 13 x = 12 Câu 7: - Gọi số phần thưởng có thể chia được là a - Ta có a ƯC(36, 54, 72) và a > 10 36 = 22. 32 54 = 2. 33 72 = 23 . 32 ƯCLN(36, 54, 72) = 2. 32 = 18 ƯC(36, 54, 72) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Từ đó tìm được a = 18 Vậy chia được 18 phần thưởng Câu 8: Ta có a, b là ước của 20 Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} Do a < b nên : a = 1 thì b = 20 a = 2 thì b = 10 a = 4 thì b = 5 9
File đính kèm:
giao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_12_on_tap_giua_ki_i_toan_6.doc