Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 11: Phép nhân số nguyên - Toán 6 Sách Cánh diều

docx 9 trang thanh nguyễn 16/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 11: Phép nhân số nguyên - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 11: Phép nhân số nguyên - Toán 6 Sách Cánh diều

Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 11: Phép nhân số nguyên - Toán 6 Sách Cánh diều
 Ngày soạn: //.
Ngày dạy: .../.../... 
 CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN.
I. MỤC TIÊU:
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên.
- Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên.
2. Năng lực 
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép nhân số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính cộng, trừ, 
và nhân số nguyên
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán 
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực 
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, 
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv: Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, TL tham khảo 100 đề thi 
HSG cấp huyện 
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp. Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong Nhận nhiệm vụ
phiếu 02.
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ những Hs còn Thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn 
chưa biết hướng giải. của Gv.
- Phần tự luận cho Hs thảo luận nhóm lần 
lượt giải các bài tập.
- Phần trắc nghiệm: Gv gọi các Hs lần - Các Hs theo chỉ định của Gv đứng 
lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. tại chỗ trả lời phần trắc nghiệm; và 
- Phần tự luận: Gv gọi đại diện các nhóm trình bày bài đối với phần tự luận.
lên bảng trình bày. - Mạnh dạn trao đổi, hỏi những nội 
- Hs lớp theo dõi nhận xét. dung kiến thức chưa hiểu.
- Gv chốt kiến thức đã sử dụng trong bài - Ghi chép bài cẩn thận, rèn luyện chữ 
tập và các kiến thức đã được ôn tập trong viết, hiểu bài.
tiết học này.
- Đáp án phiếu 02.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PH Hs đánh giá con trong 
nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa
 học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
 PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Phần 1: Trắc nghiệm 
Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
 TT Câu Đúng Sai
 1 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
 2 Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
 3 Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: A. (1)- Đúng 
 (2) – Sai 
 (3) - Đúng
 (4)- Sai
Câu 2: C. 
Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án B
Phần II: Phần tự luận.
Câu 1: 
 (-13).7 = -91 b) 8.(-9) = -72 c) 245.(-2) =-490 d) (-61).(-5) = 305 
 e) (-6).|-28| = (-6).28= -168 f) (-11).(-91) = 1001 g) (-20).0 = 0 
 h) 9.17= 153
Câu 2:
 a) x.(x-9) = 0.
 0 0
 => [ 9 0 => [ 9
 Vậy x ∈ {0; ― 9}
 b) (x-1).(x+2).(2x-4) = 0
 => x-1=0 hoặc x+2 =0 hoặc 2x-4 = 0
 => x=1 hoặc x=-2 hoặc x= 2
 c) 24:(3x-2) = -3 
 3x-2 = 24: (-3)
 3x – 2 = -8
 3x = -8+2 = -6
 x = -6:3 = -2
 d)-45:5.(-3-2x) = 3 
 -9.(-3-2x) = 3
 9.(3+2x) = 3
 3 + 2x = 3:9 ∉ Z. Vậy không có số nguyên x nào thỏa mãn.
Câu 3:
 a) 2021.(-2) < 0
 b) (-2021).(-2022) > 0
 c)213.(-19) < -213
 d) -61.(-13) >15.(-59)
Câu 4: 
 Tính tổng A= 1-2+3-4+5-6+...+2021-2022. ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02.
Câu 1:
 a) (-25).8.(-125).3.(-4) 
 = (-25).(-4).(-125).8.3 = 100.(-1000).3 = -3000000
 b) 147.333 + 233.(-147) = 147.333 – 233.147 = 147.( 333-233) = 147.100 = 
 14700
 c) (-115).27 + 33.(-115) = (-115). (27 + 33) = -115.60= -6900
 d) -284.172 + (-284).(-72) = -284. (172-72) = -284.100 = -28400
Câu 2: 
 a) (x-5).(x2 -9) = 0 
x - 5 = 0 hoặc x – 9 = 0 
x = 5 hoặc x = 9
x = 5 hoặc x = 3 hoặc x = -3
 b) ( x2 – 7) . ( x2 – 51) < 0.
b) Vì (x2 – 7)(x2 – 51) < 0
nên x2 – 7 và x2 – 51 trái dấu nhau
Mà x2 -7>x2 - 51 
do đó, ta có x2 – 7>0 và x2 – 51 < 0
x2 >7 và x2 < 51
Ta có: x2 = 32; 42;52 ; 62 ; 7²
hay x = ±3; +4; ±5; ±6; ±7.
c) (x – 3).( x- 5) < 0
x-3>0 x>3
x-5<0 x<5
x-3<0 x<3
x-5>0 x>5 
lại có : x ∈ Z. Vậy x=4
Câu 3:
 a) xy = 11 
x 1 11 -1 -11
y 11 -1 -11 -1
 b) xy = -17 B= x.(a - b) + y.( a -b) =(a -b).(x + y) = -8 .5 = 40
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Xem lại các kiến thức đã học và các dạng Bt đã làm.
- Làm các BT:
Câu 1 Tính nhanh.
.A. 35.18-5.7.28
B. 45-5. (12+9)
C. 24. (16-5)-16. (24-5)
D. 29.(19-13)-19.(29-13)
E. 31.(-18) +31. (-81)-31
F. (-12).47+(-12).52 + (-12)
G. 13. (23+22)-3. (17+28)
H. -48 +48.(-78) + 48.(-21)
Câu 2: Cho 15 số nguyên có tính chất sau: Tích của 3 số nguyên bất kỳ luôn là một 
số âm. So sánh tích của 15 số đó với 0.
Câu 3: Không làm tính hãy so sánh:
A.(-1)(-2)(-3)(-2018) với 0
B.(-1)(-3)(-5).(-2019) với 1.3.5. 2019
Câu 4. Viết các tích (tổng) sau thành lũy thừa các số nguyên:
A=(-3).9.(-8).56
B = 2+2+2² +2³+...+2¹¹
Câu 5 Tìm số nguyên x,r biết:
A. 12-x³ = 20
B. (r²-5) r² <0

File đính kèm:

  • docxgiao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_11_phep_nhan_so_nguyen_toa.docx