Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 10: Quy tắc dấu ngoặc - Toán 6 Sách Cánh diều

doc 7 trang thanh nguyễn 16/06/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 10: Quy tắc dấu ngoặc - Toán 6 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 10: Quy tắc dấu ngoặc - Toán 6 Sách Cánh diều

Giáo án Chuyên đề dạy thêm - Chủ đề 10: Quy tắc dấu ngoặc - Toán 6 Sách Cánh diều
 Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
GV: 
 Chuyên đề 10. QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. MỤC TIÊU:
1. Yêu cầu cần đạt:
 Nhận biết và áp dụng quy tắc dấu ngoặc trong tính toán, nhất là trong tính nhẩm 
hay tính hợp lí.
2. Năng lực:
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào việc biến đổi một biểu thức gồm phép cộng và phép trừ 
khi tính toán và làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, 
khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong 
cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv: Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP
 Phần trắc nghiệm 
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 15 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs hoàn thành những bài tập Gv giao trên phiếu. 
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs: -Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong - Nhận nhiệm vụ
phiếu 01.
-Thời gian 6 câu =  phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 
nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ. Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra 
 nháp ( A4) 
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm
-Gv: Thu sản phẩm(nháp) Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh 
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì rút kinh nghiệm qua sản phẩm 
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. nhóm bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định. - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp 
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài án vào vở học thêm chiều trong 3 
 1 soát và chấm trên nháprút kinh 
nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHS đánh giá con 
nghiệm. qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu 
 học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
 PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
Câu 1: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003 (5 9 2002) ta được
 A. 2003 5 9 2002. B. 2003 5 9 2002.
 C. 2003 5 9 2002. D. 2003 5 9 2002.
Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003 (5 9 2002) ta được
 A. 2003 5 9 2002. B. 2003 5 9 2002.
 C. 2003 5 9 2002. D. 2003 5 9 2002.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của: P 2001 (53 1579) ( 53).
A. Là số nguyên âm. B. Là số nguyên dương.
C. Là số nhỏ hơn 2. D. Là số nhỏ hơn 100.
Câu 4: Đơn giản biểu thức 235 x (65 x) ( x) ta được
 A. 300 x. B.170 x. C.300 x. D. 170 3x.
Câu 5: Giá trị của biểu thức (27 65) (346 27 65)
 A. 346. B. 643. C. 346. D. 184.
Câu 6: Giá trị biểu thức ( 124) (36 124 99) (136 1) là:
 A. 198. B. 198. C. 98. D. 98.
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) 28 35 92 82 b) 15 38 55 47
Bài 2: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 54 37 10 54 67 b) 2021 569 201 469 301
Bài 3:(1,0 điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện sau:
a) 7 x 8 b) 15 x 15
Bài 4:(1,0 điểm) Thu gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức với x 13
 B x 47 x 59 81 35 x 
Bài 5: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí
 3 B x 47 x 59 81 35 x 
 x 47 x 59 81 35 x
 x x x 81 35 47 59 
 x 10
Với x 13thì B 13 10 3
Bài 5:
 a)
 31 32 33 34 35 11 12 13 14 15
 31 11 32 12 33 13 34 14 35 15 
 20 20 20 20 20
 100
b) 
 Cách 1: 
 1 2 3 4 5 6 7 8 ... 79 80 81
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 78 79 80 81 
 1 0 0 ... 0
 1
 Cách 2: 
 1 2 3 4 5 6 7 8 ... 79 80 81
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 78 79 80 81 
 1 1 1 1 1... 1 1
 1
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) 62 81 12 59 9 
b)39 13 26 62 39 
Bài 2: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí:
a)386 287 386 13 0 
b)332 681 232 431 
Bài 3: Bỏ ngoặc rồi tính:
a) 27 65 364 27 65 
b) 42 69 17 42 17 
Bài 4: Tính tổng của các số nguyên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) 10 x 9 b) 12 x 12
Bài 5: Đặt dấu ngoặc một cách thích hợp để tính các tổng sau:
a)357 1284 1280 1357
b)1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37
 5 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuyen_de_day_them_chu_de_10_quy_tac_dau_ngoac_toan.doc