Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 132)

doc 6 trang thanh nguyễn 04/03/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 132)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 132)

Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 132)
 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 4
 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN TOÁN LỚP 12
 (đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
 (50 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 132
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
 1 1
 Bh. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
 A. 3 B. 6
Câu 2: Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u11 là
 u 3072 . u 354294 . u 118098 . u 354294 .
 A. 11 B. 11 C. 11 D. 2
Câu 3: Số điểm chung của đồ thị hàm số y x4 7x2 6 và đồ thị hàm số y x3 13x là:
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
 x 1 t
 x 2 y 2 z 3 
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : , d2 : y 1 2t
 2 1 1 
 z 1 t
 và điểm A(1;2;3). Đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là:
 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
 . .
 A. 1 3 5 B. 1 3 5
 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
 . .
 C. 1 3 5 D. 1 3 5
Câu 5: Cho hàm số y f (x) có limf (x) 3 và limf (x) 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 x x 
 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
 B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y 3 .
 C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x 3 .
 æ pö x
Câu 6: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên ç0; ÷, thỏa mãn hệ thức f (x)+ tan xf ¢(x)= . 
 èç 2ø÷ cos3 x
 æpö æpö
Biết rằng 3 f ç ÷- f ç ÷= ap 3 + b ln 3 trong đó a, b Î ¤ . Tính giá trị của biểu thức P = a + b.
 èç3ø÷ èç6ø÷
 4 2 7 14
 P = - . P = - . P = . P = .
 A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 2 y 1 2 z 2 2 8. Khi đó 
tâm I và bán kính R của mặt cầu là
 I 3; 1; 2 ,R 2 2 I 3; 1; 2 ,R 4
 A. B. 
 I 3;1;2 ,R 2 2 I 3;1;2 ,R 4
 C. D. 
Câu 8: Đồ thị hàm số y x3 3x2 2 có dạng nào dưới đây ?
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;2 và có vectơ chỉ phương 
u (1;2; 3) là
 x 1 t x 1 t x 1 x 1 t
 d : y 2 t . d : y 1 t d : y 1 3t . d : y 1 2t .
 z 3 2t z 2 2t z 2 5t z 2 3t
 A. B. C. D. 
Câu 18: Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh, 1 nam và 1 
nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là
 A2 . B. 300. C 2 . D. 35.
 A. 35 C. 35
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxqcủa 
hình trụ.
 S 24 S 30 S 15 S 12 
 A. xq . B. xq . C. xq . D. xq .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2; 2 và mặt phẳng ( ) : x 2 y 2z 4 0 . Tính 
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ) .
 1 13
 d . B. d 1. d . D. d 3.
 A. 3 C. 3
Câu 21: Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì 
vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai 
chiếc giày cùng màu.
 1 2 1 1
 . . .
 A. 4 B. 7 C. 14 D. 7
 7
 3 a5 .a 3 m m
Câu 22: Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n , trong đó m , n ¥ * và là 
 a4.7 a 2 n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
 2 2 2 2 2 2
 A. 3m 2n 2 . B. m n 43. C. 2m n 15. D. m n 25.
Câu 23: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ax4 bx2 2 tại điểm A(-1;1) vuông góc với đường thẳng 
x 2y 3 0. Tính a2 b2 ?
 2 2 2 2 2 2 2 2
 A. a b 2. B. a b 13. C. a b 5. D. a b 10.
  
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho OA 2k i j . Tọa độ điểm A là
 A(2; 1;1) . A( 2;1; 1) . A 1; 1; 2 . A( 1;1;2) .
 A. B. C. D. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy 
và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
 0 0 0 0
 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
 x 1
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 4 1 0 là
 0 . 1 . 1 . 2 .
 A.  B.  C.  D. 
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 x 1 1 là
 3 3 3 3 
 ; . 1; . ; . 1; .
 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 
Câu 28: Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác 
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 3. Tính thể tích V của khối nón (N).
 3 3 3 3
 A. V 3 6 a . B. V 6 a . C. V 3 a . D. V 3 3 a .
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 a 30 a a 3 a 2
 A. 10 B. 2 C. 2 D. 2
 3
Câu 39: Cho số phức w . Khi đó phần ảo của số phức w là:
 5 i
 15 3 3 15
 A. . B. . C. . D. .
 26 26 26 26
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có cạnh bênAA' a 2 . Biết đáy ABC là tam giác vuông 
có BA BC a , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C.
 a 7 a 3
 d AM , B 'C d AM , B 'C 
 A. 7 B. 3
 a 2 a 5
 d AM , B 'C d AM , B 'C 
 C. 2 D. 5
 y
 Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b. y f x 
 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, a O x
 b
 hai đường thẳng x a, x b (Hình vẽ bên dưới) được xác định bởi 
công thức nào dưới đây? 
 0 b 0 b
 S f (x)dx f (x)dx. S f (x)dx f (x)dx.
 A. a 0 B. a 0
 0 b 0 b
 S f (x)dx f (x)dx. S f (x)dx f (x)dx.
 C. a 0 D. a 0
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ.
 Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương 
 4m3 + m
 trình = f 2 (x)+ 3 có 3 nghiệm phân biệt ?
 2 f 2 (x)+ 5
 A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Câu 43: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex 4x , trục hoành và hai đường thẳng 
x 1;x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
 V 6 e2 e . V 6 e2 e . V 6 e2 e . V 6 e2 e .
 A. B. C. D. 
 2 2 2 2
 x y log2 x 2y 1 xy
Câu 44: Cho các số thực x, y dương và thỏa mãn log2 2 log2 8 . Tìm giá trị 
 3xy x2
 2x2 xy 2y2
nhỏ nhất của biểu thức P .
 2xy y2
 1 5 3 1 5
 . . . .
 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_chuyen_de_toan_12_lan_4_nam_2019_2020_truong_thpt_ngo.doc