Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 135)

doc 7 trang thanh nguyễn 04/03/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 135)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 135)

Đề thi Chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 135)
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN II NĂM HỌC 2019-2020
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán
 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
 MÃ ĐỀ THI: 135
Số báo danh:  Họ và tên thí sinh: 
 1 2020
Câu 1: Tính log 2020 4 ln e .
 2 1010
 A. 2020. B. 1010. C. 2019. D. 1009.
Câu 2: Đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số y x3 3x 1 có bao nhiêu điểm chung phân biệt?
 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a, chiều cao cũng bằng a là:
 a3 a3 
 A. a3 . B. . C. . D. a3 2.
 3 4
Câu 4: Đồ thị hàm số y 2x có bao nhiêu đường tiệm cận?
 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt là tam giác?
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 6: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho mặt cầu S có tâm I, bán kính R và mặt phẳng .Biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu 
 S tới mặt phẳng bằng R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
 A. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S .
 B. Mặt phẳng cắt mặt cầu S .
 C. Mặt phẳng và mặt cầu S không có điểm chung.
 D. Thiết diện của mặt phẳng với mặt cầu S là một đường tròn.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
 A. 720. B. 846. C. 1000. D. 648.
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ¡ .
 A. y x4 4x2 3. B. y x3 3x 2020. C. y x3 3x 3. D. y x3 4x2 3.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y 3 x 2019 là:
 A. D ;2019  2019; . B. D 0; .
 C. D ¡ . D. D 2019; .
 Câu 16: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 17: Đạo hàm hàm số y log3 x là:
 ln 3 1 ln 3 1
 A. y . B. y . C. y . D. y .
 x x ln 3 x x ln 3
 x 2
Câu 18: Cho hàm số y . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
 x 2
 A. Hàm số đồng biến trên ; 2  2; .
 B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó.
 C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
 D. Hàm số không có cực trị.
Câu 19: Số nào trong các số sau lớn hơn 1 :
 1 1
 log 125 . log . log 36 . log .
 A. 0,2 0,5 8 1 0,5 2
 B. C. 6 D. 
 3 x
Câu 20: Cho hàm số y f x . Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ 
 x 1
thị hàm số y f x là:
 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 32 x2 .Có bao 
nhiêu giá trị nguyên thuộc m;M ?
 A. 33. B. 17. C. 32. D. 34.
Câu 22: Cho các số thực a b 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
 2 a
 A. ln ab 2ln a 2ln b . B. ln ln a ln b .
 b
 2
 a 2 2 1
 C. ln ln a ln b . D. ln ab ln a ln b .
 b 2
Câu 23: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có 
 cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng IBC tạo 
với mặt 
 phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC .
 2a2 2a2 a2 2a2
 A. S . B. S . C. S . D. S .
 3 3 3 6
 a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
 A. . B. . C. . D. .
 9 36 12 33
Câu 32: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log x 1 log mx 8 có hai nghiệm 
 2 2 
 phân biệt là
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2
Câu 33: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình y
vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y f x có bao nhiêu 
điểm cực trị có hoành độ dương?
 O x
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a; AD a 3;SA vuông góc với 
đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình đa diện 
ABCDMN.
 16a3 8a3 32a3 4a3 
 A. . B. . C. . D. .
 3 3 3 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD , SA a 2, M là 
trung điểm của SC, mặt phẳng qua M và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính thể 
tích khối đa diện không chứa đỉnh S.
 2a3 2 a3 2 2a3 2 a3 2
 A. . B. . C. . D. .
 3 9 9 3
 a 6
Câu 36: Tính thể tích khối bát diện đều ngoại tiếp khối cầu có bán kính bằng .
 3
 8a3 2 8a3 2 4a3 2
 A. . B. . C. 8a3 2. D. .
 3 9 3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 
 x 1
y có đúng hai đường tiệm cận?
 x2 2 m 1 x 2m2 5m 3
 A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 1.
Câu 38: Có bao nghiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 
 1
y x3 mx2 5m 6 x 6m 5 đồng biến trên tập xác định của nó?
 3
 A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 39: Gọi S là tập tất cả những giá trị nguyên của m để hàm số y log2019 mx 4m 10 xác định 
trên ; 2 . Tính tổng tất cả những phần tử của tập S.
 A. S 6. B. S 10. C. S 15. D. S 6.
 Câu 46: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. 
Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính bằng chiều 
cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V . Biết rằng khối 
cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối 
cầu chìm trong nước (hình bên). Tính thể tích nước còn lại trong bình.
 V V V
 A. . B. V. C. . D. .
 3 6
 Câu 47: Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ 
 bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như 
 trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của 
 thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít(các mối ghép nối khi gò hàn 
 chiếm diện tích không đáng kể. Lấy 3,14 ). Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu.
 A. 2,2 m2 . B. 1,5 m2 . C. 1,8 m2 . D. 1,2 m2 .
Câu 48: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích
 V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
 A. 576 2. B. 144 6. C. 144. D. 576.
Câu 49: Một người mua một căn hộ chung cư với giá 500 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 100 
 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền 
còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu 
đồng (cả gốc lẫn lãi). Thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ là
 A. 133 tháng. B. 140 tháng. C. 139 tháng. D. 136 tháng.
 2017
 z
Câu 50: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3x 5y 15 x y .Gọi S xy yz zx. Khẳng định nào đúng?
 A. S 0;2018 . B. S 1;2016 . C. S 0;2017 . D. S 2017;2019 .
 ----------- HẾT ----------- 
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

File đính kèm:

  • docde_thi_chuyen_de_toan_12_lan_2_nam_2019_2020_truong_thpt_ngo.doc