Đề kiểm tra Chuyên đề môn Toán 11 - Trường THPT Dương Quảng Nam
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chuyên đề môn Toán 11 - Trường THPT Dương Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Chuyên đề môn Toán 11 - Trường THPT Dương Quảng Nam

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG HÀM NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 0 1 2 3 n Câu 1: Tổng TCCCCC n n n n ... n bằng A. T 21n . B. T 21n . C. T 2n . D. T 4n . Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có AC BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đƣờng thẳng A. SM. B. SN. C. SB. D. SC. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy cho A 2; 3 , B 1;0 .Phép tịnh tiến theo u 4; 3 biến điểm AB, tƣơng ứng thành AB , khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. AB 10 . B. AB 5 . C. AB 13 . D. AB 10 . Câu 4: Khoảng cách từ điểm B(5; 1) đến đƣờng thẳng d:3 x 2 y 13 0là: 28 13 A. . B. 2. C. 2 13. D. . 13 2 Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là đƣờng thẳng song song với đƣờng thẳng nào sau đây? A. AD . B. AC . C. BD . D. DC . Câu 6: Cho cấp số cộng un , biết: uu23 3, 8 . Công sai của cấp số cộng là d. Chọn mệnh đề đúng? A. d 11 . B. d 11. C. d 5 . D. d 3. Câu 7: Nghiệm của phƣơng trình cos2 x 0 là: A. xk . . B. xk 2 . C. xk 2 . D. xk . 42 2 3 2 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 3;0 . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q . O; 2 A. A 3;0 . B. A 0; 3 . C. A 2 3;2 3 . D. A 0;3 . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết B 2; 10 là ảnh của điểm B qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Tọa độ điểm B là: A. 1; 5 . B. 4; 20 . C. 1; 5 . D. 4; 20 . Câu 10: Một ngƣời vào cửa hàng ăn, ngƣời đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, loại quả tráng miệng trong loại quả tráng miệng và một nƣớc uống trong 3 loại nƣớc uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 . B. 100 . C. 75. D. 15 . Trang 1/5 - Mã đề 001 Câu 23: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đƣờng thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trƣớc theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Ba véctơ a,, b c đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá thuộc một mặt phẳng B. Nếu có ma nb pc 0 và một trong ba số m,, n p khác 0 thì ba véctơ đồng phẳng. C. Ba tia Ox,, Oy Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng. D. Cho hai véctơ không cùng phƣơng a và b . Khi đó ba véctơ a,, b c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số mn, sao cho c ma nb , ngoài ra cặp số mn, là duy nhất. Câu 25: Đạo hàm của hàm số f( x ) x2 5 x bằng biểu thức nào sau đây? 1 25x 25x 25x A. . B. . C. . D. . 25xx2 xx2 5 25xx2 xx2 5 Câu 26: Có bông hồng vàng, bông hồng trắng và bông hồng đỏ các bông hoa em nhƣ đôi 1 khác nhau ngƣời ta muốn chọn ra một bó hoa gồm bông. Có bao nhiêu cách chọn, các bông hoa đƣợc chọn tu . A. 136. B. 120. C. 170. D. 268. x 1 Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A 1;0 có hệ số góc bằng x 5 6 6 1 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 6 6 xx32 Câu 28: Cho hàm số y f x x . Khi đó tập nghiệm của bất phƣơng trình fx 0 là: 32 A. . B. . C. 0; . D. 2;2. 21n Câu 29: Tính lim đƣợc kết quả là 1 n 1 A. 0 . B. . C. 2 . D. 1. 2 1 Câu 30: Một vật chuyển động theo quy luật s t32 t 9, t với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật 3 bắt đầu chuyển động và s là quãng đƣờng vật đi đƣợc trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt đƣợc bằng bao nhiêu? 25 A. 89 m/s . B. 109 . C. 71 . D. . 3 Câu 31: Cho tứ diện S. ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1. Tính cos , trong đó là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC ? 1 1 1 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 32 23 3 2 Trang 3/5 - Mã đề 001 Câu 42: Cho x, y, z thuộc tập số tự nhiên. Đếm số nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình x y z 2019 3 2 2 3 A. C2018 . B. C2019 . C. C2018 . D. C2019 . Câu 43: Cho hàm số f (x) x32 6x 6mx . Số giá trị nguyên dƣơng của tham số m để phƣơng trình f '(x) 0 có hai nghiệm x12 ,x thỏa mãn x12 1 x là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 44: Cho hàm số f(x) (x 1)(x 2)(x 3)...(x 2019) . Số nghiệm của phƣơng trình f '(x) 0 là A. 2018. B. 2017. C. 0. D. 1009. Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 23 a . Gọi M là trung điểm AC . Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB và SM bằng: 2a 39 a 39 2a 23a A. B. C. D. 13 13 13 13 ax22 3 2017 1 Câu 46: Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là x 2x 2018 2 2 1 1 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2 2 Câu 47: Trong không gian cho véc tơ uv 0, 0 , u không cùng phƣơng v ; w uv điểm A, B, C, D sao cho AB u, AC v , AD w . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) chứa đƣờng thẳng AC và cách đều điểm B và điểm D ? A. 7. B. 1. C. Vô số. D. 4. Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phƣơng trình tan4x tan 2 x cot 4 x cot 2 x m 0 có nghiệm thực ?. A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3. x3 xx32 Câu 49: Cho hàm số y f( x ) x2 mx 1, y g( x ) (2 m 1) x 4 với m là tham số 3 32 ' ' thực. Có bao nhiêu giá trị m là số nguyên để fx( ) 0 có 2 nghiệm xx12 , gx( ) 0 có 2 nghiệm xx34 đồng thời thỏa mãn x1< x3< x2< x4 hoặc x3< x1< x4< x2. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Câu 50: Cho sợi dây có độ dài 20m. Chia sợi dây thành ba phần: Phần thứ nhất uốn thành một tam giác đều, phần thứ hai uốn thành một hình vuông, phần thứ ba uốn thành một hình tròn. Hỏi độ dài phần thứ hai bằng bao nhiêu để tổng diện tích ba hình trên là nhỏ nhất ? 80 40 60 3 20 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3 3 4 3 3 4 3 3 4 -----------HẾT------------ Trang 5/5 - Mã đề 001
File đính kèm:
de_kiem_tra_chuyen_de_mon_toan_11_truong_thpt_duong_quang_na.pdf