Đề kiểm tra Chuyên đề Giải tam giác - Hình học 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chuyên đề Giải tam giác - Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Chuyên đề Giải tam giác - Hình học 11
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT PHẦN GIẢI TAM GIÁC ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? 22 A. tan xx cot . B. sin xx cos . C. tanxx .cot 1. D. sinxx cos 2. 2 2 Câu 2. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c .Đẳng thức nào sau đây sai? A. b2 a 2 c 2 2 ac cos B . B. a2 b 2 c 2 2 bc cos A. C. c2 b 2 a 2 2 ab cos C . D. c2 b 2 a 2 2 ab cos C . Câu 3. Cho tam giác ABC có 2cosB 2 . Tính góc B . A. B 300 . B. B 600 . C. B 450 . D. B 750 . 0 Câu 4. Cho tam giác ABC có B 60 , BC 8, AB 5. Độ dài cạnh AC bằng A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Câu 5. Nếu tam giác ABC có BC2 AC 2 AB 2 thì A. A là góc tù. B. A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D. A là góc nhỏ nhất. Câu 6. Cho tam giác ABC có BC 55, AC 52, AB 5. Tính A . A. A 1350 . B. A 450 . C. A 300 . D. A 1200 . Câu 7. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c, p là nửa chu vi tam giác ABC . Diện tích tam giác ABC là: A. S p p a p b p c . B. S p a p b p c . C. S p p a p b p c . D. S p a p b p c . Câu 8. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. 2 6 3 A. 3 . B. . C. C. . D. . 2 2 2 Câu 9. Tam giác ABC có AB 1, AC 3, A 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC . 21 5 A. R 7 . B. R . C. R . D. R 3 . 3 2 Câu 10. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Nếu 2sinAC sin 1 thì tổng AB 2 BC bằng bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 1. D. 8. Câu 11. Cho tam giác ABC có BC a , AC b và C 30 . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Hệ thức nào sau đây đúng? A. a.cos B b .cos A R 3 . B. a.cos B b .cos A 2 R . BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1.D 2.C 3.C 4.A 5.C 6.A 7.A 8.B 9.B 10.A 11.C 12.B 13.D 14.D 15.C Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? 22 A. tan xx cot . B. sin xx cos . C. tanxx .cot 1. D. sinxx cos 2. 2 2 Tác giả:Nguyễn Thị Ái Trinh; Fb: Trinh Nguyễn. Câu 2. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c .Đẳng thức nào sau đây sai? A. b2 a 2 c 2 2 ac cos B . B. a2 b 2 c 2 2 bc cos A. C. c2 b 2 a 2 2 ab cos C . D. c2 b 2 a 2 2 ab cos C . Tác giả:Nguyễn Thị Ái Trinh; Fb: Trinh Nguyễn. Câu 3. Cho tam giác ABC có 2cosB 2 . Tính góc B . A. B 300 . B. B 600 . C. B 450 . D. B 750 . Tác giả: Nguyễn Thị Trúc Ly. 0 Câu 4. Cho tam giác ABC có B 60 , BC 8, AB 5. Độ dài cạnh AC bằng A. 7. B. 129 C. 49 D. 129 . Tác giả: Nguyễn Thị Trúc Ly. Câu 5. Nếu tam giác ABC có BC2 AC 2 AB 2 thì A. A là góc tù. B. A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D. A là góc nhỏ nhất. Tác giả: Phạm Thị Kim Phúc. Câu 6. Cho tam giác ABC có BC 55, AC 52, AB 5. Tính A . A. A 1350 . B. A 450 . C. A 300 . D. A 1200 . Tác giả: Phạm Thái Ly; Fb: Thai Ly Pham. Câu 7. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c, p là nửa chu vi tam giác ABC . Diện tích tam giác ABC là: A. S p p a p b p c . B. S p a p b p c . C. S p p a p b p c . D. S p a p b p c . Tác giả: Nguyễn Thị Ái Trinh; Fb: Trinh Nguyễn. Câu 8. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. AB AB 10 Mặt khác, ta có : 2RR 5 10 . 1 sinCC 2sin 2. 10 Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A biết A 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2 BM BC . Tính độ dài AM . 5 a 3 11a a 7 a 6 A. AM . B. AM . C. AM . D. AM . 3 5 5 4 Lời giải Tác giả:Bùi Quốc Tuấn; Fb: Bùi Quốc Tuấn Chọn C + Áp dụng định lí cosin trong ABC , ta có: 2 2 2 2 2 1 2 BC AB AC 2 AB . AC cos120 a a 2 a . a . 3 a 2 23a BC a 3 BM . 5 + Áp dụng định lí cosin trong ABM , ta có: 2 2a 3 2 a 3 3 7 a2 2 2 2 2 . AM AB BM 2..cos30 AB BM a 2. a . 5 5 2 25 a 7 AM . 5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chuyen_de_giai_tam_giac_hinh_hoc_11.pdf