Chuyên đề xác suất và thống kê Toán 6 theo chương trình SGK mới
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề xác suất và thống kê Toán 6 theo chương trình SGK mới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề xác suất và thống kê Toán 6 theo chương trình SGK mới

CHUYÊN ĐỀ. XÁC SUẤT THỐNG KÊ A.TĨM TẮT LÍ THUYẾT I. Thống kê: 1. Thu thập và phân loại dữ liệu - Những thơng tin thu thập được như: số, chữ, hình ảnh, được gọi là dữ liệu. Dữ liệu dưới dạng số được gọi là số liệu. Việc thu thập, phân loại, tổ chức và trình bày dữ liệu là những hoạt động thống kê. - Thơng tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thơng tin theo những tiêu chí nhất định goi là phân loại dữ liệu. - Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn như dữ liệu phải: * Đúng định dạng. * Nằm trong phạm vi dự kiến. 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng - Khi điều tra về một vấn đề nào đĩ, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu. - Để thu thập dữ liệu được nhanh chĩng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường viết tắt các giá trị, nhưng để tránh sai sĩt, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau. - Bảng thống kê là một cách trình bày dữ liệu chi tiết hơn bảng dữ liệu ban đầu, bao gồm các hàng và các cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu thống kê đối tượng đĩ. 3. Các loại biểu đồ - Biểu đồ tranh s d ng biểu tượng ho c h nh ảnh để thể hiện dữ iệu. iểu đồ tranh cĩ tính trực uan. rong biểu đồ tranh, ột biểu tượng ho c h nh ảnh cĩ thể tha thế cho ột số đối tượng. - iểu đồ cột s d ng các cột cĩ chiều rộng kh ng đổi , cách đều nhau à cĩ các chiều cao đại diện cho số iệu đ cho để biểu di n dữ iệu. - Để so sánh ột cách trực uan t ng c p số iệu của hai bộ dữ iệu c ng oại , người ta gh p hai biểu đồ cột thành ột biểu đồ cột k p. II. Xác suất 1. Kết quả cĩ thể và sự kiện trong các trị chơi tốn học: Trong các trị chơi thí nghiệ tung đồng , bốc thă , gieo xúc xắc, quay xổ số, ..., mỗi lần tung đồng hay bốc thă như trên được gọi là một phép thử nghiệm. Khi thực hiện phép th nghiệm (trị chơi; thí nghiệm), ta rất khĩ để dự đốn trước chính xác kết quả của mỗi phép th nghiệm đĩ. u nhiên ta cĩ thể liệt kê được tập hợp tất cả các kết quả cĩ thể xảy ra của phép th nghiệm đĩ. Khi thực hiện phép th nghiệm, cĩ những sự kiện chắc chắn xảy ra, cĩ những sự kiện khơng thể xảy ra và cũng cĩ những sự kiện cĩ thể xảy ra. 2. Xác suất thực nghiệm: Xác suất thực nghiệm xuất hiện m t N khi tung đồng xu nhiều lần bằng: ố ần t N uất hiện ổng số ần tung đồng u Xác suất thực nghiệm xuất hiện m t khi tung đồng xu nhiều lần bằng: ố ần t uất hiện ổng số ần tung đồng u - ao gồ cột: ột : anh sách ph n oại đối tượng thống kê. ột : các biểu tượng tha thế đủ số ượng các đối tượng. - hi tên biểu đồ à các chú thích số ượng tương ứng ỗi biểu tượng của biểu đồ tranh. b) Biểu đồ c t: . hai tr c ngang à dọc u ng gĩc ới nhau: - r c ngang: hi danh sách đối tượng thống kê. - r c dọc: họn khoảng chia thích hợp ới dữ iệu à ghi số các ạch chia. : ại ị trí các đối tượng trên tr c ngang những cột h nh chữ nhật: - ách đều nhau. - ĩ c ng chiều rộng. - ĩ chiều cao thể hiện số iệu của các đối tượng tương ứng ới khoảng chia trên tr c dọc. B3: ồn thiện biểu đồ: - hi tên biểu đồ. - hi tên các tr c số ghi số iệu tương ứng trên ỗi cột. c Biểu đồ c t p Khi biểu đồ cột k p tương tự như biểu đồ cột. Nhưng tại ị trí ghi ỗi đối tượng trên tr c ngang, ta hai cột sát nhau thể hiện hai oại số iệu của đối tượng đĩ. ác cột thể hiện c ng ột bộ dữ iệu của ca c đối tượng thường được t chung ột àu để thuận tiện cho iệc đọc à ph n tích số iệu. Dạng 5: Bài tốn v kết quả cĩ thể và sự kiện trong các trị chơi tốn học Phương pháp: S d ng đếm và liệt kê các phần t của một tập hợp. Dạng 6: Tính xác suất thực nghiệm Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính xác suất thực nghiệm ố ần sự kiện ả ra ổng số ần thực hiện hoạt động B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì? Câu 6: Hãy cho biết khối 6 cĩ bao nhiêu học sinh giỏi? A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 . Câu 7: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 140 B. 144. C. 214 . D. 220 . Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B Câu 8: Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn? A. ớp nhiều hơn 1 bạn. B. ớp nhiều hơn 1 bạn. C. ai ớp bằng nhau. D. ớp nhiều hơn 3 bạn. Câu 9: Tung đồng xu 1 lần cĩ bao nhiêu kết quả cĩ thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Trong hộp cĩ bốn viên bi, trong đĩ cĩ một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi cĩ bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. B. C. D. Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện ai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ng a ai đồng ng a Số lần 6 12 4 3 3 1 3 A. B. C. D. 10 5 5 4 II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B Câu 18: Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu? A. 30 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 19: Số học sinh của cả hai lớp là: A. 103 B. 104 C. 105 D. 106 Câu 20: Từ một hộp cĩ 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Cĩ bao nhiêu cách lấy ra 2 quả cầu? A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 21: Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ơ nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả cĩ thể xảy ra của thí nghiệm này? A. Nai,, Cáo Gấu B. Nai,,,,,,,,, Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Gấu C. Nai,,,,,,,, Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Gấu D. Nai,,,,,,, Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Câu 22: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy cĩ 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: 3 5 5 2 A. B. C. D. 5 3 2 5 Câu 23: Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy cĩ 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là: 7 20 4 15 A. B. C. D. 9 95 19 19 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 24: Tìm điểm khơng hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
File đính kèm:
chuyen_de_xac_suat_va_thong_ke_toan_6_theo_chuong_trinh_sgk.pdf