Chuyên đề Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Hình học 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Hình học 10
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Phương pháp giải Bước 1: Xác định đường tròn và đường thẳng. Bước 2: Dựa vào yêu cầu bài toán để xác định điều kiện phù hợp. 2. Các ví dụ minh họa Ví DỤ 1 mx m 12 y Định m để hệ phương trình sau có nghiệm 22 xy 4 Lời giải: Gọi :mx m 1 y 2 và C :4 x22 y C có tâm I 0;0 , bán kính R 2 Số nghiệm của hệ phương trình đã cho cũng là số giao điểm của đường thẳng và đường tròn C Hệ phương trình đã cho có nghiệm 002 2 m 1 d I; R 2 2 m 2 m 0 mm2 1 2 m 0 Vậy m ; 1 0; Ví DỤ 2 x my m 0 m Định để hệ phương trình sau có nghiệm 22 x y x 0 Lời giải 22 1 1 Gọi :0x my m và C :0 x y x C có tâm I ;0 , bán kính R 2 2 Số nghiệm của hệ phương trình đã cho cũng là số giao điểm của đường thẳng và đường tròn Hệ phương trình đã cho có nghiệm 1 mm.0 2 14 d I; R 3 m2 4 m 0 0 m 1 m2 23 4 Vậy m 0; thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 Ví DỤ 3 x22 y 2 x 4 y 4 0 Định m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm mx y 20 Lời giải Gọi :mx y 2 0 và C : x22 y 2 x 4 y 4 0 C có tâm I 1;2 , bán kính R 1 Số nghiệm của hệ phương trình đã cho cũng là số giao điểm của đường thẳng và đường tròn Hệ phương trình đã cho có đúng một nghiệm m 23 d I; R 1 m22 2 m 1 m 1 m 0 m2 1 1 Ta có xy22 9 là phương trình đường tròn ()C tâm O(0;0) và (2m 1) x my m 1 0 là phương trình đường thẳng d . Hệ (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng d cắt đồ thị ()C tại hai điểm phân biệt. Giả sử giao điểm là M x1;,; y 1 N x 2 y 2 2 2 2 Khi đó A ()() x1 x 2 y 1 y 2 MN . A lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất MN 26 R d đi qua tâm O của đường tròn ()C mm 1 0 1 Vậy với m 1 thì hệ đã cho có hai nghiệm thỏa mãn A đạt giá trị lớn nhất BÀI 2 x22 y 4 x 6 y 12 0 Tìm m đề hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất . x y m 0 Lời giải Ta có x22 y 4 x 6 y 12 0 là phương trình đường tròn ()C tâm I( 2; 3) , bán kính R 5 . x y m 0 là phương trình đường thẳng d . Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi d là tiếp tuyến của đường tròn ()C 23 m dm(I,d) R 5 1 5 2 . 2 Vậy với n 1 5 2 thì hệ có nghiệm duy nhất. 3 a x 1 b y 1 0 2a b 2 a 5 b ab ycbt d B,, d d C d a2 b 2 a 2 b 2 b 0 +TH1: a b d: x y 2 0 +TH2: b 0 d : x 1 0. BÀI 2 Cho đường tròn C đi qua hai điểm MN 2;1 , 1;1 và đi qua gốc tọa độ. a) Viết phương trình đường tròn C . b) Đường thẳng d qua M vuông góc với đường kính NK K C cắt C tại F . Tìm khoảng cách từ K đến MF . Lời giải a) Đường tròn có dạng x22 y 2 ax 2 by c 0 đi qua hai điểm và đi qua 1 a 2 2a 2 b c 2 3 22 gốc tọa độ. Nên ta có hệ: c 0 b C : x y x 3 y 0 2 4a 2 b c 5 c 0 13 b) Tâm của là: ; . Tọa độ của K 2;2 . 22 Phương trình đường thẳng d là : d:3 x y 7 0 . 3.( 2) 2 7 10 d K, d 2 Khoảng cách là 31 10 Vậy với thì hệ có nghiệm duy nhất. BÀI 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm AB(1;2), (2;1) . a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Chứng minh tập hợp các điểm M(;) x y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn 2MB22 11 3 MA là một đường tròn. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đó, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : 3xy 4 5 0 . c) Viết phương trình đường thẳng d , biết đi qua điểm A và cắt tia O,x Oy thứ tự tại MN, sao cho tam giác OMN có diện tích nhỏ nhất. Lời giải a) Có AB 1; 1 0 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB n 1 5 2 xt 1 Mà đường thẳng AB đi qua điểm A(1;2) .Vậy đường thẳng AB: yt 2 2 2 2 2 b) Có 2MB22 11 3 MA 2 2 x 1 y 11 3 1 x 2 y 5 A R α I(-2;3) P(x;y) α A' Tâm đường tròn I 2;3 , Bán kính đường tròn R 4 9 9sin2 13cos 2 4 4cos 2 2 1 cos 2 2sin IA R 2sin Gọi P x, y , xét tam giác IAP ta có sin IP IP xy 23 22 x 2 2 y 3 2 2 x 2 2 y 3 2 4 22 x y 4 x 6 y 9 0 BÀI 5 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng :xy 0. Đường tròn C có bán kính R 10 cắt tại hai điểm AB, sao cho AB 42. Các tiếp tuyến của tại hai điểm cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy . Phương trình của đường tròn là: A. xy 5 22 3 10 . B. xy 5 22 3 10 C. xy 5 22 3 10 D. xy 5 22 3 10 Lời giải Chọn B I A H B M 7 + Ta có OH 3,4 + Mặt khác OH OK OK 3 m ,4 m ,( m 0) . a 3 a 4 a 3 a 2 a + OKOHOKOH. . 9 m 16 mam K ; I ; 25 25 25 50 25 1 3aa 2 1 + Vậy 3x 4 y 3 4 a 1 II2 50 25 2 Cách 2 + Gọi Nxy ,,, ON xyON 2 x 2 y 2 aa a + OM. ON a OM ON , mà OM ON OM ON ON ON 2 ON 2 ax x M 22 xy 34ax ay Suy ra mà M 3 xMM 4 y 25 0 2 2 2 2 25 0 ay x y x y yM 22 xy 2234aa 32aa x y x y 0. Vậy I ; 25 25 50 25 1 3aa 2 1 3xII 4 y 3 4 a 1 2 50 25 2 BÀI 7 Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ():(C x 1)22 ( y 1) 10 và đường thẳng d: 2 x y 2 0 . Tìm số tiếp tuyến của đường tròn ()C , biết các tiếp tuyến tạo với đường thẳng d một góc 450 . . A. 4. B. 3. C. 2. D.1. Lời giải Chọn A (C) có tâm I(1;1) bán kính R 10 . Gọi n (;) a b là VTPT của tiếp tuyến (ab22 0), Vì ( ,d ) 450 nên 2ab 1 ab 3 2. 2a b 5. a2 b 2 3 a 2 8 ab 3 b 2 0 ba 3 ab22 .5 2 4 c c 6 Với ab 3 : 30x y c . Mặt khác d(;) I R 10 10 c 14 2 c c 8 Với ba 3 : x 30 y c . Mặt khác d(;) I R 10 10 c 12 Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm: 3xy 6 0; 3xy 14 0; xy 3 8 0; xy 3 12 0. 9
File đính kèm:
- chuyen_de_xac_dinh_vi_tri_tuong_doi_cua_duong_thang_va_duong.pdf