Chuyên đề Xác định hệ số của số hạng chứa x mũ m trong khai triển nhị thức Newton - Đại số 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Xác định hệ số của số hạng chứa x mũ m trong khai triển nhị thức Newton - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Xác định hệ số của số hạng chứa x mũ m trong khai triển nhị thức Newton - Đại số 11
CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT DẠNG 2: Xác định hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển nhị thức Niu – tơn . A, Phương pháp giải nnn n k k Ta có: p q k p q k n k k np pk qk ax bx Cnn ax bx C a b x k 0 k 0 Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa: np pk qk m. m np Từ đó tìm k pq m k n k k Vậy hệ số của số hạng chứa x là: Cn a .b với giá trị k đã tìm được ở trên. Nếu k không nguyên hoặc kn thì trong khai triển không chứa xm , hệ số phải tìm bằng 0. Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển n pq 2n P x a bx cx được viết dưới dạng a0 a 1 x ... a 2n x . Ta làm như sau: nkn * Viết p q k n k p q ; P x a bx cx Cn a bx cx k0 k * Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng bxpq cx thành một đa thức theo luỹ thừa của x. * Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm . Ví dụ 1 13 4 3 Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển 3x x Lời giải Ta có 13 15 k 443 k 315 k 15 k k k 45 4 k 3x C15 3 x 3 .4 C 15 . x xx kk 00 Số hạng chứa x9 tương ứng với 45 4kk 9 9 nên hệ số của x9 trong khai triển trên là 6 9 9 6 9 9 3 4CC15 3 4 15 Trang 65 CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT với 0 k n 8. Số hạng chứa x8 ứng với 2n k 8 k 8 2n là một số chẵn. Thử trực tiếp ta được k 0;n 4 và k 2,n 3 . 8 3 2 4 0 Vậy hệ số của x là C8 .C 3 C 8 .C 4 238. Ví dụ 4 10 2 20 Đa thức Px 13x2x a0 ax...ax 1 20 . Tìm a15 Lời giải. 1010 k 2 k 2 Ta có: Px 13x2x C10 3x2x k0 10 k 10 k k i ki 2i k ikiiki C10 C(3x) k .(2x) C 10 C.3 k .2x k 0 i 0 k 0 i 0 với 0 i k 10 . Do đó k i 15 với các trường hợp k 10,i 5 hoặc k 9,i 6 hoặc k 8,i 7 10555 9636 87 7 Vậy a15 C 10 .C 10 .3 .2 C 10 .C 9 .3 .2 C 10 .C 8 .3.2 . Ví dụ 5 2 Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau (x3n ) , biết rằng Cn 1 C n 2 78 với x0 x nn Lời giải. n! n! Ta có: Cn 1 C n 2 78 78 nn (n 1)!1! (n 2)!2! n(n 1) n 78 n2 n 156 0 n 12 . 2 12 12 32 k k 36 4k Khi đó: f(x) x C12 ( 2) x x k0 Số hạng không chứa x ứng với k: 36 4k 0 k 9 99 Số hạng không chứa x là: ( 2) C12 112640 Trang 67 CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 20 q 3 p 0 3 p q 20 . Mà 0 q p n và q,, p n nên qp; 7;1 ; 8;4 ; 10;10 Lúc này số hạng không chứa x trong khai triển là 17 1 4 8 4 10 10 10 7 9 7 1 CCCCCCCC10 7 1 10 8 1 10 10 1 10 9 1951 Ví dụ 9 8 Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển xx32 1 Lời giải Từ lý thuyết ta có công thức tổng quát như sau: Với 0 q p n thì số hạng tổng quát khi khai 32 8 p q310 p 2 p q qq p q 24 3 p 2 p 2 q triển tam thức xx 1 làTp C88 C p x x 11 C C p x x Ta có: 24 3p 2 p 2 q 8 p 2 q 16 . Suy ra qp; 8;4 ; 6;5 . Lúc này hệ số của x8 8 486 5 5 trong khai triển là CCCC8 8 1 10 6 1 238 Ví dụ 10 n 1 x 2 n Tìm số hạng không chứa trong khai triển x 3 biết là số nguyên dương thỏa mãn x 13 Cnn C13 n Lời giải Theo giả thiết ta có: 1 3n! n n 12 n 2 CCnnnn 13 13 nn 13 nnnn 3 70 0 n 10 3! n 3 ! 6 nk10 10 1 1 10 1 10 Khi đó ta có 2 2k 2 k 5 k 30 x 3 x 3 C10 x 3 C 10 x x x kk 00 x Số hạng không chứa x tương ứng với 5kk 30 0 6 5kk 30 0 6. Vậy số hạng 6 không chứa x trong khai triển đã cho là C10 210 .. Trang 69 CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Ví dụ 13 n 1 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 1 x biết n 2 là số nguyên dương thỏa x 22n mãn Ann C 1 14 14 n Lời giải n 11 n n Ta có A22 Cn 14 14 n n n 1 14 14 n nn 1 6 nn 1 2 n1 n 140 n 1 n 5840 n n 12 vì n 2 . 6 n 12 11 Lúc này ta có 11 xx xx Từ công thức tổng quát tam thức Newton ta có với 0 qp 12 thì số hạng tổng quát khi khai 12 q 1 pq12 ppq 1 pqpqq pqpq 2 triển tam thức 1 x là Tp C12 C p1 x C 12 C p x C 12 C p x x x Ta có: p 2 q 0 p 2 q . Kết hợp với điều kiện ở trên ta có: pq; 0;0 , 2;1 , 4;2 , 6;3 , 8;4 , 10;5 , 12;6 . Suy ra số hạng không chứa x là 00 21 42 63 84 105 126 CCCCCCCCCCCCCC12 0 12 2 12 4 12 6 12 8 12 10 12 12 73789 . Ví dụ 14 2n 2 2n Cho khai triển: 1 x x a0 a 1 x a 2 x ... a 2n x , n 2 với a0, a 1 , a 2 ,..., a 2n là các hệ số. a3 a4 Tính tổng S a0 a 1 a 2 ... a 2n biết . 14 41 Lời giải 2n 2 2n Theo giả thiết ta có: Px 1 xx aaxax0 1 2 ... ax 2n n Thay x 1 ta được S a0 a 1 a 2 ... a 2n P 1 3 . Như vậy ta chỉ cần xác định được n n Với 0 q p n thì số hạng tổng quát khi khai triển tam thức 1 xx2 là p q n p p q2 q p q p q Tp C n C p1 x x C n C p x Trang 71 CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Lời giải n! A21 3 Cn 11 n 3 n 11 n . nn n 2! n n 1 3 n 11 n n 15. 15 15 k k15 k x 2 C15 . x .2 k 0 k15 k k 1 14 k Xét bất phương trình: akk a 1 C 15.2 C 15 .2 15! 15! 2 1 13 2 k , k k 0,1,2,3,4 k!15 k ! k 1!14 k !15 k k 1 3 akk a 1 k 0,1,2,3,4 13 Từ đây ta có: akk a 1 k , k 3 a a k 5,6,...,15 kk 1 Do đó: a0 a 1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 a 7 ... a 15 5 10 Vậy a5 max ai | i 0,15 C 15 .2 . Ví dụ 17 n aa a Giả sử P x 2 x 1 a a x a x2 ... a xn thỏa mãn a 12 ... n 212 . Tìm 0 1 2 n 0 2 222 n hệ số lớn nhất trong các hệ số a0, a 1 , a 2 ,..., an Lời giải 2 n 12 aa12 an 1 1 1 2 a0 2 ... n a 0 a 1 a 2 ... an 222 2 2 2 n 11 n P 1 2. 2 22 n 12 12 12 12 k k k k k 2x 1 C12 (2 x ) C 12 2 x kk 00 k k k k k 11 k ak C12.2 k 0,1,...,12 a k a k 1 C 12 .2 C 12 .2 12! 12! 2. k!. 12 k ! k 1 !. 11 k ! Trang 73
File đính kèm:
- chuyen_de_xac_dinh_he_so_cua_so_hang_chua_x_mu_m_trong_khai.pdf