Chuyên đề Vị trí tương đối trong không gian - Hình học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Vị trí tương đối trong không gian - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Vị trí tương đối trong không gian - Hình học 12

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng: Cho 2 mp ( ):A1 x B 1 y C 1 z D 1 0 và ( ) :A2 x B 2 y C 2 z D 2 0 ABCD ( )//( ) 1 1 1 1 ABCD2 2 2 2 ABCD ()() 1 1 1 1 ABCD2 2 2 2 ABBCAC () cắt () 1 1 1 1 1 1 ABBCAC2 2 2 2 2 2 Đặc biệt: ()() ABABAB1 1 2 2 3 3 0 2. Vị trí tương đối của 2 hai đường thẳng: x x01 a t Cho 2 đường thẳng: d: y y02 a t qua M, cĩ VTCP ad z z03 a t x x01 a t d': y y02 a t qua N, cĩ VTCP ad ' z z03 a t Cách 1: aadd, ' aadd,0' aadd,0' a, MN add,. a' MN d a,0 MN a,0 MN add, a' . MN 0 add, a' . MN 0 d d dd ' dd// ' ddcắt ' ddchéo ' Cách 2: x0 a 1 t x 0 a 1 t Xé hệ phương trình: y0 a 2 t y 0 a 2 t (*) z0 a 3 t z 0 a 3 t Hệ cĩ nghiệm duy nhất d và d ' cắt nhau Hệ vơ nghiệm d và song song hoặc chéo nhau Hệ vơ số nghiệm d và d ' trùng nhau d I, R : tiếp xúc với ()S . Tiếp điểm J là hình chiếu vuơng gĩc của tâm I lên đường thẳng . AB2 d I, R : cắt ()S tại hai điểm phân biệt A, B và Rd 2 4 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong khơng gian Oxyz , Cho ba mặt phẳng ( ) :x y 2 z 1 0 ; ( ) :x y z 2 0 ; ( ) :xy 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. ( ) / /( ). B. ()() . C. ()() . D. ()() . Câu 2. Trong khơng gian , mặt phẳng song song với hai đường thẳng xt 2 x 21 y z 1 :; 2 : yt 3 2 cĩ một vec tơ pháp tuyến là 2 3 4 zt 1 A. . n (5; 6;7) B. . n (5; 6; 7) C. n ( 2;6;7) . D. n ( 5; 6;7) . Câu 3. Trong khơng gian , cho hai mặt phẳng (P ) :5 x my z 5 0và (Q ) : nx 3 y 2 z 7 0.Tìm mn, để PQ // . 3 3 A. mn ; 10 . B. mn ; 10 . C. mn 5; 3 . D. mn 5; 3 . 2 2 Câu 4. Trong khơng gian , cho hai mặt phẳng (P ) : 2 x my 4 z 6 m 0và ():(Q m 3) x y (5 m 1) z 70 . Tìm m để ()()PQ . 6 A. m . B. m 1. C. m 1. D. m 4. 5 Câu 5. Trong khơng gian , cho hai mặt phẳng (P ) : 2 x my 2 mz 9 0 và (Q ) :6 x y z 10 0.Tìm m để ()()PQ . A. m 4 . B. m 4. C. m 2. D. m 2 . Câu 6. Trong khơng gian , cho hai mặt phẳng (Py ) : 9 0 . Xét các mệnh đề sau: (I) P // Oxz (II) P Oy Khẳng định nào sau đây đúng: A.Cả (I) và (II) đều sai. B.(I) đúng, (II) sai. C.(I) sai, (II) đúng. D.Cả (I) và (II) đều đúng. Câu 7. Trong khơng gian , cho điểm I(2;6; 3) và các mặt phẳng : ( ) :x 2 0; ( ) :y 6 0; ( ) :z 3 0 A. . B. //(Oyz ) . C. ( )//oz . D. qua I . xt 12 xt 2 Câu 15. Trong khơng gian , cho hai đường thẳng d: yt 2 2 và d': y 5 3 t . Trong zt zt 4 các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau. x 21 y z Câu 16. Trong khơng gianOxyz , cho hai đường thẳng: d : và 4 6 8 x 72 y z d ': . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nĩi về vị trí 6 9 12 tương đối của hai đường thẳng trên? A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau. xt 1 12 xt 78 Câu 17. Hai đường thẳng d: y 2 6 t và d : y 6 4 t cĩ vị trí tương đối là:. zt 33 zt 52 A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau. xt 1 x 1 y 2 z 4 Câu 18. Trong khơng gian , hai đường thẳng d : và d': y t cĩ 2 1 3 zt 23 vị trí tương đối là: A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau. x 1 y 2 z 4 Câu 19. Trong khơng gian , cho hai đường thẳng d : . và . 2 1 3 xt 1 d': y t cắt nhau. Tọa độ giao điểm I của d và d 'là zt 23 A. I(1; 2;4) . B. I(1;2;4) . C. I( 1;0; 2) . D. I(6;9;1) . Câu 20. Trong khơng gian , cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 4 x 6 y 6 z 17 0 ; và mặt phẳng (P ) : x 2 y 2 z 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Mặt cầu S cĩ tâm I 2; 3; 3 bán kính R 5 . B. P cắt S theo giao tuyến là đường trịn. C. Mặt phẳng P khơng cắt mặt cầu S . D. Khoảng cách từ tâm của S đến P bằng 1. Câu 21. Trong khơng gian , cho mặt cầu S cĩ tâm I 2;1; 1 tiếp xúc với mặt phẳng : 2x 2 y z 3 0 . Mặt cầu S cĩ bán kính R bằng: x 1 y 2 z 3 và đường thẳng d cĩ phương trình . Phương trình mặt cầu tâm A, 2 1 1 tiếp xúc với d là: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 50 . B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 2 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 2 . D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 50. Câu 31. Trong khơng gianOxyz , cho mặt phẳng ba mặt phẳng P : x y z 1 0, Q : 2 x my 2 z 3 0 và R : x 2 y nz 0 . Tính tổng mn 2 , biết rằng PR và PQ // A. 6. B. 1. C. 0. D. 6. Câu 32. Trong khơng gian , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 và đường thẳng d : x m y2 m z . Với giá trị nào của m thì giao điểm của đường thẳng d và mặt 1 3 2 phẳng P thuộc mặt phẳng Oyz . 4 12 A. m . B. m 1. C. m 1. D. m . 5 17 xt 1 x 1 y 2 z 4 Câu 33. Trong khơng gian , cho hai đường thẳng d : và d': y t 2 1 3 zt 23 cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d ' là A. 6x 9 y z 8 0. B. 6x 9 y z 8 0 . C. 2x y 3 z 8 0 . D. 6x 9 y z 8 0. x 7 y 5 z 9 Câu 34. Trong khơng gian , cho hai đường thẳng d : và 3 1 4 x y 4 z 18 d ': . Phương trình mặt phẳng chứa d và d 'là 3 1 4 A. 63x 109 y 20 z 76 0. B. 63x 109 y 20 z 76 0 . C. 63x 109 y 20 z 76 0 . D. 63x 109 y 20 z 76 0. Câu 35. Trong khơng gian , cho mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P : 2 x 2 y z 7 0 . Biết mp Q cắt mặt cầu S : x22 ( y 2) z 1 2 25 theo một đường trịn cĩ bán kính r 3. Khi đĩ mặt phẳng Q cĩ phương trình là: A. x y 2 z 7 0. B. 2x 2 y z 17 0 . C. 2x 2 y z 7 0 . D. 2x 2 y z 17 0. Câu 36. Trong khơng gian , mặt phẳng P chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 theo giao tuyến là đường trịn cĩ bán kính bằng 3 cĩ phương trình là:
File đính kèm:
chuyen_de_vi_tri_tuong_doi_trong_khong_gian_hinh_hoc_12.pdf