Chuyên đề Vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn - Hình học 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn - Hình học 10
DẠNG 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I LÝ THUYẾT. = 1.1. Phương pháp 1 Cho đường thẳng và đường tròn C có tâm I bán kính R - Nếu d I; R thì cắt tại hai điểm phân biệt. - Nếu d I; R thì tiếp xúc với - Nếu d I; R thì và không có điểm chung. 1.2. Phương pháp 2 Cho đường thằng :0Ax By C và đường tròn C : x22 y 2 ax 2 by c 0 Ax By C 0 Xét hệ phương trình 22 I x y 2 ax 2 by c 0 - Nếu hệ I có hai nghiệm thì cắt tại hai điểm phân biệt. - Nếu hệ có một nghiệm thì tiếp xúc . - Nếu hệ vô nghiệm thì và không có điểm chung. II CÁC DẠNG BÀI TẬP. = BÀI 1 Cho đường tròn C : x22 y 4 x 2 y 0 và đường thẳng :xy 2 1 0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. tiếp xúc với C . B. không có điểm chung với C . C. đi qua tâm của C . D. cắt C tại hai điểm. Lời giải Chọn A Cách 1: Đường tròn C có tọa độ tâm I 2;1 . Thay I 2;1 vào 2 2.1 1 5 0 I . Xét hệ phương trình x22 y 4 x 2 y 0 xy 12 2 2 xy 2 1 0 1 2y y 4 1 2 y 2 y 0 xy 12 y 1 2 5yy 10 5 0 x 1 Vậy tiếp xúc C tại điểm 1; 1 . Cách 2: Đường tròn có tọa độ tâm , bán kính R 5 1 | BÀI 4 Với giá trị nào của m thì đường thẳng d:3 x 4 y 3 0 tiếp xúc với đường tròn C :()xy m 22 9? A. m 6. B. m 0 và m 1. C. m 4 và m 6. D. m = 2 . Lời giải Chọn C Đường tròn ()x m22 y 9 có tâm Im ;0 và bán kính R 3. | 3m 3| m 6 Khoảng cách từ tâm Im ,0 đến đường thẳng d là dI( ;d) 3 . 5 m 4 BÀI 5 Đường tròn C : x22 y – 2 x 2 y 1 0 cắt đường thẳng d: x y 2 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? 2 A. . B. 1. C. 2 . D. 2 . 2 Lời giải Chọn C Tâm I 1,1 bán kính R 1. Khoảng cách từ tâm I(1;1 ) đến đường thẳng d là d(I,d) 0 nên dây cung đi qua tâm I có độ dài bằng đường kính dR 2 2.1 2. BÀI 6 Đường tròn ()C có tâm I( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d:3 x 4 y 5 0 tại điểm H có tọa độ là 17 17 17 17 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 55 55 55 55 Lời giải Chọn B IHd IH: 4 x 3 y c 0 . Đường thẳng IH qua I 1;3 nên 4( 1) 3.3 cc 0 5 . Vậy IH: 4 x 3 y 5 0 . 1 x 4xy 3 5 0 5 17 Giải hệ: H ; 3xy 4 5 0 7 55 y 5 3 | BÀI TẬP CỦNG CỐ. BÀI 1 Xét vị trí tương đối của đường thẳng : x y 1 0 và đường tròn C : x22 y 4 x 2 y 4 0? Lời giải Đường tròn C có tâm I 2; 1 và bán kính R 3. 2 1 1 Vì dI ; 2 2 3 nên cắt tại hai điểm phân biệt. 11 BÀI 2 xt 12 22 Tìm giao điểm của đường thẳng d : với đường tròn C : x 1 y 2 16 : yt 2 Lời giải Thế xt 12 và yt 2 từ phương trình tham số của đường thẳng vào phương trình đường t 0 22 tròn C , ta được 2t t 4 16 5 t2 8 t 0 8 . t 5 21 2 Vậy có hai giao điểm là A 1; 2 và B ; . 55 BÀI 3 Tìm m để đường thẳng d: y x m có điểm chung với đường tròn C : x22 y 4 x 2 y 3 0 Lời giải Đường tròn C có tâm I 2;1 và có bán kính R 2 . Đường thẳng d có điểm chung với đường tròn C khi và chỉ khi 21 m d I, R 2 m 1 2 2 m 1 2 3 m 1 . 2 BÀI 4 Chứng minh rằng đường thẳng :x m 1 y m 0 luôn cắt đường tròn C : x22 y 4 x 8 y 5 0 với mọi m ? Lời giải Đường tròn có tâm I 2; 4 và bán kính R 5. Với điểm A 1; 1 , ta có IA 18 5 nên điểm A nằm trong đường tròn với mọi m . Mà A nên đường thẳng luôn cắt đường tròn với mọi m . 5 | x 1 yx 21 yx 21 y 3 x 1 . 5xx2 10 15 0 x 3 x 3 y 5 Vậy tọa độ các giao điểm là: 1; 3 ; 3;5 . BÀI 3 Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 43x y m 0 có điểm chung với đường tròn C : xy22 90 Lời giải 4xm Từ 4x 3 y m 0 y thay vào phương trình đường tròn ta được 3 2 2 4xm 2 2 x 90 25 x 8 mx m 810 1 . Đường thẳng có điểm chung với 3 đường tròn C khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2 0 4m 25 m22 81 0 m 225 0 15 m 15 . Vậy với 15 m 15 thì Đường thẳng có điểm chung với đường tròn C . BÀI 4 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C : x22 y 2 x 8 y 8 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d:3 x 4 y 2 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6 . Lời giải I A H B - Đường tròn có tâm I 1;4 và bán kính R 5 - Đường thẳng d song song với đường thẳng d nên phương trình của d là: 3x 4 y m 0 m 2 7 | BÀI 6 22 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 1 25 và điểm M 1;2 . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt tại 2 điểm phân biệt AB, sao cho độ dài dây cung AB nhỏ nhất . Lời giải A I M H B Đường tròn C có tâm I 1;1 bán kính R 5 .Ta có: IM 5 IM R nên điểm M nằm AB trong đường tròn , kẻ IH d IH IM và HA HB . Ta có 2 AH2 IA 2 IH 2 25 IH 2 , AB nhỏ nhất khi và chỉ khi AH nhỏ nhất IH lớn nhất IH IM H M . Khi đó đường thẳng d đi qua M và vuông góc với IM nên đường thẳng có một vecto pháp tuyến là IM 2;1 . Vậy phương trình đường thẳng là: 2 x 1 1 y 2 0 2 x y 4 0 . DẠNG 5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I LÝ THUYẾT. = 1) PHƯƠNG PHÁP: - Cho hai đường tròn CC12 ; có tâm lần lượt là I;K bán kính RR12; . Ta có +) C1 và C2 ở ngoài nhau (không có điểm chung) khi và chỉ khi IK R12 R 9 | +) và tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi IIRR1 2 1 2 I K H +) và tiếp xúc trong khi và chỉ khi IIRR1 2 1 2 K M I +) và cắt nhau khi và chỉ khi RRIIRR1 2 1 2 1 2 I K I K II CÁC DẠNG BÀI TẬP. C C =1 2 2) CÁC VÍ DỤ: 11 |
File đính kèm:
- chuyen_de_vi_tri_tuong_doi_duong_thang_va_duong_tron_hinh_ho.pdf