Chuyên đề Ứng dụng phương pháp tọa độ hóa giải các bài tập hình học không gian - Hình học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ứng dụng phương pháp tọa độ hóa giải các bài tập hình học không gian - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ứng dụng phương pháp tọa độ hóa giải các bài tập hình học không gian - Hình học 12
HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA TRONG KHÔNG GIAN DẠNG 1. GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIỆN CÓ SẴN MÔ HÌNH TAM DIỆN VUÔNG Phương pháp Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp. Trong đó gốc tọa độ là giao điểm chung của ba đường đôi một vuông góc với nhau, các tia Ox,, Oy Oz lần lượt nằm trên ba đường đó. Bước 2: Xác định các toạ độ điểm toạ độ của các véc tơ có liên quan Bước 3: Sử dụng các kiến thức về toạ độ để giải quyết các bài toán có liên quan Loại 1. Hình chóp có đáy là tam giác Ví DỤ 1 Cho tứ diện ABCD có AD ABC , AC AD 4 cm ; AB 3 cm ; BC 5 cm . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . Tam giác ABC có AB 3, AC 4, BC 5 nên tam giác vuông tại A . Do đó tứ diện có ba cạnh AB,, AC AD đôi một vuông góc. Chọn hệ trục như hình vẽ. Khi đó: ABCD 0;0;0 , 3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;4 x y z Phương trình mặt phẳng BCD : 1 4 x 3 y 3 z 12 0 . 3 4 4 4.0 3.0 3.0 12 12 Vậy d A, BCD . 16 9 9 34 Ví DỤ 2 Cho hình chóp O.ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA OB OC a Gọi M là trung điểm cạnh AB.Tính góc tạo bởi hai vectơ BC và OM . 1 3 3 Ta có . cos SBC , SCD cos n12 , n 3. 5 15 Ví DỤ 4 Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB 2, a CD DA a . Cạnh bên SA 2 a và vuông góc với đáy ABCD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD, SC . S A B D C Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O 0;0;0, D a ;0;0, B 0;2;0, a S 0;0;2 a , thì C a; a ;0 2 2 2 Ta có BD a;2;0, a SC aa ;;2, aSB 0;2;2 a a , BD, SC 4 a ;2 a ;3 a , BD, SC SB 3 3 2 22aa BD,2 SC SB a , BD, SC 29 a . Suy ra d BD, SC 29a2 29 BD, SC Ví DỤ 5 Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB 2, a CD DA a . Cạnh bên SA 2 a và vuông góc với đáy ABCD. Gọi M là trung điểm SD , G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối tứ diện ACMG S M G A B D C Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O 0;0;0, D a ;0;0, B 0;2;0, a S 0;0;2 a , thì C a; a ;0 a a2 a M ;0; a , G ; a ; . 2 3 3 3 z S P N M A y D B x C Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có tọa độ các điểm A 0;0;0, B a ;0;0, D 0;2;0, a C a ;2;0, a S 0;0;3 a . Suy ra SB a;0;3, aSD 0;2;3, aaSC aaa ;2;3 . x a t Phương trình SB:0 y . zt 3 M a t;0; 3 t AM a t ;0; 3 t . a 93aa Mà AM SB AM. SB 0 a t 9 t 0 t M ;0; . 10 10 10 18aa 12 Tương tự vậy ta tìm được N 0; ; . 13 13 27a2 Suy ra n AM, AN 1;2; 3 . 1 65 Do đó ta có phương trình của AMN : x 2 y 3 z 0. xt Phương trình SC:2 y t nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ z 33 a t xt yt 2 9a 9 a 15 a 9 a 9 a 15 a x ,,;; y z P . yt 2 14 7 14 14 7 14 x 2 y 3 z 0 27a2 27a2 Ta có: AM, AP 1;2; 3 , AN, AP 1;2; 3 70 91 2 1 621 14.a 9a Suy ra SAMPN AM,, AP AN AP và d S, AMN . 2 1820 14 1 9a 621 14. a23 1863. a Vậy V .. . S. AMPN 314 1820 1820 Ví DỤ 8 5 Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho OA , tia Ox chứa B , tia Oy chứa D và tia Oz chứa S . Khi đó: a22 a a a A 0;0;0, BaCaa ;0;0, ; 2;0, Da 0; 2;0, SaM 0;0; , 0; ;0, N ; ; . 2 2 2 2 a a2 a AB a;0;0 , AN ; ; . 222 Ta có IAM đồng dạng với ICB (góc-góc) IC BC aa2 Suy ra: 22 IC IA . Từ đây tìm được I ; ;0 . IA AM 33 aa2 aa222 AI ; ;0 , AN, AI ; ;0 . 33 66 1 1aa33 2 2 Thể tích khối tứ diện ANIB là V AN,. AI AB . ANIB 6 6 6 36 Ví DỤ 10 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng 11 SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng T khi thể tích khối chóp AN22 AM S. AMCN đạt giá trị lớn nhất. Lời giải 7 Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ. Khi đó ta có: A 0;0;0 , B 3;0;0 , C 0;4;0 , B' 3;0;2 . Ta có: AB' 3;0;2, BC 3;4;0 . AB'. BC 3. 3 0.4 2.0 9 13 Khi đó : cos AB ', BC . AB'. BC 32 0 2 2 2 . 3 2 4 2 0 2 65 Ví DỤ 12 Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 1, AC 3 và AB'2 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính khoảng cách từ đến A' BC . Bài giải Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ. Ta có: AA' A ' B2 AB 2 2 2 1 2 3 . 2 BC AC22 AB 3 1 2 . Khi đó ta có: 21 B 0;0;0 , A 0;1;0 , C 2 ;0;0 , A' 0;1; 3 , M ; ;0 . 22 9 Cho hình lăng trụ đứng với đáy ABC là tam giác vuông tại C có AB 8 cm , BAC 600 , diện tích tam giác A'' CC là 10cm2 . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng C AB và ABC . Bài giải BC Ta có : sin 60o BC ABsin 60o 4 3 . AB A' C ' AC AB22 BC 4. ABC.''' A B C 1 2S S CC'. A ' C ' CC '5 A'' CC . A'' CC 2 AC'' Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ. Khi đó ta có : C 0;0;0 , A 0;4;0 , B 4 3;0;0 , C' 0;0;5 . Ta có : ABC Oxy Phương trình ABC là z 0. Lại có CA' 0;4; 5 , CB' 4 3;0; 5 . CACB' ' 20;203;163 45;53;43 . Suy ra ()C AB có VTPT là n 5;5 3;4 3 và ABC có VTPT là n 0;0;1 nn. 23 Khi đó cos C AB , ABC . nn 37 1 5 3 Mà: 1 tan2 tan C AB , ABC . cos2 6 Loại 5. Lăng trụ đứng tứ giác Ví DỤ 15 Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . 11
File đính kèm:
- chuyen_de_ung_dung_phuong_phap_toa_do_hoa_giai_cac_bai_tap_h.pdf