Chuyên đề Từ vuông góc đến song song Toán 7
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Từ vuông góc đến song song Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Từ vuông góc đến song song Toán 7

CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG BÀI 5: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG Mục tiêu Kiến thức + Phát biểu được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. + Phát biểu được tính chất của ba đường thẳng song song. Kĩ năng + Vận dụng được các tính chất để chứng minh bài toán. Trang 1 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với một đường thẳng kia. • Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. Chứng minh b c . Hướng dẫn giải Ta có ADC BCD 140 40 180 . Suy ra b// a (hai góc trong cùng phía bù nhau). Ta có B 90 suy ra c a . Mà b// a nên c b (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song). Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho hình vẽ: Chứng minh hai đường thẳng a và b song song với nhau. Hướng dẫn giải Ta có B1 B 2 180 (hai góc kề bù). Mà B2 140 nên B1 180 B 2 180 140 40 . Vẽ tia Cx trong góc ACB sao cho Cx// a A1 C 1 35 (hai góc so le trong bằng nhau). Trang 3 Biết a// b , A2 115 , B1 25 . Chứng minh AC BC . Câu 2: Cho góc AOB . Trên OA, OB lần lượt lấy C và D. Vẽ ngoài góc AOB hai tia Cx và tia Dy sao cho Cx// Dy . Biết OCx 35 , ODy 55 (như hình vẽ dưới). Chứng minh OA OB . Dạng 2: Tính góc Phương pháp giải Ví dụ 1: Cho hình vẽ: Biết C 135 . Xác định số đo của các góc D1 . Hướng dẫn giải Bước 1. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc Ta có c a , c b (giả thiết) suy ra a// b (vì cùng hoặc song song. vuông góc với c). Bước 2. Sử dụng tính chất các cặp góc đối đỉnh, Do đó C1 D 1 180 (hai góc trong cùng phía). các góc kề bù nhau, các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song... để tính góc. Suy ra D1 180 C 1 180 135 45 . Vậy D1 45 . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho hình vẽ: Biết a// b và B 60 . Xác định số đo của góc A1 . Hướng dẫn giải Trang 5 Lại có Cx// a nên ACx C2 A 1 50 (hai góc so le trong) Mà tia Cx nằm giữa CA và CB nên ACB ACx BCx C2 C 1 50 30 80 . Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Cho hình vẽ: Biết C1 125 , c a , c b . Tính D1 và D2 . Câu 2: Cho hình vẽ: Biết a// b , A1 B 1 C . Tìm x. Câu 3: Cho góc nhọn AOB . Từ M trên tia OA vẽ MN vuông góc với OB N OB , từ N vẽ NP vuông góc với OA P OA , từ P vẽ PQ vuông góc với OB Q OB , từ Q vẽ QR OAR OA . a) Chứng minh MN// PQ và NP// QR . b) Xác định các góc có số đo bằng số đo góc PMN , các góc có số đo bằng số đo MNP biết QOR RQO 90 . Trang 7 Vì Cy// a nên C1 A 2 (hai góc so le trong), Cy// b nên C2 B 2 (hai góc so le trong). Mà A1 A 2 B 1 B 2 180 180 360 nên AC1 1 B 1 C 2 360 . Mặt khác ABCC1 1 2 1 x nên ACBCx1 1 1 2 3 360 x 120 . Cây 3. a) MN OB , PQ OB (giả thiết) suy ra MN// PQ NP OA , QR OA (giả thiết) suy ra QR// PN b) Vì MN// PQ nên PMN RPQ (hai góc đồng vị); Lại có NP// QR nên PQR QPN (hai góc so le trong). QPR QPN 90 Mả RPQ OQR hay OQR RQP 90 OQR PMN Mặt khác NP// QR nên OQR QNP (hai góc đồng vị). Suy ra PMN QNP . Vậy các góc có số bằng số đo PMN là QNP , QPR , OQR . Vì MN// PQ nên MNP NPQ (hai góc so le trong bằng nhau); QR// PN nên NPQ PQR (hai góc so le trong bằng nhau). Mặt khác PQR RQO 90 ( PQ OB ) và QOR RQO 90 (giả thiết). Suy ra QOR PQR . Vậy các góc có số đo bằng góc MNP là NPQ , PQR , QOR . Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_tu_vuong_goc_den_song_song_toan_7.pdf