Chuyên đề Trắc nghiệm Tính giới hạn dạng vô định 0/0 - Đại số 11
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Trắc nghiệm Tính giới hạn dạng vô định 0/0 - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Trắc nghiệm Tính giới hạn dạng vô định 0/0 - Đại số 11
GIỚI HẠN HÀM SỐ- CÓ GIẢI CHI TIẾT DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0 0 Px() 1. L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 xx 0 Qx() Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. Chú ý: 2 + Nếu tam thức bậc hai ax bx+c có hai nghiệm xx12, thì ta luôn có sự phân tích 2 ax bx c a( x x12 )( x x ) . + an b n ( a b )( a n 1 a n 2 b ... ab n 2 b n 1 ) Px() 2. L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc xx 0 Qx() Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. Các lượng liên hợp: + (a b )( a b ) a b 3 33322 3 + (a b )( a ab b ) a b + (nna b )(n an 1 n a n 2 b ... n b n 1 ) a b Px() 3. L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêu thức chứa căn không đồng bậc xx 0 Qx() mn mn Giả sử: P(x) = ux()()()() vxvôùiux00 vx a . Ta phân tích P(x) = mnu()() x a a v x . Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: nux() m vx ()( n uxmx () ())( m vxmx () ()) , trong đó m() x c . xx2 21 Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: x 1 22x3 1 A. . B. 0 . C. . D. . 2 xx32 32 Câu 2. Tìm giới hạn A lim : x 1 xx2 43 3 A. B. C. D. 1 2 xx42 54 Câu 3. Tìm giới hạn B lim : x 2 x3 8 1 A. B. C. D. 1 6 (1 3xx )34 (1 4 ) Câu 4. Tìm giới hạn C lim : x 0 x 1 A. B. C. D. 25 6 x 3 Câu 5. Cho hàm số fx . Giá trị đúng của lim fx là: x2 9 x 3 A. .. B. 0.. C. 6.. D. . 1 A. B. C. D. 0 3 mn11 ax bx Câu 17. Tìm giới hạn N lim : x 0 x ab ab A. B. C. D. mn mn mn1 ax 1 bx 1 Câu 18. Tìm giới hạn G lim : x 0 x ab ab A. B. C. D. mn mn 11 mx nm nx Câu 19. Tìm giới hạn V lim : x 0 x2 mn n m mn n m A. B. C. D. 2 2 1 x 1 3 x ... 1 n x Câu 20. Tìm giới hạn K lim : x 1 1 x n 1 1 A. B. C. D. 0 n! nn 11 x22 x x x Câu 21. Tìm giới hạn L lim : x 0 x A. B. C. 2n D. 0 2xx2 5 2 Câu 22. Tìm giới hạn A lim : x 2 x3 8 1 A. B. C. D. 0 4 xx42 32 Câu 23. Tìm giới hạn B lim : x 1 xx3 23 2 A. B. C. D. 0 5 2x 3 3 Câu 24. Tìm giới hạn C lim : x 3 xx2 43 1 A. B. C. D. 0 6 3 x 11 Câu 25. Tìm giới hạn D lim : x 0 2x 1 1 1 A. B. C. D. 0 3 n (2x 1)(3 x 1)(4 x 1) 1 Câu 26. Tìm giới hạn F lim : x 0 x 9 A. B. C. D. 0 n 1 4xx 3 1 6 Câu 27. Tìm giới hạn M lim : x 0 1 cos3x HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ0 ĐỊNH 0 Px() 1. L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 xx 0 Qx() Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. Chú ý: 2 + Nếu tam thức bậc hai ax bx+c có hai nghiệm xx12, thì ta luôn có sự phân tích ax2 bx c a( x x )( x x ) 12. an b n ( a b )( a n 1 a n 2 b ... ab n 2 b n 1 ) + Px() lim xx 0 Qx() 2. L = với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. Các lư(ợang liên b )( h aợ p: b ) a b + (3a 3 b )(33 a22 3 ab b ) a b + (nna b )(n an 1 n a n 2 b ... n b n 1 ) a b Px() + lim xx 0 Qx() 3. L = vmnới P(x0) = Q(x0) =mn 0 và P(x) là biêu thức chứa căn không đồng bậc ux()()()() vxvôùiux00 vx a Giả sử: P(x) = mnu()() x a a v x . Ta phân tích P(x) = . n m n m Trong nhiều trưux()ờng h vxợ ()(p vi ệc uxmxphân () tích ())( nh ư vxmx ()trên không ()) đi đến kmết() xqu ả ta c phải phân tích xx2 21 như sau: lim, trong đó . x 1 22x3 1 Câu 1. Chọn kết quả đúng trong0 các kết quả sau của là: 2 A. . B. xx32. 32 C. . D. . A lim x 1 xx2 43 Hướng dẫn giải: 3 ChọnB. 1 2 xx2 21 x 1 2 lim lim x 1 Cách 1: 3 2 lim 0 x 1 22x x 1 2 x 1 x x 1 x 1 21 xx2 xx2 21 Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 1 10 9 và so đáp án. 22x3 xx2 21 Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim 3 và so đáp án. 22x x 1 10 9 Câu 2. Tìm giới hạn : A. B. C. D. Hướng dẫn giải: n A. B. C. D. mn m Hướng dẫn giải: ChọnC. (x 1)( xnn 12 x ... x 1) xnn 12 x ... x 1 n Ta có: A lim lim mm 12 . x 0 (x 1)( xmm 12 x ... x 1) x 0 x x ... x 1 m n 11 ax Câu 8. Tìm giới hạn B lim ( n *, a 0) : x 0 x a n A. B. C. D. 1 n a Hướng dẫn giải: ChọnC. Cách 1: Nhân liên hợp Ta có: (nn 1 ax 1)(nn (1 ax )nn 12 (1 ax ) ... 1 ax 1) B lim x 0 x(nn (1 ax )nn 12 (1 ax ) ... n 1 ax 1) aa B lim . x 0 nn(1 ax )nn 12 (1 ax ) ... n 1 ax 1 n Cách 2: Đặt ẩn phụ t n 1 Đặt t n 1 ax x và xt 01 a t 11 t a B alim a lim . tt 11tn 1 ( t 1)( t n 1 t n ... t 1) n n 11 ax Câu 8. Tìm giới hạn A lim với ab 0 : x 0 m 11 bx am am A. B. C. D. 1 bn bn Hướng dẫn giải: ChọnC. Áp dụng bài toán trên ta có: n 11 ax x a m am A lim .lim . . xx 00xm 11 bx n b bn 1 x3 1 x4 1 x 1 Câu 9. Tìm giới hạn B lim với 0 . : x 0 x A. B. C. B D. B 4 3 2 4 3 2 Hướng dẫn giải: ChọnC. Ta có: 1 x3 1 x4 1 x 1 1 x33 1 x (14 x 1)1 x ((1 x 1)(1 x 1) 4 1 xx 13 1 1 11 x B lim( 1 x3 1 x ) lim 1 x lim xx 00xxx 0 x 2xx2 5 2 Câu 10. Tìm giới hạn A lim : x 2 xx3 32
File đính kèm:
- chuyen_de_trac_nghiem_tinh_gioi_han_dang_vo_dinh_00_dai_so_1.pdf