Chuyên đề Trắc nghiệm Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác - Hình học 11
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Trắc nghiệm Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác - Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Trắc nghiệm Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác - Hình học 11
DẠNG 3: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, DIỆN TÍCH HÌNH CHIẾU, CHU VI VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC-CÓ GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a , BC b , CC c . Độ dài đường chéo AC là A. AC' a2 b 2 c 2 . B. AC' a2 b 2 c 2 . C. AC' a2 b 2 c 2 . D. AC' a2 b 2 c 2 . Hướng dẫn giải: Từ sách giáo khoa, đường chéo hình hộp chữ nhật Chọn A Câu 2: Cho hình hộp có , , . Nếu AC BD B D a2 b 2 c 2 thì hình hộp là A. Hình lập phương. B. Hình hộp chữ nhật C. Hình hộp thoi. D. Hình hộp đứng. Hướng dẫn giải: AC BD hình bình hành ABC D là hình chữ nhật BD B D hình bình hành BDD B là hình chữ nhật AC B D hình bình hành ADC B là hình chữ nhật Chọn B Câu 3: Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau. Người ta lấy trên giao tuyến d của hai mặt phẳng đó hai điểm A và B sao cho AB 8. Gọi C là một điểm trên , D là một điểm trên sao cho AC , BD cùng vuông góc với giao tuyến và AC 6 , BD 24. Độ dài CD là: A. 20 . B. 22 . C. 30 . D. 26 . Hướng dẫn giải: Tam giác ABC vuông tại nên BC AB2 AC 2 8 2 6 2 10 . 3a C. SO . 2 D. SA và SB hợp với mặt phẳng ABCD những góc bằng nhau. Hướng dẫn giải:. Chọn C. Xét ABD có A 60 , AB AD a là tam giác đều cạnh a . Vì O là tâm của ABCD nên suy ra AO là đường trung tuyến trong đều cạnh nên dễ tính a 3 được AO AC 23 AO a . 2 Mặt khác theo giả thiết SAC là tam giác đều 33a SA SC AC a 3 SO a 3. . 22 Câu 6: Cho hình chóp cụt đều ABC. A B C với đáy lớn ABC có cạnh bằng . Đáy nhỏ ABC a a có cạnh bằng , chiều cao OO . Khẳng định nào sau đây sai? 2 2 A. Ba đường cao AA , BB , CC đồng qui tại S . a B. AA BB CC . 2 C. Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC ). D. Đáy lớn có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ . Hướng dẫn giải:. Chọn B. + Đáp án A đúng. + Gọi là trung điểm của . AA OO 1 Từ giả thiết dễ dàng chỉ ra được SA SO 2 SO 2 OO a . Mặt khác ABC là tam giác đều cạnh , có a 3 2aa 3 3 AI là đường trung tuyến AI AO . . 2 3 2 3 Áp dụng định lý Pytago trong SOA vuông tại ta có: 2 aa3 12 2 23a 2 2 2 2 SA SO AO a SA 39 3 a 3 AA . Vì là hình chóp cụt đều nên 3 a 3 AA BB CC đáp án B sai. 3 + Ta có: SBC ABC BC . Vì SBC cân tại và là trung điểm của nên suy ra SI BC . Mặt khác là tam giác đều có là trung điểm của AI BC . SBC ,,, ABC SI AI SI OI SIO đáp án C đúng. 1 .AB . AC .sin A S AB. AC 2 A B .2 A C + Ta có: ABC 2 4 đáp án D đúng. SABACABAC1 .. ABC .ABACA . .sin 2 a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 3 Hướng dẫn giải:. Chọn A. Từ giả thiết ta sauy ra ABC vuông cân tại B BAC BCA 45 . Áp dụng hệ thức lượng trong vuông cân tại có BAC 45 và cạnh AC a , ta có: AB 22a cos BAC AB AC.cos BAC a .cos 45 a . . AC 22 ABC. A B C Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 23a và cạnh bên bằng 2a . Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC và ABC . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về AA G G ? A. là hình chữ nhật có hai kích thước là và3a . B. là hình vuông có cạnh bằng . C. là hình chữ nhật có diện tích bằng 6a2 . D. là hình vuông có diện tích bằng8a2 . Hướng dẫn giải:. Chọn B. Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta dễ dàng tính được : 3 AM 2 a 3. 3 a . 2 Vì là trọng tâm tam giác nên: 22 AG AM .3 a 2 a AA . 33 AA G G là hình vuông có cạnh bằng . Câu 11: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC AD BC BD a , CD 2 x . Tính AB theo a và x ? A. AB 2 a22 x . B. AB a22 x . C. AB 2 a22 x . D. AB a22 x . Hướng dẫn giải: Ta có: SBC ABC BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC . Dễ chứng minh được SM BC và AM BC . SBC , ABC SM , AM SMA SMH 60 . a 3 Ta dễ tính được: AM . Vì H là chân đường cao của hình chóp đều S. ABC nên trùng 2 1 1aa 3 3 với trọng tâm của tam giác ABC MH AM . . 3 3 2 6 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SHM vuông tại ta có : SH a3 a 3 3 a a tan SMH SH MH.tan SMH .tan 60 . 3 . MH 6 6 6 2 Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng có AB AA a , BC 2 a , CA a 5 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đáy là tam giác vuông. ABC. A B C B. Hai mặt AA B B và BB C vuông góc nhau. C. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và A BC có số đo bằng 45. D. AC 22 a . Hướng dẫn giải:. Chọn D. + Cách 1: Chứng minh trực tiếp chỉ ra D là đáp án sai. Từ giả thiết dễ dàng suy ra CC AA a. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ACC vuông tại C ta có: AC 2 AC 2 CC 2 56 a 2 a 2 a 2 AC a 6 đáp án sai. + Cách 2: Chứng minh 3 đáp án A , B , đều đúng suy ra đáp án sai. Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và a 6 góc A 600 , cạnh SC và SC vuông góc với mặt phẳng ABCD . Trong tam giác SCA kẻ 2 IK SA tại K . Tính độ dài IK được a a 3 a a 2 A. B. C. D. 2 3 3 2 Hướng dẫn giải: Tam giác AKI đồng dạng tam giác ACS IK AI SC. AI IK SC SA SA a 3 BCD và ABD đều cạnh IA IC 2 AC a 3
File đính kèm:
- chuyen_de_trac_nghiem_tinh_do_dai_doan_thang_dien_tich_hinh.pdf