Chuyên đề Trắc nghiệm tìm xác suất của biến cố - Đại số 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Trắc nghiệm tìm xác suất của biến cố - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Trắc nghiệm tìm xác suất của biến cố - Đại số 11
XÁC SUẤT- CĨ GIẢI CHI TIẾT DẠNG 2: TÌM XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ Phương pháp: Số lần xuất hiện của biến cố A Tính xác suất theo thống kê ta sử dụng cơng thức: PA() . N nA() Tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển ta sử dụng cơng thức : PA() . n() Câu 1: Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. PA() là số lớn hơn 0. B. PAPA( ) 1 . C. PAA( ) 0 . D. PA() là số nhỏ hơn 1. Câu 2: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Câu 3: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là: 31 21 11 1 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 32 Câu 4: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là 31 21 11 1 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 32 Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là: 4 2 1 6 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 6: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của khơng gian mẫu n() là? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 7: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. PA() . B. PA() . C. PA() . D. PA() . 2 8 8 4 Câu 8: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”kết quả của 3 lần gieo là như nhau” A. . B. . C. . D. . Câu 9: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”cĩ đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” A. . B. . C. . D. . Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” Câu 23: Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là: 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 6 36 36 Câu 24: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 25: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 12 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 26: Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là 31 41 51 21 A. . B. . C. . D. . 23328 23328 23328 23328 Câu 27: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” là 5 7 11 5 A. . B. . C. . D. . 6 36 36 36 Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 lần độc lập. Tính xác xuất để khơng lần nào xuất hiện mặt cĩ số chấm là một số chẵn ? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 64 32 72 Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện là một số chia hết cho 5 là: 6 4 8 7 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 30: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt bằng 11 là. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 6 8 15 Câu 31: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là. 1 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 Câu 32: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt chia hết cho 3 là. 13 11 1 2 A. . B. . C. . D. . 36 36 3 3 Câu 33: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt 5 là. 5 1 1 215 A. . B. . C. . D. . 72 216 72 216 Câu 34: Gieo một con súc sắc cĩ sáu mặt các mặt 1,2,3,4 được sơn đỏ, mặt 5,6 sơn xanh. Gọi A là biến cố được số lẻ, B là biến cố được nút đỏ (mặt sơn màu đỏ). Xác suất của A B là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 Câu 35: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là: 13 11 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 36 3 6 Câu 36: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để nhiều nhất hai mặt 5 là: 1 1 9 4 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5 Câu 51: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: 2 6 8 4 A. . B. . C. . D. . 15 25 25 15 Câu 52: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 11 14 Câu 53: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu tồn màu xanh là: 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 30 15 10 Câu 54: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là: 1 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 20 7 7 7 Câu 55: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là 4 6 8 8 A. . B. . C. . D. . 15 25 25 15 Câu 56: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 11 14 Câu 57: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu tồn màu xanh là 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 30 15 10 Câu 58: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là 1 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 20 7 7 7 Câu 59: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. ác suất để 4 viên bi được chọn cĩ đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 1 3 2 CCC4 5 6 CCC4 5 6 A. P 4 . B. P 2 . C15 C15 1 2 1 1 2 1 CCC4 5 6 CCC4 5 6 C. P 2 . D. P 2 . C15 C15 Câu 60: Một hộp cĩ 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cĩ đủ hai màu là 5 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 324 9 9 18 Câu 61: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
File đính kèm:
- chuyen_de_trac_nghiem_tim_xac_suat_cua_bien_co_dai_so_11.pdf