Chuyên đề Toán học 10 - Chuyên đề 2, Bài 3: Bài tập cuối Chuyên đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Toán học 10 - Chuyên đề 2, Bài 3: Bài tập cuối Chuyên đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Toán học 10 - Chuyên đề 2, Bài 3: Bài tập cuối Chuyên đề 2

CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC 10 CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP - NHỊ THỨC NEWTON • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ 2 Câu 1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1, ta có 2 232421 2 3 (1)2n n n 2.n 1 Lời giải: Ta chứng minh bằng quy nạp theo n . Bước 1. Với n 1 ta có 221 4 1.21 1 . Như vậy khẳng định đúng cho trường hợp n 1 . Bước 2. Giả sử khẳng định đúng với n k , tức là ta có: 221 3.22 4 2 3 (k 1) 2k k 2k 1 Ta sẽ chứng minh rằng khẳng định cũng đủng với n k 1 , nghĩa là ta sẽ chứng minh: 2 21 3.22 4 2 3 (k 1) 2k [(k 1) 1] 2k 1 (k 1)2(k 1) 1 . Thật vậy, sử dụng giả thiết quy nạp ta có: 221 3 22 4 2 3 (k 1) 2k [(k 1) 1] 2k 1 k 2k 1 [( k 1) 1] 2k 1 (2k 2) 2k 1 (k 1) 2 2k 1 (k 1)2k 2 (k 1) 2(k 1) 1 . Vậy khẳng định đúng với mọi số tự nhiên n 1. 1 1 1 Câu 2. Đặt S . n 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) a) Tính SSS1, 2, 3 . b) Dự đoán công thức tính tổng Sn và chứng minh nó bằng quy nạp. Lời giải: 1 1 1 1 2 1 1 1 3 a) SS , , S . 1 1.3 32 1.3 3.5 53 1.3 3.5 5.7 7 n b) Từ a) ta có thể dự đoán S . n 2n 1 Ta chứng minh bằng quy nạp theo n . 1 1 Bước 1. Với n 1 ta có S . 1 3 2.1 1 Như vậy khẳng định đúng cho trường hợ n 1 . k Bước 2. Giả sử khẳng định đúng với n k , tức là ta có: S . k 2k 1 Ta sẽ chứng minh rằng khẳng định cũng đủng với n k 1 , nghĩa là ta sẽ chứng minh: k 1 S . k 1 2(k 1) 1 Thật vậy, sử dụng giả thiết quy nạp ta có: Facebook Nguyễn Vương Trang 1 CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 Vậy khẳng định đúng với mọi số tự nhiên n. Câu 5. Chứng minh rằng các đẳng thức sau đúng với mọi n * . n2 ( n 1)2 a) 13 23 3 3 n3 4 b) 1.4 2.7 3.10 n (3n 1) n ( n 1)2 1 1 1 1 n c) . 1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1) 2 n 1 Lời giải 12 (1 1)2 a) Bước 1. Với n 1, ta có 13 . Do đó đẳng thức đúng với n 1 . 4 Bước 2. Giả sử đằng thức đúng với n k 1, nghĩa là có: k2 ( k 1)2 13 23 3 3 k 3 4 Ta cần chứng minh đằng thức đúng với n k 1, nghĩa là cần chứng minh: (k 1) 13 23 3 3 k3 ( k 1)3 [(k 1) 1]2 4 2 Sử dụng giả thiết quy nạp, ta có: 13 23 3 3 k3 (k 1)3 k 2 (k 1)2 (k 1)3 4 k 2 (k 1)2 4( k 1)3 4 4 (k 1)2 k2 4( k 1) 4 (k 1)2 k 2 4 k 4 4 (k 1)2 ( k 2)2 ( k 1)2 [( k 1) 1]2 . 4 4 Vậy đẳng thức đúng với n k 1. Theo nguyên lí quy nạp toán học, đẳng thức đúng với mọi số tự nhiên n 1. b) Bước 1. Với n 1, ta có 1(3 1 1) 4 1(1 1)2 . Do đó đằng thức đúng với n 1. Bước 2. Giả sử đằng thức đúng với n k 1, nghĩa là có: 1.4 2.7 3.10 k (3k 1) k ( k 1)2 Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n k 1, nghĩa là cần chứng minh: 1.4 2.7 3.10 k (3k 1) ( k 1)[3( k 1) 1] ( k 1)[( k 1) 1]2 Sử dụng giả thiết quy nạp, ta có: 1.4 2.7 3.10 k (3k 1) ( k 1)[3( k 1) 1] k(k 1)2 ( k 1)[3( k 1) 1] (k 1)[ k ( k 1) 3( k 1) 1] (k 1) k2 4 k 4 (k 1)( k 2)2 ( k 1)[( k 1) 1]2 Vậy đẳng thức đúng với n k 1. Theo nguyên lí quy nạp toán học, đẳng thức đúng với mọi số tự nhiên n 1. 1 1 1 c) Bước 1. Với n 1, ta có . Do đó đẳng thức đúng với n 1. (2.1 1)(2.1 1) 3 2.1 1 Facebook Nguyễn Vương 3 CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 Theo nguyên lí quy nạp toán học, khẳng định đúng với mọi số tự nhiên n 1. n 3 * Câu 7. Chứng minh rằng 8 n với mọi n . Lời giải: Bước 1. Với n 1 , ta có 81 8 1 13 . Do đó bất đằng thức đúng với n 1 . Bước 2. Giả sử bất đằng thức đúng với n k 1, nghĩa là có: 8k k3 . Ta cần chứng minh bất đẳng thức đúng với n k 1, nghĩa là cần chứng minh: 8k 1 (k 1)3 . Sử dụng giả thiết quy nạp, ta có: 8k 1 8 8k 8k 3kkkkkk 3 3 3 3 3 3 33 2 3 kvìk 1( 1) ( k 1)3 . Vậy bất đẳng thức đúng với n k 1. Theo nguyên lí quy nạp toán học, bất đẳng thức đúng với mọi số tự nhiên n 1. 1 1 1n 1 Câu 8. Chứng minh rằng bất đẳng thức 1 đúng với mọi n * . 2 3n 2 Lời giải: 1 1 1 Bước 1. Với n 1 , ta có 1 . Do đó bất đẳng thức đúng với n 1 . 1 2 Bước 2. Giả sử bất đằng thức đúng với n k 1, nghĩa là có: 1 1 1k 1 1 . 2 3k 2 Ta cần chứng minh bất đằng thức đúng với n k 1, nghĩa là cần chứng minh: 1 1 1 1 (k 1) 1 1 . 2 3 k k 1 2 Sử dụng giả thiết quy nạp, ta có: 1 1 11k 11(1)2k 2 k2 23 k 1 2 3 k k 1 2k 1 2( k 1) 2( k 1) kk2 2 1 2 kkkkk2 2 22 3 2 ( kk 1)( 2) k 2 ( k 1) 1 2(k 1) 2(k 1) 2(k 1) 2(k 1) 2 2 Vậy bất đẳng thức đúng với n k 1. Theo nguyên lí quy nạp toán học, bất đẳng thức đúng với mọi số tự nhiên n 1. Câu 9. Với một bình rỗng có dung tích 2l , một bạn học sinh thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Rót 1l nước vào bình, rồi rót đi một nửa lượng nước trong bình. Bước 2: Rót 1l nước vào bình, rồi lại rót đi một nửa lượng nước trong bình. Cứ như vậy, thực hiện các bước 3,4, * Kí hiệu an là lượng nước có trong bình sau bước n n . * a)Tính a1,a2, a 3 . Từ đó dự đoán công thức tính an với n . b) Chứng minh công thức trên bằng phương pháp quy nạp toán học. Lời giải: 1 1 a)Sau bước 1 thì trong bình có l nước, do đó a 2 1 2 1 1 2 3 3 Sau bước 2 thì trong bình có: l nước, do đó a 2 4 2 4 3 1 4 7 7 Sau bước 3 thì trong bình có: l nước, do đó a 2 8 2 8 Facebook Nguyễn Vương 5 CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 1 k k k 8 8 8 1 C8 ( 3)x C8 ( 3) x C8 ( 3) x 3 3 3 Số hạng chứa x ứng với giá trị k 3. Hệ số của số hạng này là C8 ( 3) 1512 . b) Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có: 7 k 7 x 0 7 1 6 x k 7 k x 7 x 1 C71 C 7 1 C7 1 C7 2 2 2 2 k 7 1 1 k 1 k 7 1 7 1 C7 x C7 x C7 x 2 2 2 3 3 3 1 35 Số hạng chứa x ứng với giá trị k 3. Hệ số của số hạng này là C7 . 2 8 Câu 14. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của (2x 3)( x 2)6 . Lời giải: (2x 3)(x 2)6 2x( x 2)6 3( x 2)6 Ta tìm hệ số của x5 trong từng khai triển: 2x(x 2)6 và 3(x 2)6 . +) 2x ( x 2)6 2xCxCx 0 6 1 5 (2) Cx24 (2) 233 Cx (2) 342 Cx (2) 45 Cx (2) 56 C (2) 6 6 6 6 6 6 6 6 0 7 1 6 2 2 5 3 3 4 4 4 3 5 5 2 6 6 2C6 x 2( 2) Cx6 2( 2) Cx6 2( 2) Cx6 2( 2) Cx6 2( 2) Cx6 2( 2) Cx6 5 2 2 Hệ số của x trong khai triển này là 2( 2)C6 120 . +) Có: 3(x 2)6 3 C 0 xCx6 1 5 (2) Cx24 (2) 233 Cx (2) 342 Cx (2) 45 Cx (2) 56 C (2) 6 6 6 6 6 6 6 6 0 6 1 5 2 2 4 3 3 3 4 4 2 5 5 6 6 3C6 x 3(2) Cx6 3(2) Cx6 3(2) Cx6 3(2) Cx6 3(2) Cx6 3(2) C6 5 1 Hệ số của x trong khai triển này là 3( 2)C6 36 . Vậy hệ số của x5 trong khai triển (2x 3)( x 2)6 là 120 ( 36) 84. Câu 15. a) Tìm ba số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 2x )6 , các số hạng được viết theo thứ tự số mũ của x tăng dần. b) Sử dụng kết quả trên, hãy tính giá trị gần đúng của 1,026 . Lời giải: a)Sử dụng tam giác Pascal, ta có: (1 2x )6 16 6.15 (2x ) 15.14 (2x ) 2 20.1 3 (2 x ) 3 15.1 2 (2 x ) 4 6.1(2 x )5 (2 x ) 6 1 12x 60x2 160 x3 240 x4 192 x5 64 x 6 Ba số hạng đầu tiên của khai triển là 1,12x và 60x2 . b) Với x nhỏ thì x3 , x4,, x 5 x 6 sẽ rất nhỏ. Do đó có thể coi (1 2x )6 1 12x 60 x2 . Khi đó 1,026 (1 2 0,01)6 1 12 0,01 60 0,012 1,126 . Câu 16. Trong khai triển biểu thức (3x 4)15 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được. Lời giải: Có (3x 4)15 0 15 1 14 k 15 k k 1 14 15 15 C15 (3x) C15 (3 x ) ( 4)C15 (3 x ) ( 4)C15 (3 x )( 4) C15 ( 4) 15 14 k a15x a 14 x ak x a1 x a 0 (với ai là hệ số của xi). Facebook Nguyễn Vương 7
File đính kèm:
chuyen_de_toan_hoc_10_chuyen_de_2_bai_3_bai_tap_cuoi_chuyen.pdf