Chuyên đề Toán 12 - Ôn tập nguyên hàm
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Toán 12 - Ôn tập nguyên hàm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Toán 12 - Ôn tập nguyên hàm

ÔN TẬP NGUYÊN HÀM A. LÝ THUYẾT . Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của f(x )trên K F (x) f (x) ,x K . Họ nguyên hàm : f (x)dx F(x) C .Tính chất: kf (x)dx k f (x)dx f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx 1 f (ax b)dx F(ax b) C f (u)du F(u) C a B. BÀI TẬP Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 9x + 3x2 là 9x 9x A. 9x + x3 + C . B. + x3 + C . C. 9xln9 + x3 + C . D. + x3 + C . 9 ln9 x3 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= là 1-x2 1 1 A. - (x2 + 1) 1 - x2 + C . B. - (x2 + 2) 1 - x2 + C. 3 3 1 1 C. (x2 + 1) 1 - x2 + C . D. (x2 + 2) 1 - x2 + C . 3 3 Câu 3: Cho ò f (x)dx = F (x) + C . Khi đó ò f (ax + b)dx , với a ¹ 0 bằng 1 A. F (ax + b) + C. B. F (ax + b) + C . 2a 1 C. F (ax + b) + C. D. aF (ax + b) + C . a Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x.cosx là 1 1 1 A. sin3x + C . B. cos3x+ C . C. sin4x+ C. D. sin4x+ C . 3 3 4 Câu 5: Công thức nào sao đây là SAI? 1 1 A. x dx x 1 C 1 . B. dx ln | x | C x 0 . 1 x 1 C. dx x C . D. exdx ex 1 C . x 1 Câu 6: Cho hàm số f(x) = 2x + sinx + 2cosx . Một nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa F(0) = -1 là: A. x2+ cosx + 2sinx + 2 B. x2 + cosx + 2sinx - 2 C. x2- cosx + 2sinx D. 2 + cosx + 2sinx Câu 7: Cho f x là hàm số liên tục trên a ; b. Đẳng thức nào sau đây sai? b a b a A. f(x)dx = f(x)dx B. f(x)dx = - f(x)dx a b a b b b c b C. kdx = k( b - a) k ¡ D. f(x)dx = f(x)dx + f(x)dx, c a ; b a a a c 1 1 A. F(x) (2x cos 2x sin 2x) C .B. F(x) (2x cos 2x sin 2x) C . 4 4 1 1 C. F(x) (2x cos 2x sin 2x) C . D. F(x) (2x cos 2x sin 2x) C . 4 4 1 Câu 18: Kết quả tính dx là sin2 x cos2 x A. cot 2x C . B. tan x cot x C . C. tan 2x x C .D. tan x cot x C . Câu 19. Tính F(x) xsin x cos xdx . Chọn kết quả đúng: 1 x 1 x A. F(x) sin 2x cos 2x C .B. F(x) cos 2x sin 2x C . 4 8 4 2 1 x 1 x C. F(x) sin 2x cos 2x C . D. F(x) sin 2x cos 2x C . 8 4 4 8 x Câu 20. Tính F(x) xe 3 dx . Chọn kết quả đúng x x A. F(x) 3(x 3)e 3 C B. F(x) (x 3)e 3 C x 3 x x 3 x C. F(x) e 3 C D. F(x) e 3 C 3 3 x Câu 21. Tính F(x) dx . Chọn kết quả đúng cos2 x A. F(x) x cot x ln | cos x | C .B. F(x) x cot x ln | cos x | C . C. F(x) x tan x ln | cos x | C .D. F(x) x tan x ln | cos x | C . cos x Câu 22. Hàm số f (x) có một nguyên hàm F(x) bằng sin5 x 1 1 4 4 A. .B. . C. .D. . 4sin4 x 4sin4 x sin4 x sin4 x Câu 23. Kết quả tính 2x 5 4x2 dx bằng 1 3 3 A. 5 4x2 C .B. 5 4x2 C . 12 8 1 3 1 3 C. 5 4x2 C . D. 5 4x2 C . 6 6 x3 Câu 24. Nguyên hàm của hàm số y là x 1 1 1 1 1 A. x3 x2 x ln x 1 C .B. x3 x2 x ln x 1 C . 3 4 3 2 1 1 1 1 C. x3 x2 x ln x 1 C .D. x3 x2 x ln x 1 C . 6 2 3 2 x2 2x 3 Câu 25. Một nguyên hàm của hàm số f x là x 1 x2 x2 A. 3x 6ln x 1 .B. 3x 6ln x 1 . 2 2 x2 x2 C. 3x 6ln x 1 .D. 3x 6ln x 1 . 2 2 1 Câu 26. Kết quả tính dx bằng x x 3 2 x 3 1 x A. ln C .B. ln C . 3 x 3 x 3
File đính kèm:
chuyen_de_toan_12_on_tap_nguyen_ham.docx