Chuyên đề Tính khoảng cách liên quan đến đường thẳng dạng - Hình học 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tính khoảng cách liên quan đến đường thẳng dạng - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tính khoảng cách liên quan đến đường thẳng dạng - Hình học 12
DẠNG 3: KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Kiến thức cần nhớ: Giả sử ta có điểm A 1 và đường thẳng 1 có vec tơ chỉ phương là u . Điểm B 2 và đường thẳng 2 có vec tơ chỉ phương là v và mặt phẳng P : Ax By C z D 0 . Khi đó: Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : MA, u dM ; . 1 u Khoảng cách từ đến đường thẳng , với 12// : d 1;;; 2 d B 1 d A 2 . Khoảng cách từ đến mặt phẳng P , với 1 // P : d 1;();() P d A P . Khoảng cách từ đến đường thẳng , với 1 và chéo nhau: u,. v AB d ; . 12 uv, Ví dụ 1 Ví x 11 y z Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm M 1; 1;2 2 1 1 . Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d . Lời giải Lấy Nd 1;0; 1 , ta có: MN 0;1; 3 . có vecto chỉ phương là: u 2;1; 1 . Suy ra: MN, u 2; 6; 2 . 2 2 2 MN, u 2 6 2 66 Ta có: d M, d . u 22 1 1 3 Ví dụ 2 x y 12 z Trong không gian hệ trục tọa độ , cho đường thẳng d : . Tìm điểm M Ox 1 1 1 sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng 14 . Lời giải Lấy Nd 0; 1;2 , ta có: M Ox M x;0;0 MN x ; 1;2 . 1 xt 1 yt 2 4 1 8 2 Tọa độ H là nghiệm hệ phương trình: tH ;; . zt 2 3 3 3 3 x 2 y z 5 0 2 5 8 Ta có: AH ;; . 3 3 3 có vecto chỉ phương là: u 2;5;8 . x 1 y 1 z 2 có phương trình là: . 2 5 8 Ví dụ 5 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2 z 2 0 , đường thẳng x 1 y 2 z 3 1 d : và điểm A ;1;1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , song 1 2 2 2 song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng Oxy tại điểm B. Tính độ dài đoạn thẳng AB . Lời giải x 1 y 2 z 3 Ta có: d : đi qua M ( 1; 2; 3) và có một VTCP là u 1;2;2 . 1 2 2 Ta có: B Oxy , nên B Oxy B a;2 2 a ;0 . u; MB Ta có: // d và dd ,3 nên d B;3 d 3 u Ta có: MB a 1;4 2 a ;3 ; u; MB 4 a 2;2 a 1;2 4 a . u; MB 2 3 2a 1 2 Do đó 3 3 2a 1 9. u 3 2 12 2 9 7 Vậy AB a 1 2 a 1 9 1 . 2 4 2 Ví dụ 6 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 và đường thẳng có phương xt 1 trình tham số: yt 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng P . zt 34 Lời giải Đường thẳng qua M 1;2; 3 và có một véc tơ chỉ phương là u 1; 1; 4 . Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến là n 2; 2;1 . Ta có n.0 u n u mà MPP // . 3 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;3; 3 thuộc mặt phẳng : 2x – 2 y z 150 và mặt cầu S :(x 2)2 (y 3) 2 (z 5) 2 100 . Đường thẳng qua M , nằm trên mặt phẳng cắt ()S tại A , B . Để độ dài AB nhỏ nhất thì phương trình đường thẳng là Lời giải Mặt cầu S có tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do IM R nên luôn cắt S tại A , B . AB 2 Khi đó Rd2 (I, ) . Do đó, AB nhỏ nhất thì dI , lớn nhất 2 d I, IM IM . u n; IM 16;11;10 x 3 y 3 z 3 Phương trình của : . 16 11 10 5 x y2 z Trong không gian Oxyz , cho :x y z 5 0 và : . Viết phương trình 1 2 2 đường thẳng d biết đi qua điểm A 3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng và hợp với một góc bằng 45 . Lời giải Giả sử vecto chỉ phương của d là u a; b ; c , a2 b 2 c 2 0 . Vecto pháp tuyến của là n 1; 1;1 . Vecto chỉ phương của là u 1;2;2 . Vì d nên u n u. n 0 a b c 0 1 . 2 abc22 Do góc giữa d và là 45 nên cos 45 cosuu , 2 abc2 2 2 . 4 4 1 3 2.a2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c . (2) Thay 1 vào 2 ta được: 2 3 2.a22 a c c 2. a 2 a c 2 c 3a22 ac c 3 a 4 c 15ac 7 c2 0 c 15 a 7 c 0 c 0 hoặc 15ac 7 0 . xt3 Với c 0 ta chọn ab1, ta được d:1 y t . z 1 xt37 Với 15ac 7 0, chọn a7, c 15, b 8, ta được d: y 1 8 t . zt1 15 Ví dụ 4 Ví xt 15 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:2 y t và mặt phẳng z 1 (P ) :3 x 2 y 5 0 . Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng ()P Lời giải Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là ud 5;1;0 . Mặt phẳng ()P có vectơ pháp tuyến là n()P 3; 2;5 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ()P . Ta có 5.3 1.( 2) 0.0 2 0 sin cos undP ; () . Vậy 45 . 52 1 2 0 2 . 3 2 ( 2) 2 0 2 2 7 Nếu BC 00 , suy ra A 0 , không thỏa mãn. B 2 1 22 BB C Nếu B 0 , 26B 37 BC 11 C 0 26 37 11 0 . CC B 11 C 26 B Với 1, chọn BCA 1; 1 2 . C xt 22 Ta có phương trình đường thẳng d là: y 3, t t . zt 2 B 11 Với , chọn BCA 11; 26 37 . C 26 xt 2 37 Ta có phương trình đường thẳng d là: y 3 11 t , t . zt 2 26 Ví dụ 7 Ví Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2; 1;1 , B 0;1; 2 và đường thẳng x y 31 z d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của đường thẳng d với 1 1 2 mặt phẳng OAB , nằm trong mặt phẳng và hợp với đường thẳng d một góc sao cho . Lời giải Phương trình mặt phẳng OAB : x 4 y 2z 0. Gọi điểm M d OAB , suy ra M 10;13; 21 . Giả sử đường thẳng có vec tơ chỉ phương u a;; b c . Vì OAB a 4 b 2 c 0 (1) 5 a b25 c Mà cos (2) 6 6 a2 b 2 c 2 6 52 b c a c Từ (1) và (2) , 11 11 b c,6 a c 52 + Với b c, a c , từ đó ta chọn u (2; 5; 11) 11 11 x 10 y 13 z 21 Phương trình của : . 2 5 11 + Với b c,6 a c , từ đó ta chọn u (6; 1; 1) x 10 y 13 z 21 Phương trình của : . 6 1 1 9
File đính kèm:
- chuyen_de_tinh_khoang_cach_lien_quan_den_duong_thang_dang_hi.pdf