Chuyên đề Tính chất cơ bản của phân thức Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tính chất cơ bản của phân thức Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tính chất cơ bản của phân thức Toán 8

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tính chất cơ bản của phân thức * Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: AA.M BB.M với M là đa thức khác đa thức 0. * Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: AA: N BB: N với N là một nhân tử chung của cả A và B. 2. Quy tắc đối dấu * Nếu đổi dấu cà tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A . B B * Nếu đổi dấu tử hoặc mẫu đồng thời đổi dấu của phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: AA A . B BB IL BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tù ở hai vế; Bước 2. Triệt tiêu các nhân tử chung và rút ra đa thức cần tìm. x 4 x2 16 1 Bài 6: Biến đổi cặp phân thức và ,x ,x 0,x 4 thành cặp phân thức mới có 2x 3x 13 cùng tử thức và bằng phân thức ban đầu. Dạng 3: Tính giá trị của phân thức. Phương pháp giải: Thực hiện theo ba bước: Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức của mỗi phân thức thành nhân tử; Bước 2. Rút gọn từng phân thức; Bước 3. Thay giá trị của biến vào phân thức và tính. Bài 7: Tính giá trị phân thức sau: x2 2x 3 a. A ,x 1 tại 3x 1 0 x2 2x 1 x 2 b. B ,x 2;x 3 tại x2 4 0 x2 5x 6 Bài 8: Với giá trị x thỏa mãn 2x2 7x 3 0 , tính giá trị của các phân thức sau: x2 2x 1 a. 2x2 x 1 x3 27 b. x2 2x 3 Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Phân tích từ thức và mẫu thức của mỗi phân thức thành nhân tử; Bước 2. Rút gọn từng phân thức, từ đó suy ra điều phải chứng minh. Chú ý: Trong nhiều trường hợp, có thể sử dụng định nghĩa hai AC phân thức bằng nhau: nếu A.D = B.C BD Bài 9: Các cặp phân thức sau có bằng nhau không. Vì sao? Tương tự bài 2 ta rút gọn và chọn A x 2 B (x 1)(x 2);C x 1 x2 2x 4 Bài 4: 12x2 12x 3 3(2x 1)2 2x 11 2x A ,x 2,x 5 6x 35 x 32 x 15 x 5 xx 5 Bài 5: 1 BB B x 1 4x 34x2 x 3 4x 3 x 1 x 1 Vậy phân thức cần tìm là 4x2 x 3 Bài 6: x 4 x 4 x 4 x2 16 Và ta giữ nguyên biểu thức thứ 2 2x2x x 4 2x x 4 x2 16 1 ,x ,x 0,x 4 3x 13 Bài 7: x2 2x 3x 3 A x2 2x 1x 1 1 Thay x A 2 3 2 x 2(loai ) x 21 b) ta có x 4 0 B 2 x 2(tm ) x 5x 6x 3 1 Với x 2 B 5 Bài 8: x 3 2 2x 7x 3 0 1 x 2 6b2 9b3b 3 a) với b ; 4b2 9 A 2 n mm n b) với m 2. 2 mA x2 2xy y2 A Bài 3: Dùng tích chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức A biết: x yy2 x2 Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. 4x 3 Bài 4: Cho phân thức . Biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức bằng nó và có tử x2 5 thức là đa thức A 12x2 9x . 8x2 8x 2 Bài 5: Biến đổi phân thức thành một phân thức bằng nó và có tử thức là 4x 2 15 x A 1 2x Bài 6: Dùng tích chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức: 3 x 1 x 5 x2 25 a) và b) và x 2 5x 4x 2x 3 Dạng 3: Tính giá trị của phân thức. Bài 7: Tính giá trị của phân thức: 2x 2 a) với x 1 tại x 1 x2 2x 1 3x2 3x b) với x 1 tại x 2 x2 1 x2 1 1 Bài 8: Tính giá trị của phân thức: với x 1; x tại 3x 1 0 2x2 3x 1 2 Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. 9x 6 3x2 3x 3 2 Bài 9: Cho cặp phân thức và với x 1 và x . Chứng tỏ cặp 3x2 3x 2x 2 x3 1 3 phân thức trên bằng nhau. HƯỚNG DẪN Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Bài 1: 22 5 x y 5 x y x y 5 x y 5x2 5y2 a) Ta có: 33 x y 3 x y 3 x y . 2a3 4a22a2 a 2 2a2 ... 2a2 b) Ta có: a2 4 a 2 a 2 a 2 Bài 2: 6b2 9b32b b 3 32b b 3 3b a) Ta có: A 2b 3 4b2 9 2b 2 32 2b 32 b 3 2b 3 n m m n m n b) Ta có: A m 2 . 2 m2 mm 2 Bài 3: Ta có: 22 22 223 x 2xy y y 2xy x y x y x y x y x 3 A x y x yx yy x y x . y x y2 x2 Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. Bài 4: 4x 3 4x 3 .3x 12x2 9x Ta có: x2 5 x2 5 .3x 3x3 15x Bài 5: 2 2 8x2 8x 224 x 4x 1 22 x 1 2x 11 2x Ta có: . 4x 2 15 x 22 x 1 15 x 22 x 1 15 x 15 xx 15 Bài 6: 33. x 1 3x 3 a) Ta có: x 2 x 2 x 1 x2 x 2 2 3x2 3x 33 x x 1 3 Ta có: 2 x3 1 x 1 x2 x 1 x 1 9x 63x2 3x 3 Từ 1 , 2 3x2 3x 2x 2 x3 1 Bài 10: y2 5y 6 y 2 y 3 y 3 Ta có: 1 3y 63 y 2 3 2y2 5y 3 y 32 y 1 y 3 Ta có: 2 6y 332 y 1 3 y2 5y 62y2 5y 3 Từ 1 , 2 . 3y 66y 3 Bài 11: x2 1 x 1 x 1 x 1 a) Ta có: 1 x2 3x 4 x 1 x 4 x 4 x2 2x 3 x 3 x 1 x 3 Ta có: 2 x2 x 2 x 2 x 1 x 2 x2 1x2 2x 3 Từ 1 , 2 . x2 3x 4x2 x 2 b) Với x 1;x 2 và x 4 x2 1x2 2x 3x 1x 3 thì x2 3x 4x2 x 2x 4x 2 5 x 1 x 2 x 4 x 3 x2 3x 2 x2 7x 12 4x 10 x . 2 5 Vậy x thì hai phân thức đã cho bằng nhau. 2 Bài 12: 1 a) Loại trường hợp x = 1 và thay x = -2 được kết quả . 5
File đính kèm:
chuyen_de_tinh_chat_co_ban_cua_phan_thuc_toan_8.pdf