Chuyên đề Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước - Hình học 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước - Hình học 12
DẠNG 5A: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Ví DỤ 1 Ví x 1 y 1 z 3 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d có phương trình . Hãy tìm tọa 3 2 1 độ của một điểm M trên đường thẳng d . Lời giải Tọa độ điểm M là M 1; 1;3 . Ví DỤ 2 Ví xt 1 Tìm giao điểm của đường thẳng : yt 22 với mặt phẳng : x y z 40 . zt 3 Lời giải Tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là nghiệm của hệ phương trình : xt 1 1 yt 22 2 . zt 3 3 x y z 40 4 Thay 1 , 2 , 3 vào 4 ta được 1 t 2 2 t 3 t 4 0 t 1. x 2 Với ty 14 . Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 2;4;2 . z 2 Ví DỤ 3 Ví x y 12 z Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : và mặt cầu S có phương trình 2 2 3 x2 y 2 z 2 8 x 2 y 3 0 . Tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt cầu S . Lời giải xt 2 Phương trình tham số của đường thẳng d là yt 12, với t là tham số. zt 23 Xét phương trình 2t 2 12 t 2 23 t 2 8.2212 t t 30 t 0 17tt2 28 0 28 . t 17 Với t 0 tọa độ giao điểm là 0;1; 2 . 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;2 và đường thẳng x 6 y 1 z 5 d : . 2 1 1 Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d . Lời giải Từ phương trình đường thẳng d ta có véc tơ chỉ phương của là u 2;1;1 Gọi H là hình chiếu của A trên d , suy ra H 62;1;5 t t t AH 52;1;3 t t t . Khi đó AH u AH.0 u 2 5 2t 1 t 3 t 0 t 2. Với t 2 thì H 2; 1;3 . Gọi là điểm đối xứng với qua thì H là trung điểm AB B 3; 4;4 . Ví DỤ 7 Ví x y 12 z Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3 P : x 2 y 2 z 3 0. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng 2 . Lời giải xt Phương trình tham số của đường thẳng d: y 1 2 t zt 23 Vì Md nên tọa độ của có dạng M t; 1 2 t ; 2 3 t . Vì khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng nên t 2 1 2 t 2 2 3 t 3 t 2 4 t 4 6 t 3 2 2 1 22 2 2 1 4 4 5 t 56 t tM 1 1; 3; 5 2 5 t 6 3 56 t tM 11 11;21;31 Ví DỤ 8 Ví Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 2 z 1 d :. 112 Tìm điểm M thuộc d sao cho MA22 MB 28. 3 VÍ DỤ 11 Ví Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa mãn CD 2 AB và diện tích bằng 27; đỉnh A 1; 1;0 ; phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là x 2 y 1 z 3 . Tìm tọa độ các điểm C; D biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. 2 2 1 Lời giải Đường thẳng CD qua M 2; 1;3 có vec tơ chỉ phương u 2;2;1 Gọi H 2 2 t ; 1 2 t ;3 t là hình chiếu của A lên CD, ta có: AHu. 2 3 2 t ) 2.2 t 1.(3 t 0 t 1 H 0; 3;2 , dACDAH , 3 2S Từ giả thiết ta có: AB CD 3 AB ABCD 18 AB 6; DH 3; HC 9 AH AB Đặt ABtutttt 2;2; 0 xxBA t 2 AB 4;4;2 B 3;3;2 u 9 HC AB 6;6;3 C 6;3;5 6 3 HD AB 2; 2; 1 D 2; 5;1 6 Ví dụ 12 Ví Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1;9 và mặt cầu S : x 3 2 y 4 2 z 4 2 25 . Gọi C là giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy . Lấy hai điểm MN, trên C sao cho MN 25. Biết tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất, tìm tọa độ điểm D là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng Oyz . Lời giải Mặt cầu S có tâm I 3;4;4 , bán kính R 5 . Gọi rC là bán kính đường tròn C . Gọi H là tâm đường tròn C H 3;4;0 , IH Oxy , d I,4 Oxy . 22 rC 5 4 3 , OH 5 O nằm ngoài đường tròn C , d A,9 Oxy 1 1 VOAMN d A,. Oxy S OMN 3SOMN 3. dOMNMN , . 3 5. dOMN , 3 2 Suy ra V d O, MN max max 5 DẠNG 5B: BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 13 Ví Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ABC 1;0; 1 , 2;1;3 , 2;1; 1 . Tìm tập hợp điểm M nằm trong mặt phẳng ABC sao cho d M,, AB d M AC . Lời giải Ta có M ABC và d M,, AB d M AC M là đường phân giác góc A của tam giác . +)TH1: Phân giác trong góc AB 1;1;4 , AC 1;1;0 , AB 3 2; AC 2 . AB AC 4 4 4 4 Véc tơ ; ; 1;1;1 là véc tơ chỉ phương của đường phân giác trong AB AC 3 2 3 2 3 2 3 2 góc A , ta chọn: u 1;1;1 x 11 y z Vậy phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC : . 1 1 1 +)TH 2: Phân giác ngoài góc . AB AC 2 2 4 2 Véc tơ ; ; 1;1; 2 là véc tơ chỉ phương của đường phân giác AB AC 3 2 3 2 3 2 3 2 trong góc , ta chọn: u 1;1; 2 x 11 y z Vậy phương trình đường phân giác ngoài góc của tam giác . 1 1 2 Vậy tập hợp điểm là 2 đường thẳng có phương trình: x 11 y z x 11 y z : và :. 1 1 1 1 2 1 1 2 Ví dụ 14 Ví Tim tập hợp các điểm cách đều 3 điểm ABC(1;1;1), ( 1;2;0), (2; 3;2). Lời giải Gọi M( x ; y ;z) là điểm cần tìm. M cách đều 3 điểm A,B,C khi và chỉ khi. MA22 MB (x 1)2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 ( x 1) 2 ( y 2) 2 z 2 22 2 2 2 2 2 2 MA MC (x 1) ( y 1) ( z 1) ( x 2) ( y 3) ( z 2) 4x 2 y 2 z 2 0 2 x y z 1 0 2x 8 y 2 z 14 0 x 4 y z 7 0 Vậy tập hợp điểm M trong không gian là đường giao tuyến của hai mặt phẳng. Ta được đường thẳng có phương trình là: 7
File đính kèm:
- chuyen_de_tim_toa_do_diem_thoa_man_dieu_kien_cho_truoc_hinh.pdf