Chuyên đề Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước - Hình học 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước - Hình học 10
HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG DẠNG 5: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Loại 1: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện về khoảng cách, góc, hình chiếu, đối xứng I LÝ THUYẾT. = Phương pháp giải toán Hướng 1. Nếu điểm M thuộc đường thẳng thì ta viết phương trình dưới dạng tham số. Khi đó tọa độ điểm M chỉ phụ thuộc một tham số t . Tiếp đến, từ giả thiết của bài toán ta tìm (thiết lập) phương trình ẩn t . Giải phương trình này ta tìm được t và từ đó tìm được M . Hướng 2. Tọa độ điểm M cần tìm gồm có hoành độ x và tung độ y . Vì có hai yếu tố phải tìm nên từ giả thiết của bài toán ta tìm (thiết lập) hệ hai phương trình ẩn x và y . Giải hệ này ta tìm được tọa độ của điểm M . II BÀI TẬP TỰ LUẬN. = Ví dụ 1 Ví Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d: x 2 y 3 0 và :3xy 4 1 0 . Tìm trên d điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng bằng 2 . Lời giải Vì Md nên M 2 t 3; t . 3 2tt 3 4 1 10tt 10 10 2 Ta có d Mt , 2 10 10 10 . 3422 10tt 10 10 0 Vậy có 2 điểm M cần tìm là M 1;2 , M 3;0 . Ví dụ 2 Ví Trong mặt phẳng , cho hai điểm A 3; 3 , B 5; 1 và đường thẳng : 2xy 1 0. Tìm trên điểm sao cho tam giác MAB cân tại M . Lời giải 1 CA:7 x y 12 0 . Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong của góc A . Lời giải A C B D Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình x y 4 0 x y 4 x 3 B 3;1 . 3x 5 y 4 0 3 x 5 y 4 y 1 Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình 3x 5 y 4 0 3 x 5 y 4 x 2 C 2; 2 . 7x y 12 0 7 x y 12 y 2 Phương trình các đường phân giác của góc A là x y 4 7 x y 12 xy 3 16 0 1 5x y 4 7 x y 12 . 2 2 2 2 3xy 2 0 11 71 2 Đặt f x; y x 3 y 16. Khi đó, f B . f C f 3;1 . f 2; 2 16 20 320 0 nên hai điểm B và C nằm cùng phía so với đường thẳng 1 . Suy ra 2 là đường phân giác trong của góc A . Ta có D BC 2 nên tọa độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình 7 x 3x 5 y 4 0 3 x 5 y 4 9 . Oxy 3x y 2 0 3 x y 2 1 y 3 71 Vậy D ; . 93 Ví dụ 5 Ví Trong mặt phẳng , cho điểm M 2;2 và hai đường thẳng d1 : x y 2 0 , d2 : x y 8 0 . Tìm tọa độ điểm Ad 1 và Bd 2 sao cho tam giác MAB vuông cân tại M . Lời giải Vì , nên A s;2 s và B t;8 t . Khi đó, MA s 2; s và MB t 2;6 t . Tam giác vuông cân tại nên 3 3bx by b 0 3 x y 1 0. 1 x xy 7 17 0 2 15 Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ B ; . 3xy 1 0 5 22 y 2 b Với a thì do ab22 0 nên b 0 . Do đó, phương trình đường thẳng d là 3 b x by b 0 x 3 y 3 0 . 3 x 7 y 17 0 x 3 Tọa độ điểm là nghiệm của hệ B 3;2 . x 3 y 3 0 y 2 15 Vậy tọa độ điểm B là B ; hoặc B 3;2 . 22 Ví dụ 7 Ví Trong mặt phẳng , cho hai điểm A 1;2 , B 4;3 . Tìm tọa độ điểm M sao cho MAB 135 10 và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng . 2 Lời giải M 10 2 135° H A B Phương trình đườngOxy thẳng AB là xy 12 x 1 3 y 2 x 3 y 5 0 . 4 1 3 2 Gọi M x; y . Khi đó, 10xy 35 10 xy 3 0 1 d M , AB x 3 y 5 5 . 2 22132 xy 3 10 2 Ta có AB 3;1 , AM x 1; y 2 và 2AB . AM 2 3 xy 1 2 cosMAB cos AB , AM 22AB. AM 10. xy 1 22 2 22 5. x 1 y 2 3 x y 5. 3 Từ 1 ta có xy 3 và thay vào 3 ta được phương trình 5 II BÀI TẬP TỰ LUẬN. = Ví dụ 1 Ví Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2xy 5 0 và hai điểm A 2;3 , B 4;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tam giác MAB vuông tại M . Lời giải AM t 2;2 t 8 + Gọi M( t ;2 t 5) BM t 4;2 t 6 + Khi đó tam giác MAB vuông tại M AM. BM 0 t 2 t 4 2 t 8 2 t 6 0 2 t 2 M 2; 1 5tt 30 40 0 t 4 M 4;3 + Vậy M 2; 1 hoặc M 4;3 . Ví dụ 2 Ví Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MAB cân tại A và đường thẳng : 2xy 5 0 . Biết B 1; 4 và I 2; 2 là trung điểm của AM . Tìm tọa độ điểm A và M biết đi qua điểm M và M có hoành độ là số nguyên. Lời giải 7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh A 1;0 , B 4;0 , Cm 0; với m 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . Lời giải + Do G là trọng tâm tam giác ABC nên: xxx 1 4 0 x ABC 1 G 33 m G 1; yyy 00 mm 3 y ABC G 3 3 3 m GA 2; 3 + Suy ra , khi đó tam giác GAB vuông tại G m GB 3; 3 m2 GAGB. 0 6 0 m 3 6 9 m Vậy G 1; với m 3 6. 3 Ví dụ 5 Ví Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC . Biết A 4;1 , phương trình hai đường thẳng chứa lần lượt hai đường cao tam giác từ B và C là 2x y 8 0;2 x 3 y 6 0 . Tìm tọa độ và . Lời giải Ta có không thuộc 2xy 8 0 do 2.4 1 8 0 và A 4;1 không thuộc 2xy 3 6 0 do 2.4 3.1 6 0. Gọi BI: 2 x y 8 0 ; CK: 2 x 3 y 6 0. 15 1 H BI CK H ; 42 9 và C , biết điểm E 1; 3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Lời giải + Từ A hà đường cao AH ()H BC cắt d tại I . Vì tam giác ABC cân tại A nên HI, lần lượt là trung điểm của BC và AH. Khi đó AH đi qua A 6; 6 vuông góc với d nên có phương trình: xy 0 . Suy ra tọa x y 4 0 x 2 độ điểm I thỏa mãn hệ: IH 2; 2 2; 2 . x y 02 y + Đường thẳng BC đi qua H và song song với d nên có phương trình xy 40 . + Gọi B t;4 t BC C 4; t t ( do H là trung điểm BC ) AB t 6; 10 t CE t 5; 3 t Do E 1; 3 nằm trên đường cao đi qua C của tam giác ABC , suy ra: ABCE. 0 t 6 t 5 10 t 3 t 0 B 0; 4 C 4; 0 2 t 0 tt 60 t 6 B 6; 2 C 2; 6 Vậy BC 0; 4 , 4; 0 hoặc BC 6; 2 , 2; 6 . Ví dụ 8 Ví Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC có phương trình đường trung tuyến kẻ từ A và đường thẳng chứa cạnh BC lần lượt là 3xy 5 2 0 và xy 20 . Đường thẳng qua A , vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D 2; 2 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đỉnh B có hoành độ không lớn hơn 1. Lời giải 11
File đính kèm:
- chuyen_de_tim_toa_do_diem_thoa_man_dieu_kien_cho_truoc_hinh.pdf