Chuyên đề Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số - Đại số 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số - Đại số 12

Tiệm cận của đồ thị hàm số- có giải chi tiết A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đường tiệm cận ngang Cho hàm số y f() x xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng ab;,; hoặc ; ). Đường thẳng yy 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn limf ( x ) y00 , lim f ( x ) y xx Chú ý nếu limy a , lim y b thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận là y = a và y = b xx Nhận xét: Như vậy để tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chỉ cần tính giới hạn của hàm số đó tại vô cực. 2. Đường tiệm cận đứng Đường thẳng xx 0 được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn (chỉ cần một điều kiện là đủ rồi) limf ( x ) , lim f ( x ) , limf ( x ) , lim f ( x ) x x00 x x x x00 x x Những bài toán tìm tiệm cận đứng thì các em tìm x để y tiến dần tới vô cùng, thông fx() thường tiệm cận đứng xất hiện ở hàm phân thức dạng các em giải phương trình g(x) g(x) = 0 để tìm x. B. KỸ NĂNG CƠ BẢN 1. Quy tắc tìm giới hạn vô cực Quy tắc tìm giới hạn của tích f( x ). g ( x ) Nếu limf ( x ) L 0 và limgx ( ) (hoặc ) thì limf ( x ). g ( x ) được tính theo quy tắc xx 0 xx 0 xx 0 cho trong bảng sau: limfx ( ) limgx ( ) limf ( x ) g ( x ) xx 0 xx 0 xx 0 L 0 L 0 fx() Quy tắc tìm giới hạn của thương gx() fx() Dấu của gx() lim xx 0 gx() L Tùy ý 0 limfx ( ) thì nhập fx() và CALC x 1010 . x xx2 23 Ví dụ 1. Tìm lim . x 1 x 1 Giải. xx2 23 Nhập biểu thức . x 1 CACL tại x = 1+ 10 9 . aQ)d+2Q)p3RQ)p1r1+10^z9)= xx2 23 Nên lim 4 . x 1 x 1 23x Ví dụ 2. Tìm lim . x 1 x 1 23x Nhập biểu thức . x 1 Ấn CACL tại x = 1+ a2Q)p3RQ)p1r1+10^z9)= 23x Nên lim . x 1 x 1 23x Ví dụ 3. Tìm lim . x 1 x 1 Nhập biểu thức . Ấn CACL tại x 1 10 9 2Q)p3RQ)p1r1p10^z9= 23x Nên lim . x 1 x 1 2xx2 2 3 Ví dụ 4. Tìm lim . x x2 1 Giải. 2xx2 2 3 Nhập biểu thức . x2 1 Ấn CACL tại x 1010 . a2Q)d+2Q)p3RQ)d+1r10^10= Những bài toán tìm tiệm cận đứng thì các em tìm x để y tiến dần tới vô cùng, thông thường tiệm cận đứng xất hiện ở hàm phân thức dạng các em giải phương trình g(x) = 0 để tìm x. Trong bài toán này dễ dàng nhìn thấy x = 2 là nghiệm của g(x)=0 Ấn CACL tại x = 2+ aWa2Q)p1RQ)p2r2+10^z9= 10 9 21x Nên lim . x 2 x 2 Do đó đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của ()C . MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 23x Câu 1. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt xx2 32 là: A. xx 1, 2 và y 0. B. xx 1, 2 và y 2 . C. x 1 và y 0. D. xx 1, 2 và y 3. fx() Chọn A g(x) Phương pháp tự luận Nhận thấy mẫu số là một phương trình bậc hai có hai nghiệm là 1 và 2 23x 23x Ta có lim 2 và lim 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 xx 32 x 1 xx 32 x 1 . Tính tương tự với x 2 (khi đi thi các em chỉ cần tính một giới hạn mà ra hoặc là có thể kết luận ngay nó là tiệm cận rồi) 23x Ta có lim 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 0 x xx2 32 Sử dụng máy tính casio 23x Nhập biểu thức . xx2 32 Xét tại x 1, Ấn CALC x 1 10 9 . a2Q)p3RQ)dp3Q)+2r1+10^z9= . Tương tự xét với đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1và Ấn CALC x 1010 . Ấn = được kết quả bằng 2.10 10 a2Q)p3RQ)dp3Q)+2r10^10= x 1 Câu 3. Xác định m để đồ thị hàm số y có đúng hai tiệm cận đứng. x22 2 m 1 x m 2 3 3 A. m ; m 1; m 3. B. mm ;1 . 2 2 3 3 C. m . D. m . 2 2 Chọn A x 1 Đồ thị hàm số y có đúng hai tiệm cận đứng x22 2 m 1 x m 2 phương trình f x x22 2 m 1 x m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 3 m 2 2 2 '0 mm 1 2 0 2m 3 0 m 1 f 10 2 mm2 2 3 0 1 2 mm 1 2 0 m 3 Sử Dụng Máy Tính Casio Các em bấm máy thử đáp án. Đáp án đúng cần thỏa mãn phương trình ở mẫu có hai nghiệm phân biệt khác 1. Chọn m để thử sao cho đáp án này có mà đáp án khác không có Với m = -10 các em bấm máy giải phương trình bậc hai w531=2Oz11= Các em thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1. Vây A hoặc D đúng Giờ thử với m = 1 hoặc m = -3 là sự khác biệt của hai đáp án. Ví dụ m = 1 w531=0=z1== Có nghiệm x = 1 rồi vậy m = 1 bị loại nên chọn đáp án A x2 2 m 3 x 2 m 1 Câu 4. Xác định m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng. x 2 A. m 2. B. m 2 . C. m 3. D. m 1. Chọn A x2 2 m 3 x 2 m 1 Đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng x 2 phương trình f x x2 2 m 3 x 2 m 1 0 có nghiệm x 2 f 2 0 4 2 2 m 3 2 m 1 0 2mm 4 0 2 . Sử Dụng Máy Tính Casio 1 1 x 11 limy lim lim x . x x 2 x 1 m mx 1 m x2 1 Suy ra đường thẳng y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x . m Vậy m 0 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Sử Dụng Máy Tính Casio Các em thử đáp án thôi x 1 Nhập hàm số CACL tại , x 1010 và M trong đáp án Mx2 1 aQ)+1RsQmQ)d+1 Giờ CACL với , M = -1 r10^10=z1= Vậy đáp án A bị loại. Giờ CACL tại và M = 1 !r10^10=1= Được một tiệm cận y = 1. Giờ CACL tiếp , M = 1 rz10^10== Vậy được thêm một tiệm cận nữa y = -1 → lựa chọn phương án B 23x Câu 6. Cho hàm số yC (). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của 2 tiệm cận của (C) x 2 đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). Giá trị lớn nhất của d là A. 2 . B. 3 . C. 33. D. 2 . Chọn D 2x 3 1 1 yy 2' x 2 x 2 ( x 2)2 10 1 Tọa độ điểxm 10M bất kì thuộc đồ thị có dạng M a 2;2 ( C ), a 0 a 1 Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: ky '(a 2) a2
File đính kèm:
chuyen_de_tim_tiem_can_cua_do_thi_ham_so_dai_so_12.pdf