Chuyên đề Tìm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - Hình học 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tìm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tìm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - Hình học 10
HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG DẠNG 4: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG I LÝ THUYẾT. = = Cho điểm M x; y và đường thẳng :0Ax By C . = 00 Ax By C +)I d M,0 MH 00 AB22 +) Đặc biệt: d M,,, Ox y00 d M Oy x . Khoảng cách giữa hai đường thẳng +) Nếu 11 hoặc 12 thì d 12,0 . +) Nếu 12// thì d 1,, 2 d M 2 với M bất kì thuộc 1 . 11:0ax by c cc +) Đặc biệt: Nếu thì d ; 12 12 22 22:0ax by c ab Cho điểm A xAABB,,, y B x y và đường thẳng : Ax By C 0 . +) Nếu AxAABB By C Ax By C 0 thì A, B nằm cùng phía so với đường thẳng . +) Nếu AxAABB By C Ax By C 0 thì A, B nằm khác phía so với đường thẳng . Cho hai đường thẳng 1: A 1x B 1 y C 1 0, 2 : A 2 x B 2 y C 2 0 Phương trình hai phân giác của góc tạo bởi 12, có dạng: AA1x B 1 y C 1 2 x B 2 y C 2 d1 AAx B y C x B y C ABAB2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 ABAB AA1x B 1 y C 1 2 x B 2 y C 2 1 1 2 2 d 2 2 2 2 2 ABAB1 1 2 2 II BÀI TẬP TỰ LUẬN. = Loạ=i 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, hai đường thẳ=Ing song song có sử dụng công thức trực tiếp. Ví dụ 1 Ví Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng :3xy 4 3 0? Lời giải 1 | 1 Vậy với m 2 và m thì thoả yêu cầu bài toán. 2 Ví dụ 5 Ví Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình của đường thẳng qua P 2;5 và cách Q 5;1 một khoảng bằng 3 . Lời giải Ta có: qua P 2;5 và nhận n a; b làm một vectơ pháp tuyến (với ab22 0 ) có phương trình tổng quát là: :(a x 2) b ( y 5)0 ax by -2-5 a b 0 5a b 2 a 5 b dQ , 3 3 ab22 3a 4 b 3 a22 b b 0 24ab 7 b2 0 24 . ba 7 Với b 0, chọn a 1. Phương trình đường thẳng :2x . 24 Với ba , chọn ab 7, 24 . Phương trình đường thẳng : 7xy 24 134 0 . 7 Ví dụ 6 Ví Trong mặt phẳng Oxy , có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng :3xy 4 2 0 và cách M 1;1 một khoảng là 1? Lời giải Gọi đường thẳng cần tìm là d . Do d // nên phương trình đường thẳng d có dạng d:3 x 4 y c 0, c 2 . 3.1 4.1 c c 2 Ta có d( M , d ) 1 1 7 c 5 . Loại trường hợp c 2 3422 c 13 Vậy có 1 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 7 Ví xt 1 Trong mặt phẳng Oxy , cho 1 : và 2 :xy 3 9 0 , điểm P 1;3 . Đường thẳng d yt 42 đi qua P và cắt 12, tại AB, sao cho P là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ M 1; 1 đến đường thẳng d ? Lời giải Ta có: + A 1 A 1 t ;4 2 t + B 2 : x 3 y 9 B 3 b 9; b + P 1;3 là trung điểm AB . 3 | 2.3 4 1 35 Khoảng cách từ A đến là dA ; . 212 2 5 Bài 3 Ví xt 23 Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d: 2 x 3 y 6 0 và :, t . Tính yt 32 khoảng cách từ đường thẳng d đến đường thẳng ? Lời giải Lấy M 2;3 . Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n 2; 3 , đường thẳng có một vectơ chỉ phương u 3;2 . Ta có nu. 2.3 3 .2 0 và Md nên d // . 2.2 3.3 6 13 Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và là d d;; d M d . 2322 13 Bài 4 Ví Trong mặt phẳngOxy , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;1 và B 3;2 . Tính khoảng cách từ điểm M 1;2 đến đường thẳng d . Lời giải d có một vectơ chỉ phương AB 2;1 vectơ pháp tuyến của d là n 1;2 . Phương trình đường thẳng d là 1. x 1 2. y 1 0 x 2 y 1 0 . 1. 1 2.2 1 45 Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d M, d . 12 2 2 5 Bài 5 Ví xt 1 Trong mặt phẳng Oxy , Cho hai đường thẳng dt:, và :xy 3 4 0 . Tính yt 32 khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d và đến đường thẳng 1 : 2xy 2 11 0? Lời giải Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d và . Khi đó toạ độ điểm M là nghiệm của hệ xy 3 4 0 xt 1 4 xt 1 . Thay vào xy 3 4 0 ta được 1 t 3 3 2 t 4 0 t . yt 32 7 yt 32 4 11 13 Với t thì M ; . 7 77 5 | Lời giải Ta có: + A 1 A t;4 2 t + B 2 : x y 2 0 B b ; b 2 + G là trọng tâm của ABC tb 1 0 3 t b 11 t AB 1; 2 , 2; 4 . 4 2t b 2 3 2 t b 0 b 2 3 3 xy 12 Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm AB, là d: d : 2 x 3 y 8 0 2 1 4 2 2.1 3. 1 8 Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là d M; d 13 23 22 Loại 2. Sử dụng khoảng cách để viết PTĐT và tìm điểm trong mặt phẳng. Loại 2.1: Sử dụng khoảng cách để viết phương trình đường thẳng. II BÀI TẬP TỰ LUẬN. = = Ví dụ 1 =I Ví Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d song song với :3xy 4 12 0 và d cách A 2;3 một khoảng là 2. Lời giải Vì d // :3xy 4 12 0 nên d có dạng: 3x 4 y c 0 ( điều kiện: c 12 ). 3.2 4.3 c Vì d A; d 2 2 5 c 16 tm c 6 10 . c 4 tm d1 :3 x 4 y 16 0 Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán là . d2 :3 x 4 y 4 0 Ví dụ 2 Ví Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với đường thẳng xy 23 : và cách đều hai điểm BC 2;3 , 4; 1 . 14 Lời giải xy 23 Vì đường thẳng d : nên đường thẳng d có dạng: x 40 y c . 14 2 4.3 cc 4 4.1 Vì d cách đều hai điểm d B;; d d C d 17 17 7 | Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có ABC 6;3, 4;3, 9;2 . Viết phương trình đường phân giác trong của góc A. Lời giải Phương trình đường thẳng AB:3 x y 15 0 . Phương trình đường thẳng AC: x 3 y 3 0. Gọi đường thẳng d là đường phân giác trong của góc A và H x; y là điểm bất kì thuộc đường thẳng d. 3x y 15 x 3 y 3 Khi đó: d H;, AB d H AC . 10 10 3x y 15 x 3 y 3 xy 90 . xy 30 Thay tọa độ của BC, vào phương trình đường thẳng xy 90 ta được: 4 3 9 9 2 9 0 xy 90 là phương trình phân giác ngoài của góc A. Vậy phương trình đường phân giác trong của góc A là: xy 30 . III BÀI TẬP TỰ LUYỆN == =I Bài 1 Ví Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với : 2xy 3 0 và cách điểm M 2; 2 một khoảng là 5 . Lời giải Vì đường thẳng d : 2 x y 3 0 nên d có dạng: x 20 y c . 24 c c 7 Vì d M, d 5 5 c 2 5 . 5 c 3 d1 : x 2 y 7 0 Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán là: . d2 : x 2 y 3 0 Bài 2 Ví Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , lập phương trình đường thẳng d là đường thẳng song song và cách đều hai đường thẳng 12:3x y 6 0; : 6 x 2 y 1 0 . Lời giải 1 1 Lấy điểm MN 2;0 12 ; 0; ; Trung điểm của MN giả sử là : I 1; 2 4 Vì đường thẳng d song song và cách đều hai đường thẳng . d:3 x y c 0 13 . Do đó : c Id 4 9 |
File đính kèm:
- chuyen_de_tim_khoang_cach_tu_mot_diem_den_mot_duong_thang_hi.pdf