Chuyên đề Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Bồi dưỡng HSG Toán 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Bồi dưỡng HSG Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Bồi dưỡng HSG Toán 9

CHUYÊN ĐỀ : TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC A. Các kiến thức thường sử dụng là: + Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức: a b ab ; 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”. + Bất đẳng thức: ac bd 2 a2 b2 c2 d 2 (BĐT: Bunhiacopxki); a b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . c d + a b a b ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab 0. + Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Nếu y a f (x)2 thì min y = a khi f(x) = 0. Nếu y a f (x)2 thì max y = a khi f(x) = 0. + Phương pháp “tìm miền giá trị” (cách 2 ví dụ 1 dạng 2). B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÁCH GIẢI • Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT ĐA THỨC Bài toán 1: Tìm GTNN của các biểu thức: a) A 4x2 4x 11 b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) c) C x2 2x y2 4y 7 Giải: a) A 4x2 4x 11 4x2 4x 1 10 2x 1 2 10 10 1 Min A = 10 khi x . 2 b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3) = (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36 -36 Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5. c) C x2 2x y2 4y 7 = (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2 2 Min C = 2 khi x = 1; y = 2. Bài toán 2: Tìm GTLN của các biểu thức: Trang 1 Giải: M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2 2 2 2 2 2 x y x y 1 2 2 x y xy (x y ) 2 2 2 2 2 2 2 1 M (x2 y2 ) 2 Ngoài ra: x + y = 1 x2 + y2 + 2xy = 1 2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1 => 2(x2 + y2) ≥ 1 1 1 1 Do đó x2 y2 và x2 y2 x y 2 2 2 1 1 1 1 1 Ta có: M (x2 y2 ) và (x2 y2 ) M . 2 2 2 2 4 1 1 Do đó M và dấu “=” xảy ra x y 4 2 1 1 Vậy GTNN của M x y 4 2 Bài toán 5: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2. Giải: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2 (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2 Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2 Suy ra: t2 – 3t + 1 ≤ 0 Trang 3 x y 2 2 x y 2 - Xét x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra x y x y 2 2 - Xét x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra x y x y 2 2 2 Vậy x + y đạt GTNN là 2 x y . 2 Bài toán 8: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 27. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx. Giải: Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2 0 2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx 0 2 2 2 2 2 2 2 (x + y + z) = x + y + z +2(xy + yz + zx) 3(x + y + z ) 81 x + y + z 9 (1) Mà xy + yz + zx x2 + y2 + z2 27 (2) Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx 36. Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3. Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2 A2 B (A 1)2 B 1 B 1 P A 2 2 2 2 B 1 Vì B 27 -14 P -14 2 x y z 1 Vậy min P = -14 khi 2 2 2 x y z 27 Hay x 13; y 13; z 1. Bài toán 9: Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y = 10 . Tìm giá trị của x và y để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy. Giải: Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1 Đặt t = xy thì: Trang 5 Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. - Với a = 4 ta có: 4x 3 -4x2 4x 1 (2x 1)2 y 4 4 4 x 1 x2 1 x2 1 Dấu “=” xảy ra khi x = 1 . 2 Vậy GTLN của y = 4 khi x = 1 . 2 * Cách 2: 4x 3 Vì x2 + 1 0 nên: y yx2 4x y 3 0 (1) x2 1 y là một giá trị của hàm số (1) có nghiệm 3 - Nếu y = 0 thì (1) x 4 - Nếu y 0 thì (1) có nghiệm ' 4 y(y 3) 0 (y 1)(y 4) 0 y 1 0 y 1 0 hoặc y 4 0 y 4 0 1 y 4 Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. Vậy GTLN của y = 4 khi x = 1 . 2 x2 x 1 Bài toán 2: Tìm GTLN và GTNN của: A . x2 x 1 Giải: Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm: x2 x 1 a (1) x2 x 1 2 2 2 1 1 3 1 3 Do x + x + 1 = x + 2. .x + x 0 2 4 4 2 4 Nên (1) ax2 + ax + a = x2 – x + 1 (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2) • Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0. • Trường hợp 2: Nếu a 1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là 0 , tức là: (a 1)2 4(a 1)(a 1) 0 (a 1 2a 2)(a 1 2a 2) 0 1 (3a 1)(a 3) 0 a 3(a 1) 3 Trang 7 Ta có: 9 =1.9 = 3.3 = 9.1; Do đó xảy ra: 2m 3 1 m 2 + và B = mn = 2.12 = 24 n 3 9 n 12 2m 3 1 m 3 + và B = mn = 3.6 = 18 n 3 3 n 6 2m 3 9 m 6 + và B = mn = 6.4 = 24 n 3 1 n 4 m 2 m 6 Vậy GTLN của B = 24 khi hay n 12 n 4 Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu x2 y2 thức: A . x y Giải: x2 y2 x2 2xy y2 2xy (x y)2 2xy Ta có thể viết: A x y x y x y (x y)2 2xy 2 x y 2 x y Do x > y và xy = 1 nên: A x y x y x y 2 x y 2 Vì x > y x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có: x y 2 x y A 2. . 2 x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra (x y)2 4 (x y) 2 (Do x – y > 0) 2 x y 2 Từ đó: A 2 3 2 x y 2 Vậy GTNN của A là 3 xy 1 x 1 2 x 1 2 hay Thỏa điều kiện xy = 1 y 1 2 y 1 2 1 Bài toán 5: Tìm GTLN của hàm số: y . x2 x 1 Giải: 1 1 Ta có thể viết: y 2 2 x x 1 1 3 x 2 4 2 1 3 3 4 1 Vì x . Do đó ta có: y . Dấu “=” xảy ra x . 2 4 4 3 2 4 1 Vậy: GTLN của y tại x 3 2 Trang 9 x y z a b c 2 y z x z x y x y z a ;b ;c 2 2 2 a b c y z x z x y x y z Khi đó, VT b c c a a b 2x 2y 2z 1 y x 1 z x 1 z y 3 3 3 1 1 1 2 x y 2 x z 2 y z 2 2 2 Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có: a(a b c) b(a b c) c(a b c) 3 (a b c) b c c a a b 2 a2 b2 c2 a b c 33 abc 3 3 E b c c a a b 2 2 2 2 3 GTNN của E là khi a = b = c = 1. 2 Bài toán 9: Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 = 1 (*). 2x 3y Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: a . 2x y 2 Giải: 2x 3y Từ a a(2x+y+z) = 2x+3y 2x y 2 2ax + ay + 2a – 2x +3y = 0 2(a – 1)x + (a – 3)y = -2a (1) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2x; y) và (a – 1; a – 3) Ta có: 4a2 = [2x(a-1)+y(a-3)]2 ≤ (4x2+y2).[(a-1)2+(a-3)2] => 4a2 (a 1)2 (a 3)2 (vì 4x2+y2 = 1) Do đó ta có: 4a2 (a 1)2 (a 3)2 a2 2a 1 a2 6a 9 2a2 8a 10 0 a2 4a 5 0 a 5 0 (a 1)(a 5) 0 (Vì a + 5 > a – 1) 1 a 5 a 1 0 * Thay a = 1 vào (1) ta được: -2y = -2 y = 1 Thay y = 1 vào (*) ta có: x = 0 (x; y) = (0;1) * Thay a = -5 vào (1) ta được: 2(-5 – 1)x + (-5 – 3)y = -2(-5) 6x 5 12x 8y 10 6x 4y 5 y 4 Trang 11
File đính kèm:
chuyen_de_tim_gia_tri_lon_nhat_gia_tri_nho_nhat_cua_bieu_thu.doc