Chuyên đề Tìm điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn điều kiện K cho trước - Hình học 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tìm điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn điều kiện K cho trước - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tìm điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn điều kiện K cho trước - Hình học 12
HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG DẠNG 3: TÌM ĐIỂM THUỘC MẶT PHẲNG THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN K CHO TRƯỚC I LÝ THUYẾT. = 1) Tính= chất của điểm. = Cho hai điểm A xAAA;; y z và B xBBB;; y z . I Ta có: OA xAAA;; y z AB xBABABA x;; y y z z . 2 2 2 * Khoảng cách giữa hai điểm: OA xAAA y z 2 2 2 AB xBABABA x y y z z . xx x AB I 2 yyAB * Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là yI . 2 zzAB zI 2 x kx x AB M 1 k yAB ky * Điểm M chia đoạn theo tỉ số kk 1 MA kMB yM . 1 k zAB kz zM 1 k 2) Các điểm đặc biệt của tam giác. Cho tam giác ABC có ba đỉnh ; và C xCCC;; y z . xxx x ABC G 3 yyyABC * Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là yG . 3 zzzABC zG 3 1 DẠNG 3.1: TÌM TỌA ĐỘ TRỰC TÂM, TÂM ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP CỦA TAM GIÁC Ví DỤ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 0; 1;1 , B 2;0; 2 , C 0;0; 4 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác . Lời giải Gọi H a;; b c . Ta có: AB 2;1; 3 , BC 2;0; 2 , AC 0;1; 5 . AB, BC 2;10;2 n 1;5;1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC . Mặt khác đi qua điểm A nên có phương trình là: x 0 5 y 1 z 1 0 x 5 y z 4 0 . AH a; b 1; c 1 , BH a 2; b ; c 2 . là trực tâm của tam giác 80 a 27 AH.0 BC 2ac 2 1 0 2ac 2 2 5 BH.0 AC bc 5 2 0 bc 5 10 b 27 H ABC a 5 b c 4 0 a 54 b c 53 c 27 80 5 53 Vậy H ;; . 27 27 27 Ví DỤ 2 Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có A 1; 1;1 , B 2;1; 2 , C 0;0;1 .Gọi là trực tâm của tam giác . Tính giá trị biểu thức P a 3 b c . Lời giải Ta có: AB 1;2; 3 , BC 2; 1;3 , AC 1;1;0 . AB, BC 3;3;3 n 1;1;1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . Mặt khác đi qua điểm nên có phương trình là: x 1 y 1 z 1 0 x y z 10 . AH a 1; b 1; c 1 , BH a 2; b 1; c 2 , CH a; b ; c 1 . 3 2 1 1 H ABC 1 abc a 3 Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên AH. BC 0 b c 0 b 6 . 2a c 0 c 6 BH.0 AC Vậy A 3;0;0 . Ví DỤ 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác có A 1;2; 1 , B 2;3;4 , C 3;5; 2 . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Lời giải 3 5 3 5 Gọi , K lần lượt là trung điểm của AB , BC . Ta có H ;; , K ;4;1 . 222 2 Mặt phẳng trung trực của đoạn đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là: n AB 1;1;5 . 3 5 3 23 Suy ra phương trình là: x y 50 z x y 50 z . 2 2 2 2 Mặt phẳng trung trực của đoạn đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là: n BC 1;2; 6 . 5 9 Suy ra phương trình là: x 2 y 4 6 z 1 0 x 2 y 6 z 0 . 2 2 Mặt phẳng ABC đi qua điểm A và có vectơ pháp tuyến n AB, BC 16;11;1 . Suy ra phương trình mặt phẳng là: 16 x 1 11 y 2 z 1 0 16x 11 y z 5 0 . Ta có tập hợp các điểm cách đều ba điểm , B , C nằm trên giao tuyến của và . 23 x y 5 z 0 5 2 x 2 9 Mà I ABC nên tọa độ là nghiệm của hệ phương trình: x 2 y 6 z 0 y 4 2 z 1 16x 11 y z 5 0 5 Vậy I ;4;1 . 2 Ví DỤ 6 5 Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC n AB, AC 17;20;19 . Suy ra ABC : 17 x 20 y 19 z 30 0. IM AB I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC IN AC I ABC 97 a . 1 2 b .2 c . 3 0 22a 2 b 3 c 11 a 1 1 37 1 1 a . 8 b . 3 3 c . 4 0 8a 3 b 4 c b . 2 2 2 17a 20 b 19 c 30 0 17a 20 b 19 c 30 c 3 1 Vậy a 2 b c 1 2. 3 3. 2 Cách 2: Ta có AB 1;2; 3 và BC 7; 5; 1 AB . BC 0 ABC vuông tại B . Vì là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC nên là trung điểm của AC . 11 Vậy I 1; ;3 a 2 b c 1 2. 3 3. 22 Ví DỤ 8 Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 8 0 và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 2 0. Gọi I a,, b c là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu S với mặt phẳng P . Tính S a b c . Lời giải Mặt phẳng có một véc tơ pháp tuyến là n 2;2; 1 . Mặt cầu x 3 2 y 2 2 z 1 2 16 có tâm K 3; 2;1 và bán kính R 4 . 2.3 2 2 1 8 Ta có d K, P 3 R nên mặt phẳng cắt mặt cầu . 222 2 1 2 Gọi là tâm đường tròn giao tuyến khi đó là hình chiếu vuông góc của K trên . 7 Lời giải P có VTPT n 6;3; 2 . H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng AH cùng phương với n AH k. n xkH 62 ykH 35 . zkH 21 Mặt khác HP nên tọa độ điểm là là nghiệm của phương trình 6x 3 y 2 z 24 0 662335221240 k k k k 1. Vậy H 4;2;3 . Ví DỤ 2 Trong không gian Oxyz cho A 1; 1;0 , B 0;1;0 , M a;; b c với b 0 thuộc mặt phẳng P: x y z 2 0 sao cho AM 2 và mặt phẳng ABM vuông góc với mặt phẳng P . Tính T 24 a b c. Lời giải AB 1;2;0 Ta có Suy ra véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABM : AM a 1;b 1;c n ABM AB, AM 2 c ; c ; 2 a b 1 M a;; b c P abc 2 0 1 22 Ta có hệ phương trình: AM 2 a 1 b 1 c2 2 2 nnABM.0 P 2abc 1 0 3 b c 11 c b c 1 Từ 1 và 3 suy ra a 1. Do đó: 2 2 2 b 0 b c 2 b 1 2 b 4 b 0 b 2 Vậy M 1; 2;1 nên T 2 a 4 b c 7. Ví DỤ 3 Trong không gian Oxyz cho hai điểm AB 1; 1;0 , 2;0;3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 4 0. Tìm M thuộc P sao cho AM 61 và MB vuông góc với AB. Lời giải Gọi M x;; y z . M P x 2 y 2z 4 0 (1) 9
File đính kèm:
- chuyen_de_tim_diem_thuoc_mat_phang_thoa_man_dieu_kien_k_cho.pdf