Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 9: English in the world

pdf 42 trang thanh nguyễn 04/11/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 9: English in the world", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 9: English in the world

Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 9: English in the world
 UNIT 9 
 ENGLISH IN THE WORLD 
 Tiếng Anh trên thế giới 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 sử dụng từ vựng liên quan đến ngơn ngữ, học và sử dụng ngơn ngữ 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 xác định giọng điệu chính xác cho thơng tin mới và thơng tin đã biết và nĩi những câu này với giọng 
điệu chính xác 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 sử dụng câu điều kiện loại 2 chính xác và phù hợp 
 sử dụng mệnh đề quan hệ chính xác và phù hợp 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 đọc để biết thơng tin chung và cụ thể về Tiếng Anh như một phương tiện giao tiếp quốc tế 
* KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills 
 Thảo luận về kinh nghiệm học tập và sử dụng Tiếng Anh 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 Nghe thơng tin chung và cụ thể về kinh nghiệm học tập và sử dụng ngơn ngữ của học sinh 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 Viết một đoạn văn về việc sử dụng Tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày 
A – NGƠN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
accent /ˈỉksent/, n. giọng điệu After 10 years in Viet Nam, Noah had lost his 
 English accent (Sau 10 năm ở Việt Nam, Noah 
 đã mất giọng điệu Anh ngữ của mình.) 
bilingual /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl adj. (người) sử dụng This British-born actor speaks French fluently. 
 / được hai thứ He is bilingual. 
 tiếng (Vị diễn viên gốc Anh này nĩi tiếng Pháp trơi 
 chảy. Anh ấy là người dùng được hai thứ tiếng.) 
dominance /ˈdɒmɪnəns/ n. chiếm ưu thế Immigration from Spanish-speaking countries 
 threatens the English language’s dominance in 
 the USA. (Sự nhập cư từ các nước nĩi tiếng 
 Tây Ban Nha đe dọa đến sự thống trị của Tiếng 
 Anh ở Mỹ.) 
 tiếng mẹ đẻ) 
massive /ˈmỉsɪv/ adj. to lớn Languages have undergone massive changes 
 since Industrial Revolution. (Các ngơn ngữ đã 
 trải qua những thay đổi lớn kể từ cuộc cách 
 mạng Cơng nghiệp) 
official /əˈfɪʃl/ adj. (thuộc về) hành Vietnamese is the official language of Viet 
 chính, chính Nam. (Tiếng Việt là ngơn ngữ chính thức của 
 thức Việt Nam) 
multination /ˌmʌltiˈnỉʃn adj. đa quốc gia A multinational language is one spoken is 
al əl/ more than one country or region. (Ngơn ngữ đa 
 quốc gia là ngơn ngữ được nĩi ở nhiều hơn một 
 quốc gia hoặc khu vực) 
openness /ˈəʊpənnəs/ n. độ mở English has the largest vocabulary in the world 
 because of its openness (Tiếng Anh cĩ lượng từ 
 vựng lớn nhất trên thế giới vì tính mở của nĩ) 
operate /ˈɒpəreɪt/ v. đĩng vai trị The same English word can operate as many 
 parts of speech. (Cùng một từ tiếng Anh cĩ thể 
 đĩng vai trị nhiều từ loại khác nhau) 
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ Adj. đúng giờ Tracy is always very punctual for 
 appointments (Tracy luơn rất đúng giờ trong 
 các cuộc hẹn) 
pick up (a /pɪk ʌp/ v. học một ngơn I picked up a few words of Chinese when I was 
language) ngữ theo cách tự there last month. (Tơi đã học được một vài từ 
 nhiên từ mơi tiếng Trung khi tơi ở đĩ tháng trước) 
 trường xung 
 quanh 
rusty /ˈrʌsti/ adj. giảm đi do lâu Her English is a bit rusty these days. (Tiếng 
 khơng thực Anh của cơ ấy gần đây cĩ một chút giảm sút do 
 hành/ sử dụng lâu khơng sử dụng) 
simplicity /sɪmˈplɪsəti/ n. sự đơn giản He was a man of extreme simplicity in his 
 method of life. (Ơng ấy là một người đàn ơng 
 cĩ lối sống cực kì đơn giản) 
variety /vəˈraɪəti/ n. thể loại The article was about the different varieties of 
 Spanish spoken in South American. (Bài báo 
 nĩi về tiếng Tây Ban Nha được nĩi khác nhau ở 
Mệnh đề điều kiện diễn tả điều mà người nĩi tin rằng Ví dụ: 
khơng thể xảy ra ở hiện tại nên dẫn đến kết quả khơng thể If I spoke English fluently, I would have a 
xảy ra ở hiện tại, nĩi cách khác là trái ngược với thực tế ở better job. 
hiện tại. (Nếu tơi nĩi Tiếng Anh trơi chảy thì tơi sẽ 
 Mệnh đề điều kiện Mệnh đề chính cĩ một cơng việc tốt hơn.) 
 (If - clause) (Main clause) 
 If + S + V past simple S + would + bare-infinitive 
Chú ý: Ví dụ: 
Trong ngữ cảnh trang trọng, chúng ta thường dùng were If I were you, I would register for an 
thay cho was ở các ngơi I, he, she, it. English course. (Nếu tơi là bạn thì tơi sẽ 
 đăng ký một khĩa học Tiếng Anh.) 
2. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 
a. Khái quát 
Mệnh đề quan hệ: Ví dụ: 
* Đứng ngay sau danh từ, The woman who is wearing the purple dress over 
* Bắt đầu bằng một đại từ quan hệ hoặc trạng từ there is my English teacher. (Người phụ nữ mặc 
quan hệ váy tím đằng kia là cơ giáo Tiếng Anh của tơi.) 
* Được dùng như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ She is standing in front of the window where she 
trước nĩ can have a beautiful view. (Cơ ấy đang đứng 
 trước cửa sổ nơi cơ ấy cĩ thể thấy khung cảnh đẹp.) 
b. Cách dùng đại từ quan hệ (Who, Whom, Which, That, Whose) 
Who Ví dụ: 
* Dùng thay thế cho danh từ chỉ người The man is sitting by the door. He is my father. 
* Đĩng vai trị làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong (Người đàn ơng đang ngồi bên cửa. Ơng ấy là bố 
mệnh đề quan hệ tơi.) 
 → The man who is sitting by the door is my 
 father. (Người đàn ơng đang ngồi bên cửa là bố 
 tơi.) 
 The couple were professors at university. We 
 interviewed them. (Cặp đơi là giáo sư ở trường đại 
 học. Chúng tơi đã phỏng vấn họ.) 
 → The couple who we interviewed were 
 professors at university. (Cặp đơi chúng tơi phỏng 
 vấn là giáo sư ở trường đại học.) 
Whom The girl is the President’s daughter. The terrorists 
 (Đĩ là thứ Hai ngày mà tơi gặp cơ ấy.) 
 = That was Monday on which I met her. 
Where She glanced at the table. Four people were 
* Dùng thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn gathering there. (Cơ ấy liếc nhìn cái bàn. Bốn 
* = at/ in/ from/ on which người đang tập trung ở đĩ.) 
 → She glanced at the table where four people 
 were gathering. (Cơ ấy liếc nhìn cái bàn nơi cĩ bốn 
 người đang tập trung.) 
 = She glanced at the table at which four people 
 were gathering. 
Why The injection needs repeating every year for some 
* Dùng để chỉ lý do, thay thế cho for the reason reason. I don’t know the reason. (Việc tiêm chủng 
• = for which cần lặp lại hàng năm vì lý do nào đĩ. Tơi khơng 
 biết lý do đĩ.) 
 → I don’t know the reason why the injection 
 needs repeating every year. 
 (Tơi khơng biết lý do vì sao việc tiêm chủng cần lặp 
 lại hàng năm.) 
 = I don’t know the reason for which the injection 
 needs repeating every year. 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 
TỪ VỰNG (VOCABULARY) 
I - Match the words/ phrases in column A with the definitions in column B. 
 A B 
0. dialect (n.) \ a. able to use two languages equally well 
 b. the first language that you learn when you are a 
1. flexibility (n.) 
 baby 
 c. the ability to change to suit new conditions or 
2. bilingual (adj.) 
 situations 
 d. a form of a language that people speak in a 
3. imitate (v.) particular part of a country, containing some 
 different words and grammar 
4. mother tongue (n.) e. copy somebody/something 
 f. learn a new language by practising it rather than 
5. pick up a language (v.) 
 being taught it 
 g. the way in which people in a particular area, 
6. accent (n.) 
 country, or social group pronounce words 
II - Complete the following sentences using the given words in the box. There is one extra word. 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_9_english_in_the_world.pdf