Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism

pdf 41 trang thanh nguyễn 04/11/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism

Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism
 UNIT 8 
 TOURISM 
 Du lịch 
MỤC TIấU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 sử dụng từ vựng liờn quan đến du lịch 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 xỏc định giọng điệu khi hỏi lấy thụng tin và hỏi cõu hỏi kiểm tra thụng tin với ngữ điệu chớnh xỏc 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 sử dụng danh từ ghộp phổ biến chớnh xỏc 
 sử dụng mạo từ a, an, the và khụng sử dụng mạo từ chớnh xỏc và phự hợp 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 đọc để biết thụng tin chung và cụ thể về một điểm thu hỳt khỏch du lịch 
* KỸ NĂNG NểI – Speaking skills 
 núi về một sự lựa chọn kỳ nghỉ 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 nghe thụng tin cụ thể về lợi ớch của du lịch đối với một khu vực/ quốc gia 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 viết một đoạn văn về những tỏc động tiờu cực của du lịch đối với một khu vực/ quốc gia 
A – NGễN NGỮ 
 Lí THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
affordable /əˈfɔːdəbl/ adj. cú thể chi trả Warsaw in Poland is affordable to visit. 
 được, hợp tỳi (Khụng quỏ đắt đỏ để đi thăm Vỏc-sa-va của 
 tiền Ba Lan) 
air /eə(r)/ v. phỏt súng (đài, VTV1 airs “Viet Nam – Timeless Charm” at 
 vụ tuyến) 8.30 p.m. every Sunday (VTV1 phỏt súng 
 chương trỡnh “Việt Nam – Vẻ đẹp bất tận” vào 
 8 rưỡi tối Chủ nhật hàng tuần) 
breathtakin /ˈbreθteɪkɪŋ/ Adj. ấn tượng, hấp Viet Nam’s salt fields was listed in top 15 most 
g dẫn breathtaking sunsets on earth. (Những cỏnh 
 đồng muối ở Việt Nam là một trong 15 cảnh 
 hoàng hụn ấn tượng nhất thế giới) 
check-in /ˈtʃek ɪn/ n. việc làm thủ tục Ask your travel agent about check – in times. 
orchid /ˈɔːkɪd/ n. hoa lan The white basket is covered with gorgeous 
 orchids. (cỏi giỏ trắng được bao phủ bởi 
 những bụng hoa lan tuyệt đẹp) 
package /ˈpổkɪdʒ n.ph chuyến du lịch We bought a cheap package tour to England. 
tour tʊə(r)/ r. trọn gúi (chỳng tụi đó mua một chuyến du lịch trọn gúi 
 giỏ rẻ đến Anh) 
pile-up /ˈpaɪl ʌp/ n. vụ tai nạn do Four people died in a multiple pile-up in 
 nhiều xe đõm freezing fog. (Bốn người đó thiệt mạng trong vụ 
 nhau tai nạn liờn hoàn trong thời tiết sương mự lạnh 
 cúng) 
promote /prəˈməʊt/ v. giỳp phỏt triển, Vietnamese ambassadors promote Viet Nam’s 
 quảng bỏ image to the world. (Cỏc đại sứ Việt Nam 
 quảng bỏ hỡnh ảnh Việt Nam ra thế giới) 
pyramid /ˈpɪrəmɪd/ n. kim tự thỏp The Pyramid of Khufu at Giza is the largest 
 Egyptian pyramid (Kim tự thỏp Khufu ở Giza 
 là kim tự thỏp lớn nhất của Ai Cập) 
safari /səˈfɑːri/ n. cuộc đi săn, cuộc For an additional $145, visitors can opt to 
 hành trỡnh (bằng vacate their hotel rooms for a two – night 
 đường bộ nhất là safari. (Thờm 145 đụ la khỏch du lịch cú thể 
 ở Đụng và Nam lựa chọn để trống phũng khỏch sạn cho hai đờm 
 Phi) hành trỡnh đường bộ) 
stalagmite /ˈstổləɡmaɪt/ n. măng đỏ Colourful stalagmites with different shapes 
 make visitors satisfied with imagination. (Măng 
 đỏ nhiều màu sắc với những hỡnh dỏng khỏc 
 nhau khiến du khỏch thỏa trớ tưởng tượng) 
stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ adj. thỳ vị, đầy phấn Ho Chi Minh City has always been an exciting 
 / khớch and stimulating place to live. (Thành phố Hồ 
 Chớ Minh luụn là địa điểm thỳ vị và đấy phấn 
 khớch để ở) 
touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/ n. sự hạ cỏnh One of the plane’s tyres burst on touchdown. 
 (Một trong những chiếc lốp của mỏy bay đó bị 
 nổ khi hạ cỏnh) 
varied /ˈveərid/ Adj. đa dạng Viet Nam has varied scenery from crystal-clear 
 beaches to rugged mountains. (Việt nam cú 
 Vớ dụ: 
 Danh động từ + Danh từ * washing powder (bột giặt) 
 (Gerund + Noun) 
 * sleeping bag (tỳi ngủ) 
 Vớ dụ: 
 Tiểu từ + Danh từ * underworld (õm phủ) 
 (Particle + Noun) 
 * bycatch (sinh vật biển bị bắt ngoài ý muốn) 
 Vớ dụ: 
 Tiểu từ + Động từ * input (dữ liệu đưa vào) 
 (Particle + Verb) 
 * outbreak (sự bựng nổ) 
2. MẠO TỪ (ARTICLES) 
a. Mạo từ khụng xỏc định “a/ an” dựng trước: 
* Danh từ chỉ sự vật/ sự việc được đề cập lần đầu Vớ dụ: 
tiờn I heard a child crying. 
 (Tụi nghe thấy một đứa trẻ đang khúc.) 
* Danh từ chỉ sự vật/ sự việc mang tớnh khỏi quỏt Vớ dụ: 
 An orange contains a lot of vitamins and minerals. 
 (Cam chứa nhiều vi-ta-min và chất khoỏng.) 
* Danh từ chỉ nghề nghiệp Vớ dụ: 
 I want to be a tour guide in the future. 
 (Tụi muốn trở thành một hướng dẫn viờn du lịch 
 trong tương lai.) 
* Danh từ dựng để mụ tả ai/ cỏi gỡ Vớ dụ: 
 Phuket is a province in Southern Thailand. 
 (Phuket là một tỉnh ở miền Nam Thỏi Lan.) 
b. Mạo từ xỏc định “the” dựng trước: 
* Danh từ chỉ sự vật/ sự việc đó được đề cập đến từ Vớ dụ: 
trước I bought a dress. The dress is beautiful but 
 expensive. 
 (Tụi đó mua một cỏi vỏy. Cỏi vỏy ấy đẹp nhưng rất 
 đắt.) 
* Danh từ chỉ sự vật/ sự việc cụ thể đang được núi Vớ dụ: 
đến I met the girl you talked about yesterday. (Tớ đó 
 gặp cụ gỏi mà cậu núi đến ngày hụm qua.) 
* Danh từ sự vật/ sự việc mang tớnh duy nhất Vớ dụ: 
 the Sun (Mặt Trời), the Earth (Trỏi Đất), the Moon 
 (Mặt Trăng) 
 (Tụi đó đi thăm nỳi Phỳ Sĩ ở đảo Honshu, Nhật 
 Bản.) 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 
TỪ VỰNG (VOCABULARY) 
I– Choose the best option to complete each of the following sentences. 
E.g.: Your city looks modern and ________. 
A. enthusiastic B. passionate C. moving D. stimulating 
1. Could you suggest me some________international travel destinations for a vacation? 
A. economic B. modest C. affordable D. acceptable 
2. The area is being________as a tourist destination. 
A. sold B. promoted C. encouraged D. increased 
3. To avoid________, please write your names clearly on all your personal belongings. 
A. distraction B. embarrassment C. confusion D. failure 
4. The rocks have________away over time. 
A. put B. eroded C. passed D. pulled 
5. As soon as we arrived on the island, we were eager to . 
A. inspect B. try C. search D. explore 
6. The brilliant white and blue hues of the Whitsunday Islands have become an iconic destination for travellers 
exploring Australia’s________coast. 
A. strange B. different C. exotic D. alien 
7. The Adventure Travel programme will be________next Thursday night. 
A. shown B. aired C. sponsored D. announced 
8. Hue was the________city of Viet Nam for over a century. 
A. modern B. traditional C. current D. imperial 
9. If you’re looking for a fabulous vacation that doesn’t________, I’d highly recommend camping in Colorado. 
A. break the bank B. break a leg C. keep your chin up D. throw in the towel 
10. Being home to a score of snakes and poisonous spiders, the island becomes________ to ordinary 
visitors. 
A. Inaccessible B. unavailable C. inefficient D. unreasonable 
11. It’s my first visit to the ________green forest of the Western Ghats. 
A. varied B. flexible C. lush D. ripe 
12. Peak Victoria, located to the west of Hong Kong, offers a________of scenery view of the city at night. 
A. magnificence B. significance C. characteristic D. discrepancy 
 13. The island of Skye in Scotland is renowned for its impressive landscape and ________wilderness. 
A. sympathetic B. helpful C. supportive D. stimulating 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_8_tourism.pdf